Giá đất phi Nông ngiệp phường Bắc Sơn, giai đoạn 2015-2020
Ngày 26/08/2017 15:27:18
ĐVT: 1000 đồng/m2
1
PHƯỜNG BẮC SƠN
1
Đường Bà Triệu
1
Đoạn giáp ranh giới P.Ngọc Trạo (thửa 90 tờ bản đồ số 207) đến thửa 79 tờ 207, khu phố 1
4.200
2.730
2.940
2
Đoạn từ thửa 77 tờ 207 đến phía Nam tường rào UBND phường Bắc Sơn, khu phố 1, 3, 6.
4.000
2.600
2.800
3
Đoạn từ phía Nam tường rào UBND phường Bắc Sơn đến cống hai thước (thửa số 2 tờ bản đồ số 149), khu phố 6.
3.300
2.145
2.310
4
Đoạn từ phía Bắc cống Hai Thước đến Đường Sắt Bắc Nam (Chắn Ba lá), khu phố 6, 7
3.000
950
2.100
2
Đường khu Tái định cư khu phố 6: Từ giáp lô 1 đường Nguyễn Trãi đến hết khu tái định cư
2.000
300
400
3
Đường Trần Hưng Đạo
3.1
Đoạn từ giápđường Nguyễn Trãi (thửa 16 tờ bản đồ 174 và thửa 75 tờ bản đồ số 175) đến đường Trần Quang Khải ( thửa 25 tờ bản đồ 175), khu phố 4
3.700
2.405
2.590
3.2
Đoạn từ thửa 12 tờ bản đồ số 175 và thửa 144 tờ bản đồ số 165 đến Trạm bơm nước (Thửa 13, 22tờ bản đồ số 152), khu phố 4, 5.
3.000
950
2.100
3.3
Đoạn từ thửa 12, 21 tờ bản đồ số 152 đến đường sắt vào NM Xi măng Bỉm Sơn, khu phố 5
2.700
755
890
4
Đường Hồ Tùng Mậu
4.1
Đoạn từ đường Bà Triệu (thửa đất số 64 và 35 tờ bản đồ số 183 đến đầu đường Hoàng Diệu (thửa đất số 55tờ bản đồ số 173), khu phố 3, 9
2.800
820
960
4.2
Đoạn từ thửa đất số 14 tờ bản đồ số 182 và thửa 56 tờ bản đồ số 173 đến thửa đất số 41 tờ bản đồ số 160 và thửa 38tờ bản đồ số 161, khu phố 9
2.500
625
750
4.3
Đoạn từ thửa đất số 24 tờ bản đồ số 160 đến thửa đất số 23tờ bản đồ số 158, khu phố 10
2.200
430
540
4.4
Đoạn từthửa đất số 30, 48 tờ bản đồ số 157 đến thửa đất số 15 tờ bản đồ số 156, khu phố 10, 11
200
780
840
5
Đường Lê Lai
5.1
Đoạn từ giáp lô 1 đường Trần Hưng Đạo (thửa đất số 150 tờ bản đồ số 165) đến giáp nhà Văn hóa khu phố 4 (thửa đất số 21 tờ bản đồ số 175 và thửa 129 tờ bản đồ số 166) khu phố 4
700
105
190
5.2
Đoạn từ thửa đất số 20 tờ bản đồ số 175 đến thửa đất số 22, 43 tờ bản đồ số 176, khu phố 4
300
845
910
6
Đường phân lô khu phố 4
6.1
Đoạn từ sau lô 1 đường Lê Lai (thửa số 97 tờ bản đồ 165) đến thửa số 61 tờ bản đồ số 165
000
650
700
6.2
Đoạn từ giáp thửa số 61 tờ bản đồ số 165 đến thửa số 123 mảnh bản đồ 166
800
520
560
7
Đường Trần Quang Khải: Từ sau lô 1 đường Trần Hưng Đạo (thửa đất số 23, 36 tờ bản đồ số 175) đến giáp đường Lý Thái Tổ (thửa 108, 114 tờ bản đồ số 175), khu phố 4
2.000
300
400
8
Đường Hoàng Diệu
8.1
Đoạn từ sau lô 1 đường Bà Triệu (thửa đất số 61 tờ bản đồ số 203) đến thửa đất số 48 tờ bản đồ số202, khu phố 2
900
235
330
8.2
Đoạn từ thửa đất số 30, 35 tờ bản đồ số 202 đến thửa đất số 1 tờ bản đồ số 192 (ông Liêm), khu phố 2
600
040
120
8.3
Đoạn từ thửa đất số 51, 54 tờ bản đồ số 181 đến thửa đất số 42, 46 tờ bản đồ số 181, khu phố 2.
