Giá đất Nông nghiệp xã Quang Trung
Đơn vị tính: Đồng/m2 | ||||||
TT | Loại đất | Số thửa đất | Mảnh bản đồ | Vị trí | Giá đất đề xuất 2015-2019 | Ghi chú |
Xã Quang Trung | ||||||
I | GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THEO TỜ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH DUYỆT NĂM 2011 | |||||
1
|
Đất trồng cây hàng năm
| Thửa 1 đến 12, 14 đến 25, 27, 28, 30 đến 47. 49, 51 đến 53. | 44 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 |
Thửa 104 | 46 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 7 dến 13, 15 đến 21, 28 đến 32, 35 đến 40. | 47 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 4 đến 14, 16, 18 đến 42, 44 đến 51, 53 đến 56, 63 đến 65, 67, 80 đến 94, 105 đến 125, 136 đến 140, 149, 150, 155, 156. | 48 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 1, 21, 22, 35, 36, 37, 38, 48, 71 đến 79, 92 đến 104, 106, 120 đến 125, 167. | 50 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 2 đến 8, 13 đến 17, 19 đến 40, 43 đến 46, 48, 49, 52 đến 75, 79 đến 82, 88 đến 163, 165 đến 170, 172 đến 199, 201, 202, 204 đến 212, 214 đến 260, 262 đến 306, 308 đến 311, 314 đến 324, 326 đến 333, 335 đến 360, 362 đến 365, 367 đến 372 và các thửa đất cùng mục đích sử dụng trong tờ bản đồ. | 51 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa số 1 đến 9, 13 đến 16, 18, 20, 21. | 52 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 3, 6, 9, 12, 17, 20, 24, 25, 34, 43, 48 | 53 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 51 đến 60, 62, 63, 73 đến 78, 80, 81, 82 đến 92, 94 đến 104, 112 đến 122, 126 đến 130, 132 đến 134, 136 đến 146, 148 đến 184, 186, 188 đến 208. | 54 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 115 đến 124, 172 đến 176, 210, 226 đến 235, 241, 250, 256 đến 266, 276, 277, 279. | 55 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 17 đến 23, 31 đến 38 43 đến 49, 58 đến 62, 66 đến 71, 73 đến 95, 101 đến 140, 150 đến 183, 193 đến 201, 206 đến 209, 226 đến 231, 303 đến 305, 307 đến 322, 360 đến 370. | 56 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 1, 7 đến 15, 17 đến 23, 25 đến 51, 53 đến 80, 83 đến 144, 146 đến 160, 162 đén 185, 187 đến 191, 193, 194, 196, 198 đến 203, 207 đến 216, 218 đến 220, 228 đến 257. | 57 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 13, 15 đến 18, 25, 30, 35, 39, 41, 45 đến 49, 51, 53, 55 đến 58, 60, 62, 63, 68, 69, 71, 73, 75, 77 đến 81, 83, 84, 86, 87, 89 đến 94, 96 đến 98, 100, 101, 104, 105, 107 đến 110, 112 đến 115, 118 đến 122, 124, 125, 134, 136 đến 144, 148 đến 151, 154, 155, 157, 159, 162, 164 đến 171. | 58 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 25, 27, 38, 55, 72 đến 78, 81, 86, 90 đến 92, 95 đến 118, 120 đến 121, 127, 131 đến 140, 144 đến 153, 158 đến 165, 168 đến 171, 173 đến 178, 181 đến 186, 189 đến 202, 204 đến 209. | 59 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 10, 13, 15 | 60 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 3 đến 25, 27 đến 51, 53 đến 81, 83 đến 86, 88 đến 141, 143 đến 160, 162 đến 204, 206 đến 225, 227 đến 261, 263 đến 271. | 61 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 2 đến 54, 57 đến 62, 64 đến 74, 76 đến 209, 211 đến 245, 247 đến 258, 260, 261, 264 đến 277, 279, 281 đến 285, 288 đến 296, 298 đến 308, 310, 311, 313 đến 327, 329, 331 đến 345, 347 đến 351, 353 đến 357, 359 đến 364, 366 đến 369 và các thửa đất cùng mục đích sử dụng trong tờ bản đồ | 62 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 10, 11, 13, 14, 17, 28, 40, 61, 64, 66, 67, 112, 114, 