100
715
770
8.4
Đoạn từ thửa đất số 41, 47 tờ bản đồ số 181 đến thửa đất số 33 tờ bản đồ 182, khu phố 9.
200
780
840
9
Đường Nguyễn Thiện Thuật: Từ sau lô 1 đường Trần Hưng Đạo (thửa đất số 59, 61 tờ bản đồ số số 165) đến thửa đất số 8 tờ bản đồ số 176, khu phố 5
600
040
120
10
Đường Lý Thái Tổ
10.1
- Đoạn từ đường Nguyễn Trãi (Thửa đất số 12 tờ bản đồ số số 184) đến thửa số 8 tờ bản đồ số số 184, khu phố 4
2.300
495
610
10.2
Đoạn từ thửa đất số 19 tờ bản đồ số số 184 và thửa 114 tờ bản đồ số 175 đến thửa đất số 95,118 tờ bản đồ số 166, khu phố 4, 5
800
170
260
10.3
Đoạn từ thửa đất số 94, 117 tờ bản đồ số 166 đến thửa đất số 101 tờ bản đồ số 167, khu phố 4, 5
200
780
840
10.4
Đoạn từ thửa đất số 90 tờ bản đồ số 167 đến ngang thửa đất số 89 tờ bản đồ số 167, khu phố 5
300
845
910
11
Đường Triệu Quốc Đạt: Từ sau lô 1 đường Bà Triệu (đường vào Nhà máy nước) đến giáp ngã ba đường Bà Triệu (Sau lô 1 đường Bà Triệu), khu phố 3
500
975
050
12
Đường Trần Khát Chân: Từ saulô 1 đường Trần Hưng Đạo (ngang thửa 9, 10 tờ bản đồ số 166) đến ngang thửa số 96 tờ bản đồ số 166, khu phố 4, 5
700
105
190
13
Đường Nguyễn Du: Từ giáp địa giới hành chính phường Ngọc Trạo đến thửa đất số 47, 50 tờ bản đồ số 202, khu phố 2
200
780
840
14
Đường Thiệu Trị
14.1
Đoạn từ giáp Bưu điện Văn hóa phường Bắc Sơn đến hết suất thứ nhất(Khu dân cư đấu giá Bắc đường Trần Hưng Đạo), khu phố 4
3.900
2.535
2.730
14.2
- Đoạn từ suất đất thứ 2 đến hết đất dân cư đấu giá, khu phố 4(thửa 55 tờ bản đồ số 165)
3.200
2.080
2.240
14.3
- Đoạn từ thửa 50 tờ bản đồ số 165 Đến hết khu dân cư (Giáp công ty Mỹ phẩm Hàn Quốc), khu phố 5
2.300
495
610
15
Đường khu Tái định cư Nam đường Hồ Tùng Mậu khu phố 3
900
585
630
16
Đường dân cư khu phố 5: Từ sau lô 1 đường Trần Hưng Đạo thửa 68, 82tờ bản đồ số 167 đến giáp đường Lý Thái Tổ thửa 95, 104tờ bản đồ số 167
000
650
700
17
Đường dân cư ven suối khu phố 4,5: Từ sau lô 1 đường Lý Thái Tổ (thửa 100tờ bản đồ số176) đến thửa 13, 27tờ bản đồ số 176
000
650
700
18
Đường Thiên Lý: Từ giáp đường Lý Nhân Tông đến Đèo Ba Dội, khu phố 5
300
195
210
19
Đường khu dân cư khu phố 12
260
169
182
20
Các đoạn đường còn lại thuộc các khu dân cư khu phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 9
400
260
280
21
Các đoạn đường còn lại thuộc các khu dân cư khu phố 7,8
300
195
210
22
Các đoạn đường còn lại thuộc các khu dân cư khu phố 10,11
Đoạn giáp ranh giới P.Ngọc Trạo (thửa 90 tờ bản đồ số 207) đến thửa 79 tờ 207, khu phố 1
4.200
2.730
2.940
2
Đoạn từ thửa 77 tờ 207 đến phía Nam tường rào UBND phường Bắc Sơn, khu phố 1, 3, 6.
4.000
2.600
2.800
3
Đoạn từ phía Nam tường rào UBND phường Bắc Sơn đến cống hai thước (thửa số 2 tờ bản đồ số 149), khu phố 6.
3.300
2.145
2.310
4
Đoạn từ phía Bắc cống Hai Thước đến Đường Sắt Bắc Nam (Chắn Ba lá), khu phố 6, 7
3.000
950
2.100
2
Đường khu Tái định cư khu phố 6: Từ giáp lô 1 đường Nguyễn Trãi đến hết khu tái định cư
2.000
300
400
3
Đường Trần Hưng Đạo
3.1
Đoạn từ giápđường Nguyễn Trãi (thửa 16 tờ bản đồ 174 và thửa 75 tờ bản đồ số 175) đến đường Trần Quang Khải ( thửa 25 tờ bản đồ 175), khu phố 4
3.700
2.405
2.590
3.2
Đoạn từ thửa 12 tờ bản đồ số 175 và thửa 144 tờ bản đồ số 165 đến Trạm bơm nước (Thửa 13, 22tờ bản đồ số 152), khu phố 4, 5.
3.000
950
2.100
3.3
Đoạn từ thửa 12, 21 tờ bản đồ số 152 đến đường sắt vào NM Xi măng Bỉm Sơn, khu phố 5
2.700
755
890
4
Đường Hồ Tùng Mậu
4.1
Đoạn từ đường Bà Triệu (thửa đất số 64 và 35 tờ bản đồ số 183 đến đầu đường Hoàng Diệu (thửa đất số 55tờ bản đồ số 173), khu phố 3, 9
2.800
820
960
4.2
Đoạn từ thửa đất số 14 tờ bản đồ số 182 và thửa 56 tờ bản đồ số 173 đến thửa đất số 41 tờ bản đồ số 160 và thửa 38tờ bản đồ số 161, khu phố 9
2.500
625
750
4.3
Đoạn từ thửa đất số 24 tờ bản đồ số 160 đến thửa đất số 23tờ bản đồ số 158, khu phố 10
2.200
430
540
4.4
Đoạn từthửa đất số 30, 48 tờ bản đồ số 157 đến thửa đất số 15 tờ bản đồ số 156, khu phố 10, 11
200
780
840
5
Đường Lê Lai
5.1
Đoạn từ giáp lô 1 đường Trần Hưng Đạo (thửa đất số 150 tờ bản đồ số 165) đến giáp nhà Văn hóa khu phố 4 (thửa đất số 21 tờ bản đồ số 175 và thửa 129 tờ bản đồ số 166) khu phố 4
700
105
190
5.2
Đoạn từ thửa đất số 20 tờ bản đồ số 175 đến thửa đất số 22, 43 tờ bản đồ số 176, khu phố 4
300
845
910
6
Đường phân lô khu phố 4
6.1
Đoạn từ sau lô 1 đường Lê Lai (thửa số 97 tờ bản đồ 165) đến thửa số 61 tờ bản đồ số 165
000
650
700
6.2
Đoạn từ giáp thửa số 61 tờ bản đồ số 165 đến thửa số 123 mảnh bản đồ 166
800
520
560
7
Đường Trần Quang Khải: Từ sau lô 1 đường Trần Hưng Đạo (thửa đất số 23, 36 tờ bản đồ số 175) đến giáp đường Lý Thái Tổ (thửa 108, 114 tờ bản đồ số 175), khu phố 4
2.000
300
400
8
Đường Hoàng Diệu
8.1
Đoạn từ sau lô 1 đường Bà Triệu (thửa đất số 61 tờ bản đồ số 203) đến thửa đất số 48 tờ bản đồ số202, khu phố 2
900
235
330
8.2
Đoạn từ thửa đất số 30, 35 tờ bản đồ số 202 đến thửa đất số 1 tờ bản đồ số 192 (ông Liêm), khu phố 2
600
040
120
8.3
Đoạn từ thửa đất số 51, 54 tờ bản đồ số 181 đến thửa đất số 42, 46 tờ bản đồ số 181, khu phố 2.