116, 117, 118, 150, 159, 160, 161, 175, 176, 177, 189, 190, 192, 202, 203, 204, 223, 224, 225, 242, 247, 248, 255 đến 275 và các thửa đất cùng mục đích sử dụng trong tờ bản đồ. | 63 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 1 đến 6, 9, 12 đến 16, 18 đến 20, 25 đến 35, 43 đến 57, 63 đến 65, 67, 69 đến 72, 74 đến 79, 81, 82, 91 đến 93, 95 đến 97, 99 đến 107, 109 đến 112, 114 đến 116, 127 đến 130, 132 đến 146, 164 đến 174, 176 đến 178, 192, 193, 195, 196, 202, 204, 205, 207 đến 211, 217 đến 283, 286, 287, 291 đến 295, 298 đến 310, 314, 326 đến 329. | 64 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 2 đến 8, 12 đến 15, 17, 21, 24. | 65 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 2 đến 9, 11, 12, 14, 16, 17, 19 đến 21, 23 đến 28, 32 đến 35, 37 đến 41, 43, 45 đến 52, 55 đến 58, 60, 61, 62, 64 đến 71, 73 đến 79, 82, 84, 85, 86, 88 đến 90, 93 đến 95, 99 đến 102, 104, 107, 108, 111 đến 114, 118. | 66 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 2 đến 12, 15, 17 đến 21, 23 đến 33, 37, 39 đến 48, 52, 55 đến 65, 67, 69 đến 71, 73 đến 78, 82, 85 đến 87, 90 đến 96, 99, 100, 1902, 103, 105, 106, 108, 110, 111, 114, 118, 124, 127, 140, 154. | 67 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 1, 6, 8, 10, 19 đến 21, 23 đến 30, 38 đến 48, 53, 55 đến 57, 59, 60, 68, 70 đến 74, 79 đến 83, 86, 87, 90, 92 đến 96, 100, 105, 106, 108, 112 đến 117, 121, 122, 129 đến 131, 139 đến 142. | 68 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 1 đến 21, 24 đến 27, 30 đến 38. | 69 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 1 đến 16, 18, 19, 21 đến 48, 50 đến 64, 66 đến 72, 74 đến 77, 81 đến 97, 100 đến 105, 107, 108, 110, 112 đến 120, 122 đến 125, 127, 128. | 70 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 1 đến 8, 10 đến 46, 51 đến 60, 63 đến 120, 124 đến 136, 138, 139, 142 đến 155, 157 đến 206, 208 đến 224, 226 đến 229, 231 đến 233, 235 đến 237, 240, 241, 244, 247 đến 260 và các thửa đất cùng mục đích sử dụng trong tờ bản đồ | 71 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 4, 6, 8 đến 11, 13, 16, 19, 23 đến 29, 31 đến 34, 37, 38, 40 đến 42, 44 đến 53, 55 đến 59, 62 đến 69, 71 đến 109, 113, 115 đến 122, 124 đến 130, 132 đến 163, 165 đến 190, 192 đến 217. | 72 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 1 đến 4, 7, 8, 10 đến 13, 17 đến 26, 33 đến 42, 49 đến 53, 55 đến 62, 70 đến 84, 87, 88, 92 đến 103, 105 đến 122, 124 đến 136, 138 đến 141, 143, 145 đến 149. | 73 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 1, 2, 4 đến 20, 22, 24 đến 26, 29 đến 41, 45 đến 79, 85 đến 94, 99 đến 103, 113 đến 147, 152 đến 155, 159 đến 162, 166, 170 đến 173, 177, 178, 182 đến 190. | 74 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 3, 4, 6, 7, 9, 11, 13 đến 16, 18, 20, 21, 23, 25, 27, 29, 31, 33 đến 35, 37, 39 đến 41, 43, 44, 46, 47, 49 đến 55, 60 đến 86, 88, 90 đến 96, 98 đến 101, 108 đến 114, 119 đến 121, 137 đến 149, 156 đến 159, 177 đến 178, 185 đến 187, 203, 205, 210 đến 212, 216, 222 | 75 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 3, 7, 9, 19, 21 đến 27, 29, 32, 33, 36 đến 39, 42, 43, 50, 57, 62, 63, 64, 71, 74, 79 đến 82, 84, 86 đến 89, 91, 92, 94, 95, 97, 99 đến 111, 113 đến 119, 123 đến 129. | 76 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 1, 7, 8, 10, 14, 17, 20-23, 33 đến 35, 38. | 77 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 1, 2, 4 đến 11, 13 đến 16, 18 đến 35, 40 đến 50, 53, 55 đến 60. | 79 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 1 đến 22, 25 đến 83, 86 đến 88. | 80 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 1 đến 5, 8 đến 14, 17 đến 26, 28 đến 36, 38 đến 46, 48 đến 52, 54 đến 67, 69 đến 84, 86, 88 đến 111. | 81 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 2, 3, 5, 8 đến 11, 15, 20 đến 28, 30 đến 36, 51, 52, 56 đến 71, 79, 80, 90 đến 105, 112, 118 đến 134, 140, 141, 148 đến 169, 173, 178, 180 đến 184, 186 đến 225, 227 đến 256, 258 đến 267, 269 đến 290, 293, 297, 298. | 82 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 7 đến 19, 21, 26 đến 51, 53, 54, 58, 60 đến 64, 66 đến 68, 70 đến 73, 75, 76, 78, 81, 84 đến 89, 91, 93, 95, 97, 99, 101 đến 103, 106 đến 109, 111 đến 114, 117 đến 119. | 83 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 2 đến 4, 6, 7, 10 đến 13, 16, 18 đến 21, 23 đến 25, 29, 31, 32, 34, 36 đến 38, 41 đến 43, 45 đến 49, 51, 52, 54 đến 65, 68 đến 74, 76, 77, 80, 82 đến 88, 91 đến 96, 98 đến 104, 106 đến 108, 110 đến 115, 119 đến 122. | 84 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 1 đến 10, 12, 14 đến 18, 20, 22 đến 28, 29 đến 44, 46 đến 57, 60, 61, 64 đến 95, 98 đến 104, 106 đến 111, 116 đến 119. | 85 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 1, 3, 5 đến 8, 13, 14, 16 đến 19, 24 đến 26, 28 đến 32, 36 đến 39. | 86 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 1, 2, 7 | 87 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 1 đến 3, 6, 8, 10, 18, 21. | 88 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Các thửa đất còn lại có cùng mục đích sử dụng đất. | Trên địa bàn xã | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
2
|
Đất trồng cây lâu năm
| Thửa 22 | 45 | 1 | 25,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 |
Thửa 101 | 48 | 1 | 25,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 12, 163 | 50 | 1 | 25,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 404, 409 | 51 | 1 | 25,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
thửa 61 | 54 | 1 | 25,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 9, 35, 65, 100, 101, 211, 249. | 55 | 1 | 25,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 257, 263, 359 | 56 | 1 | 25,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thwuar 4, 5, 29. | 57 | 1 | 25,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 22 | 59 | 1 | 25,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 171, 214. | 63 | 1 | 25,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
thửa 62, 83, 89, 90, 125, 117, 212, 213, 214. | 64 | 1 | 25,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 135 | 67 | 1 | 25,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 47, 54. | 68 | 1 | 25,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
thửa 27, 28 | 74 | 1 | 25,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 176 | 75 | 1 | 25,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Các thửa đất còn lại có cùng mục đích sử dụng đất. | Trên địa bàn xã | 1 | 25,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
| Thửa 54 | 44 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 |