100
715
770
8.4
Đoạn từ thửa đất số 41, 47 tờ bản đồ số 181 đến thửa đất số 33 tờ bản đồ 182, khu phố 9.
200
780
840
9
Đường Nguyễn Thiện Thuật: Từ sau lô 1 đường Trần Hưng Đạo (thửa đất số 59, 61 tờ bản đồ số số 165) đến thửa đất số 8 tờ bản đồ số 176, khu phố 5
600
040
120
10
Đường Lý Thái Tổ
10.1
- Đoạn từ đường Nguyễn Trãi (Thửa đất số 12 tờ bản đồ số số 184) đến thửa số 8 tờ bản đồ số số 184, khu phố 4
2.300
495
610
10.2
Đoạn từ thửa đất số 19 tờ bản đồ số số 184 và thửa 114 tờ bản đồ số 175 đến thửa đất số 95,118 tờ bản đồ số 166, khu phố 4, 5
800
170
260
10.3
Đoạn từ thửa đất số 94, 117 tờ bản đồ số 166 đến thửa đất số 101 tờ bản đồ số 167, khu phố 4, 5
200
780
840
10.4
Đoạn từ thửa đất số 90 tờ bản đồ số 167 đến ngang thửa đất số 89 tờ bản đồ số 167, khu phố 5
300
845
910
11
Đường Triệu Quốc Đạt: Từ sau lô 1 đường Bà Triệu (đường vào Nhà máy nước) đến giáp ngã ba đường Bà Triệu (Sau lô 1 đường Bà Triệu), khu phố 3
500
975
050
12
Đường Trần Khát Chân: Từ saulô 1 đường Trần Hưng Đạo (ngang thửa 9, 10 tờ bản đồ số 166) đến ngang thửa số 96 tờ bản đồ số 166, khu phố 4, 5
700
105
190
13
Đường Nguyễn Du: Từ giáp địa giới hành chính phường Ngọc Trạo đến thửa đất số 47, 50 tờ bản đồ số 202, khu phố 2
200
780
840
14
Đường Thiệu Trị
14.1
Đoạn từ giáp Bưu điện Văn hóa phường Bắc Sơn đến hết suất thứ nhất(Khu dân cư đấu giá Bắc đường Trần Hưng Đạo), khu phố 4
3.900
2.535
2.730
14.2
- Đoạn từ suất đất thứ 2 đến hết đất dân cư đấu giá, khu phố 4(thửa 55 tờ bản đồ số 165)
3.200
2.080
2.240
14.3
- Đoạn từ thửa 50 tờ bản đồ số 165 Đến hết khu dân cư (Giáp công ty Mỹ phẩm Hàn Quốc), khu phố 5
2.300
495
610
15
Đường khu Tái định cư Nam đường Hồ Tùng Mậu khu phố 3
900
585
630
16
Đường dân cư khu phố 5: Từ sau lô 1 đường Trần Hưng Đạo thửa 68, 82tờ bản đồ số 167 đến giáp đường Lý Thái Tổ thửa 95, 104tờ bản đồ số 167
000
650
700
17
Đường dân cư ven suối khu phố 4,5: Từ sau lô 1 đường Lý Thái Tổ (thửa 100tờ bản đồ số176) đến thửa 13, 27tờ bản đồ số 176
000
650
700
18
Đường Thiên Lý: Từ giáp đường Lý Nhân Tông đến Đèo Ba Dội, khu phố 5
300
195
210
19
Đường khu dân cư khu phố 12
260
169
182
20
Các đoạn đường còn lại thuộc các khu dân cư khu phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 9
400
260
280
21
Các đoạn đường còn lại thuộc các khu dân cư khu phố 7,8
300
195
210
22
Các đoạn đường còn lại thuộc các khu dân cư khu phố 10,11