Thửa 2,66 | 48 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 366 | 51 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 23 | 52 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 1,4,11, 14, 15, 18, 21, 22,27, 39, 49 | 53 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 218, 243, 245, 248, 254, 272, 273, 278, 280, 281, 283. | 55 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 267, 268 | 56 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 186, 217 | 57 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 3, 4, 20, 24, 34, 40, 52, 54, 64, 65, 66, 67, 72, 74, 76, 87, 102, 116, 135, 146, 156, 160, 161. | 58 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 1, 4, 11, 20, 21, 23, 33, 66, 67, 68, 84, 85, 87, 123, 124, 125, 128, 155, 166. | 59 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 3, 4, 6, 12. | 60 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 1, 52. | 61 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 375 | 63 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 7 61, 191, 206, 288, 313 | 64 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 18,19, 20,22, 23 | 65 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 13, 15, 22, 36, 42, 53, 54,63,72, 80, 87, 91, 92, 96, 97, 98, 109, 110, 115, 116, 117 | 66 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 36, 49, 51, 54, 80, 83, 89, 97, 101, 109, 112, 116, 117, 120, 121, 126, 128, 136, 137, 139, 142, 147, 148, 152. | 67 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 3, 4, 75, 77, 89, 98, 99, 102, 103, 104, 107, 109, 110, 111,118, 119, 120, 123, 127, 128, 132 | 68 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 29 | 69 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 65, 99 | 70 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 1 | 72 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 86, 104 | 73 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 109, 110, 148, 149. | 74 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 2, 8, 10, 12, 21, 22, 28, 30, 31, 36, 42, 103, 104, 116, 117, 126, 130, 151, 152, 181, 182, 183, 184, 204, 206, 207, 209, 215 | 75 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 1, 2,4,10, 11,12,13,14,15,44, 49,54, 55, 56, 58, 65, 66, 72, 73, 75, 76, 77, 78, 85, 90, 96, 98, 120, 130, 131 | 76 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 2, 9, 11, 12, 13, 15, 16, 18, 19, 25, 26, 28 đến 32. | 77 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 38, 39, 52, 62, 63 | 79 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 89, 91, 90, 93 | 80 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 37 | 81 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 4, 7, 29, 139, 143, 144, 145, 172, 185, 226, 268, 291 | 82 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 1, 5, 24, 56, 57, 59, 90,110 | 83 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 1, 15, 30, 50 | 84 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 11, 12, | 86 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Các thửa đất còn lại có cùng mục đích sử dụng đất. | Trên địa bàn xã | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
4 | Đất trồng cây lâu năm khác | Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng khồng được xác định là đất ở | Trên địa bàn Xã | 1 | 25,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 |
II | GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THEO MẢNH BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH DUYỆT NĂM 1997 | |||||
1
|
Đất trồng rừng sản xuất
| Thửa số 6, 19 | 13 | 1 | 10,000 | Bản đồ địa chính năm 1997 |
Thửa số 72 | 15 | 1 | 10,000 | Bản đồ địa chính năm 1997 | ||
Thửa số 81 | 17 | 1 | 10,000 | Bản đồ địa chính năm 1997 | ||
Thửa số 137 | 24 | 1 | 10,000 | Bản đồ địa chính năm 1997 | ||
Thửa số 42 | 24 | 1 | 10,000 | Bản đồ địa chính năm 1997 | ||
Thửa số 14 | 26 | 1 | 10,000 | Bản đồ địa chính năm 1997 | ||
Các thửa đất còn lại có cùng mục đích sử dụng đất theo hiện trạng | Trên địa bàn Xã | 1 | 10,000 | Bản đồ địa chính năm 1997 |
Giá đất Nông nghiệp xã Quang Trung
Đơn vị tính: Đồng/m2 | ||||||
TT | Loại đất | Số thửa đất | Mảnh bản đồ | Vị trí | Giá đất đề xuất 2015-2019 | Ghi chú |
Xã Quang Trung | ||||||
I | GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THEO TỜ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH DUYỆT NĂM 2011 | |||||
1
|
Đất trồng cây hàng năm
| Thửa 1 đến 12, 14 đến 25, 27, 28, 30 đến 47. 49, 51 đến 53. | 44 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 |
Thửa 104 | 46 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 7 dến 13, 15 đến 21, 28 đến 32, 35 đến 40. | 47 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 4 đến 14, 16, 18 đến 42, 44 đến 51, 53 đến 56, 63 đến 65, 67, 80 đến 94, 105 đến 125, 136 đến 140, 149, 150, 155, 156. | 48 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 1, 21, 22, 35, 36, 37, 38, 48, 71 đến 79, 92 đến 104, 106, 120 đến 125, 167. | 50 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 2 đến 8, 13 đến 17, 19 đến 40, 43 đến 46, 48, 49, 52 đến 75, 79 đến 82, 88 đến 163, 165 đến 170, 172 đến 199, 201, 202, 204 đến 212, 214 đến 260, 262 đến 306, 308 đến 311, 314 đến 324, 326 đến 333, 335 đến 360, 362 đến 365, 367 đến 372 và các thửa đất cùng mục đích sử dụng trong tờ bản đồ. | 51 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa số 1 đến 9, 13 đến 16, 18, 20, 21. | 52 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 3, 6, 9, 12, 17, 20, 24, 25, 34, 43, 48 | 53 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 51 đến 60, 62, 63, 73 đến 78, 80, 81, 82 đến 92, 94 đến 104, 112 đến 122, 126 đến 130, 132 đến 134, 136 đến 146, 148 đến 184, 186, 188 đến 208. | 54 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 115 đến 124, 172 đến 176, 210, 226 đến 235, 241, 250, 256 đến 266, 276, 277, 279. | 55 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 17 đến 23, 31 đến 38 43 đến 49, 58 đến 62, 66 đến 71, 73 đến 95, 101 đến 140, 150 đến 183, 193 đến 201, 206 đến 209, 226 đến 231, 303 đến 305, 307 đến 322, 360 đến 370. | 56 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 1, 7 đến 15, 17 đến 23, 25 đến 51, 53 đến 80, 83 đến 144, 146 đến 160, 162 đén 185, 187 đến 191, 193, 194, 196, 198 đến 203, 207 đến 216, 218 đến 220, 228 đến 257. | 57 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 13, 15 đến 18, 25, 30, 35, 39, 41, 45 đến 49, 51, 53, 55 đến 58, 60, 62, 63, 68, 69, 71, 73, 75, 77 đến 81, 83, 84, 86, 87, 89 đến 94, 96 đến 98, 100, 101, 104, 105, 107 đến 110, 112 đến 115, 118 đến 122, 124, 125, 134, 136 đến 144, 148 đến 151, 154, 155, 157, 159, 162, 164 đến 171. | 58 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 25, 27, 38, 55, 72 đến 78, 81, 86, 90 đến 92, 95 đến 118, 120 đến 121, 127, 131 đến 140, 144 đến 153, 158 đến 165, 168 đến 171, 173 đến 178, 181 đến 186, 189 đến 202, 204 đến 209. | 59 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 10, 13, 15 | 60 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 3 đến 25, 27 đến 51, 53 đến 81, 83 đến 86, 88 đến 141, 143 đến 160, 162 đến 204, 206 đến 225, 227 đến 261, 263 đến 271. | 61 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 2 đến 54, 57 đến 62, 64 đến 74, 76 đến 209, 211 đến 245, 247 đến 258, 260, 261, 264 đến 277, 279, 281 đến 285, 288 đến 296, 298 đến 308, 310, 311, 313 đến 327, 329, 331 đến 345, 347 đến 351, 353 đến 357, 359 đến 364, 366 đến 369 và các thửa đất cùng mục đích sử dụng trong tờ bản đồ | 62 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 10, 11, 13, 14, 17, 28, 40, 61, 64, 66, 67, 112, 114, 116, 117, 118, 150, 159, 160, 161, 175, 176, 177, 189, 190, 192, 202, 203, 204, 223, 224, 225, 242, 247, 248, 255 đến 275 và các thửa đất cùng mục đích sử dụng trong tờ bản đồ. | 63 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 1 đến 6, 9, 12 đến 16, 18 đến 20, 25 đến 35, 43 đến 57, 63 đến 65, 67, 69 đến 72, 74 đến 79, 81, 82, 91 đến 93, 95 đến 97, 99 đến 107, 109 đến 112, 114 đến 116, 127 đến 130, 132 đến 146, 164 đến 174, 176 đến 178, 192, 193, 195, 196, 202, 204, 205, 207 đến 211, 217 đến 283, 286, 287, 291 đến 295, 298 đến 310, 314, 326 đến 329. | 64 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 2 đến 8, 12 đến 15, 17, 21, 24. | 65 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 2 đến 9, 11, 12, 14, 16, 17, 19 đến 21, 23 đến 28, 32 đến 35, 37 đến 41, 43, 45 đến 52, 55 đến 58, 60, 61, 62, 64 đến 71, 73 đến 79, 82, 84, 85, 86, 88 đến 90, 93 đến 95, 99 đến 102, 104, 107, 108, 111 đến 114, 118. | 66 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 2 đến 12, 15, 17 đến 21, 23 đến 33, 37, 39 đến 48, 52, 55 đến 65, 67, 69 đến 71, 73 đến 78, 82, 85 đến 87, 90 đến 96, 99, 100, 1902, 103, 105, 106, 108, 110, 111, 114, 118, 124, 127, 140, 154. | 67 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 1, 6, 8, 10, 19 đến 21, 23 đến 30, 38 đến 48, 53, 55 đến 57, 59, 60, 68, 70 đến 74, 79 đến 83, 86, 87, 90, 92 đến 96, 100, 105, 106, 108, 112 đến 117, 121, 122, 129 đến 131, 139 đến 142. | 68 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 1 đến 21, 24 đến 27, 30 đến 38. | 69 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 1 đến 16, 18, 19, 21 đến 48, 50 đến 64, 66 đến 72, 74 đến 77, 81 đến 97, 100 đến 105, 107, 108, 110, 112 đến 120, 122 đến 125, 127, 128. | 70 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 1 đến 8, 10 đến 46, 51 đến 60, 63 đến 120, 124 đến 136, 138, 139, 142 đến 155, 157 đến 206, 208 đến 224, 226 đến 229, 231 đến 233, 235 đến 237, 240, 241, 244, 247 đến 260 và các thửa đất cùng mục đích sử dụng trong tờ bản đồ | 71 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 4, 6, 8 đến 11, 13, 16, 19, 23 đến 29, 31 đến 34, 37, 38, 40 đến 42, 44 đến 53, 55 đến 59, 62 đến 69, 71 đến 109, 113, 115 đến 122, 124 đến 130, 132 đến 163, 165 đến 190, 192 đến 217. | 72 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 1 đến 4, 7, 8, 10 đến 13, 17 đến 26, 33 đến 42, 49 đến 53, 55 đến 62, 70 đến 84, 87, 88, 92 đến 103, 105 đến 122, 124 đến 136, 138 đến 141, 143, 145 đến 149. | 73 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 1, 2, 4 đến 20, 22, 24 đến 26, 29 đến 41, 45 đến 79, 85 đến 94, 99 đến 103, 113 đến 147, 152 đến 155, 159 đến 162, 166, 170 đến 173, 177, 178, 182 đến 190. | 74 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 3, 4, 6, 7, 9, 11, 13 đến 16, 18, 20, 21, 23, 25, 27, 29, 31, 33 đến 35, 37, 39 đến 41, 43, 44, 46, 47, 49 đến 55, 60 đến 86, 88, 90 đến 96, 98 đến 101, 108 đến 114, 119 đến 121, 137 đến 149, 156 đến 159, 177 đến 178, 185 đến 187, 203, 205, 210 đến 212, 216, 222 | 75 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 3, 7, 9, 19, 21 đến 27, 29, 32, 33, 36 đến 39, 42, 43, 50, 57, 62, 63, 64, 71, 74, 79 đến 82, 84, 86 đến 89, 91, 92, 94, 95, 97, 99 đến 111, 113 đến 119, 123 đến 129. | 76 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 1, 7, 8, 10, 14, 17, 20-23, 33 đến 35, 38. | 77 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 1, 2, 4 đến 11, 13 đến 16, 18 đến 35, 40 đến 50, 53, 55 đến 60. | 79 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 1 đến 22, 25 đến 83, 86 đến 88. | 80 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 1 đến 5, 8 đến 14, 17 đến 26, 28 đến 36, 38 đến 46, 48 đến 52, 54 đến 67, 69 đến 84, 86, 88 đến 111. | 81 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 2, 3, 5, 8 đến 11, 15, 20 đến 28, 30 đến 36, 51, 52, 56 đến 71, 79, 80, 90 đến 105, 112, 118 đến 134, 140, 141, 148 đến 169, 173, 178, 180 đến 184, 186 đến 225, 227 đến 256, 258 đến 267, 269 đến 290, 293, 297, 298. | 82 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 7 đến 19, 21, 26 đến 51, 53, 54, 58, 60 đến 64, 66 đến 68, 70 đến 73, 75, 76, 78, 81, 84 đến 89, 91, 93, 95, 97, 99, 101 đến 103, 106 đến 109, 111 đến 114, 117 đến 119. | 83 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 2 đến 4, 6, 7, 10 đến 13, 16, 18 đến 21, 23 đến 25, 29, 31, 32, 34, 36 đến 38, 41 đến 43, 45 đến 49, 51, 52, 54 đến 65, 68 đến 74, 76, 77, 80, 82 đến 88, 91 đến 96, 98 đến 104, 106 đến 108, 110 đến 115, 119 đến 122. | 84 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 1 đến 10, 12, 14 đến 18, 20, 22 đến 28, 29 đến 44, 46 đến 57, 60, 61, 64 đến 95, 98 đến 104, 106 đến 111, 116 đến 119. | 85 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 1, 3, 5 đến 8, 13, 14, 16 đến 19, 24 đến 26, 28 đến 32, 36 đến 39. | 86 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 1, 2, 7 | 87 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 1 đến 3, 6, 8, 10, 18, 21. | 88 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Các thửa đất còn lại có cùng mục đích sử dụng đất. | Trên địa bàn xã | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
2
|
Đất trồng cây lâu năm
| Thửa 22 | 45 | 1 | 25,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 |
Thửa 101 | 48 | 1 | 25,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 12, 163 | 50 | 1 | 25,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 404, 409 | 51 | 1 | 25,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
thửa 61 | 54 | 1 | 25,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 9, 35, 65, 100, 101, 211, 249. | 55 | 1 | 25,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 257, 263, 359 | 56 | 1 | 25,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thwuar 4, 5, 29. | 57 | 1 | 25,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 22 | 59 | 1 | 25,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 171, 214. | 63 | 1 | 25,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
thửa 62, 83, 89, 90, 125, 117, 212, 213, 214. | 64 | 1 | 25,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 135 | 67 | 1 | 25,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 47, 54. | 68 | 1 | 25,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
thửa 27, 28 | 74 | 1 | 25,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 176 | 75 | 1 | 25,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Các thửa đất còn lại có cùng mục đích sử dụng đất. | Trên địa bàn xã | 1 | 25,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
| Thửa 54 | 44 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 |
Thửa 2,66 | 48 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 366 | 51 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 23 | 52 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 1,4,11, 14, 15, 18, 21, 22,27, 39, 49 | 53 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 218, 243, 245, 248, 254, 272, 273, 278, 280, 281, 283. | 55 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 267, 268 | 56 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 186, 217 | 57 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 3, 4, 20, 24, 34, 40, 52, 54, 64, 65, 66, 67, 72, 74, 76, 87, 102, 116, 135, 146, 156, 160, 161. | 58 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 1, 4, 11, 20, 21, 23, 33, 66, 67, 68, 84, 85, 87, 123, 124, 125, 128, 155, 166. | 59 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 3, 4, 6, 12. | 60 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 1, 52. | 61 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 375 | 63 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 7 61, 191, 206, 288, 313 | 64 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 18,19, 20,22, 23 | 65 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 13, 15, 22, 36, 42, 53, 54,63,72, 80, 87, 91, 92, 96, 97, 98, 109, 110, 115, 116, 117 | 66 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 36, 49, 51, 54, 80, 83, 89, 97, 101, 109, 112, 116, 117, 120, 121, 126, 128, 136, 137, 139, 142, 147, 148, 152. | 67 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 3, 4, 75, 77, 89, 98, 99, 102, 103, 104, 107, 109, 110, 111,118, 119, 120, 123, 127, 128, 132 | 68 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 29 | 69 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 65, 99 | 70 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 1 | 72 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 86, 104 | 73 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 109, 110, 148, 149. | 74 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 2, 8, 10, 12, 21, 22, 28, 30, 31, 36, 42, 103, 104, 116, 117, 126, 130, 151, 152, 181, 182, 183, 184, 204, 206, 207, 209, 215 | 75 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 1, 2,4,10, 11,12,13,14,15,44, 49,54, 55, 56, 58, 65, 66, 72, 73, 75, 76, 77, 78, 85, 90, 96, 98, 120, 130, 131 | 76 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 2, 9, 11, 12, 13, 15, 16, 18, 19, 25, 26, 28 đến 32. | 77 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 38, 39, 52, 62, 63 | 79 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 89, 91, 90, 93 | 80 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 37 | 81 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 4, 7, 29, 139, 143, 144, 145, 172, 185, 226, 268, 291 | 82 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 1, 5, 24, 56, 57, 59, 90,110 | 83 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 1, 15, 30, 50 | 84 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Thửa 11, 12, | 86 | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
Các thửa đất còn lại có cùng mục đích sử dụng đất. | Trên địa bàn xã | 1 | 47,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 | ||
4 | Đất trồng cây lâu năm khác | Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng khồng được xác định là đất ở | Trên địa bàn Xã | 1 | 25,000 | Bản đồ địa chính năm 2011 |
II | GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THEO MẢNH BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH DUYỆT NĂM 1997 | |||||
1
|
Đất trồng rừng sản xuất
| Thửa số 6, 19 | 13 | 1 | 10,000 | Bản đồ địa chính năm 1997 |
Thửa số 72 | 15 | 1 | 10,000 | Bản đồ địa chính năm 1997 | ||
Thửa số 81 | 17 | 1 | 10,000 | Bản đồ địa chính năm 1997 | ||
Thửa số 137 | 24 | 1 | 10,000 | Bản đồ địa chính năm 1997 | ||
Thửa số 42 | 24 | 1 | 10,000 | Bản đồ địa chính năm 1997 | ||
Thửa số 14 | 26 | 1 | 10,000 | Bản đồ địa chính năm 1997 | ||
Các thửa đất còn lại có cùng mục đích sử dụng đất theo hiện trạng | Trên địa bàn Xã | 1 | 10,000 | Bản đồ địa chính năm 1997 |