Tiểu sử tóm tắt của Ứng cử viên HĐND Thị xã, Nhiệm kỳ 2021-2026 - Tổ bầu cử số 6, Nguyễn Văn Dũng
NGUYEN VAN DUNG.docx
TIỂU SỬ TÓM TẮT
CỦA NGƯỜI ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THỊ XÃ BỈM SƠN NHIỆM KỲ 2021 – 2026
1. Họ và tên thường dùng: NGUYỄN VĂN DŨNG
2. Họ và tên khai sinh: NGUYỄN VĂN DŨNG
Các bí danh/tên gọi khác: Không
3. Ngày, tháng, năm sinh: 10/5/1982 4. Giới tính: Nam
5.Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác
6.Nơi đăng ký khai sinh:Xã Hoằng Khánh, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
7.Quê quán: Thôn Đại Điền, xã Hoằng Khánh, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
8. Nơi đăng ký thường trú: Số nhà 26, khu phố 3, phường Ngọc Trạo, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Nơi ở hiện nay: Như trên
9.Số CMND/Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân: 09004628
Ngày cấp: 24/8/2020 Cơ quan cấp: Quân khu 4
10. Dân tộc: Kinh 11. Tôn giáo: Không
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 12/12/Phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Học viện chính trị, ngành Xây dựng Đảng chính quyền Nhà nước
- Học vị: Không Học hàm: Không
- Lý luận chính trị:Cao cấp
- Ngoại ngữ: Không
13. Nghề nghiệp hiện nay: Bộ đội
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác: Chính trị viên phó, kiêm chủ nhiệm chính trị
15. Nơi công tác: Ban Chỉ huy Quân sự thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
16. Ngày vào Đảng: 07/6/2003
- Ngày chính thức: 07/6/2004 Số thẻ đảng viên: 77049527
- Chức vụ trong Đảng: Đảng ủy viên, Bí thư Chi bộ
- Ngày ra khỏi Đảng: Không
- Lý do ra khỏi Đảng:
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể: Không
- Tên tổ chức đoàn thể:
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể:
18. Tình trạng sức khỏe: Tốt
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng:Không
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích
21. Là đại biểu Quốc hội: Không
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân: Không
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Làm công việc, giữ chức vụ, cấp bậc gì? tại cơ quan, tổ chức, đơn vị nào? ở đâu? |
Từ tháng 02/2001-5/2001 | Chiến sỹ mới, c10, d4, L368, Quân đoàn 1 |
Từ tháng 6/2001 – 12/2001 | Chiến sỹ c72, d7, trường sỹ quan Pháo binh |
Từ tháng 1/2002 – 5/2003 | Tiểu đội trưởng, trinh sát, c11, d703, Bộ tham mưu Quân đoàn 1 |
Từ tháng 6/2003 -4/2004 | Học viên đào tạo Trung đội trưởng 801, trường Quân sự Quân đoàn 1 |
Từ tháng 5/2004 - 7/2006 | Trung đội trưởng c1, d15, f312, Quân đoàn 1 |
Từ tháng 8/2006 – 7/2009 | Học viên đào tạo cán bộ chính trịcấp phân đội, Học viện Chính trị Quân sự |
Từ tháng 8/2009 – 01/2010 | Chính trị viên phó c2, d1, L368, Quân đoàn 1 |
Từ tháng 2/2010 – 9/2010 | Chính trị viên phó c13, L368, Quân đoàn 1 |
Từ tháng 10/2010 – 11/2014 | Chính trị viên c1, d1, L368, Quân đoàn 1 |
Từ tháng 12/2014-12/2015 | Chính trị viên phó d2, L368, Quân đoàn 1 |
Từ tháng 1/2016 – 7/2017 | Chính trị viên d2, L368, Quân đoàn 1 |
Từ tháng 8/2017 – 7/2019 | Học viên đào tạo Chính ủy trung sư đoàn Binh chủng hợp thành, hệ 1, Học viện Chính trị |
Từ tháng 8 năm 2019 đến nay | Chính trị viên phó kiêm Chủ nhiệm Chính trị, Ban Chỉ huy quân sự thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
Tin cùng chuyên mục
-
Tiểu sử tóm tắt của Ứng cử viên HĐND Thị xã, Nhiệm kỳ 2021-2026 - Tổ bầu cử số 6, Nguyễn Văn Dũng
-
Tiểu sử tóm tắt của Ứng cử viên HĐND Thị xã, Nhiệm kỳ 2021-2026 - Tổ bầu cử số 6, Đặng Thị Hà
-
Tiểu sử tóm tắt của Ứng cử viên HĐND Thị xã, Nhiệm kỳ 2021-2026 - Tổ bầu cử số 6, Đỗ Thị Hường
-
Tiểu sử tóm tắt của Ứng cử viên HĐND Thị xã, Nhiệm kỳ 2021-2026 - Tổ bầu cử số 6, Hà Thị Lý
Tiểu sử tóm tắt của Ứng cử viên HĐND Thị xã, Nhiệm kỳ 2021-2026 - Tổ bầu cử số 6, Nguyễn Văn Dũng
NGUYEN VAN DUNG.docx
TIỂU SỬ TÓM TẮT
CỦA NGƯỜI ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THỊ XÃ BỈM SƠN NHIỆM KỲ 2021 – 2026
1. Họ và tên thường dùng: NGUYỄN VĂN DŨNG
2. Họ và tên khai sinh: NGUYỄN VĂN DŨNG
Các bí danh/tên gọi khác: Không
3. Ngày, tháng, năm sinh: 10/5/1982 4. Giới tính: Nam
5.Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác
6.Nơi đăng ký khai sinh:Xã Hoằng Khánh, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
7.Quê quán: Thôn Đại Điền, xã Hoằng Khánh, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
8. Nơi đăng ký thường trú: Số nhà 26, khu phố 3, phường Ngọc Trạo, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Nơi ở hiện nay: Như trên
9.Số CMND/Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân: 09004628
Ngày cấp: 24/8/2020 Cơ quan cấp: Quân khu 4
10. Dân tộc: Kinh 11. Tôn giáo: Không
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 12/12/Phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Học viện chính trị, ngành Xây dựng Đảng chính quyền Nhà nước
- Học vị: Không Học hàm: Không
- Lý luận chính trị:Cao cấp
- Ngoại ngữ: Không
13. Nghề nghiệp hiện nay: Bộ đội
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác: Chính trị viên phó, kiêm chủ nhiệm chính trị
15. Nơi công tác: Ban Chỉ huy Quân sự thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
16. Ngày vào Đảng: 07/6/2003
- Ngày chính thức: 07/6/2004 Số thẻ đảng viên: 77049527
- Chức vụ trong Đảng: Đảng ủy viên, Bí thư Chi bộ
- Ngày ra khỏi Đảng: Không
- Lý do ra khỏi Đảng:
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể: Không
- Tên tổ chức đoàn thể:
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể:
18. Tình trạng sức khỏe: Tốt
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng:Không
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích
21. Là đại biểu Quốc hội: Không
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân: Không
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Làm công việc, giữ chức vụ, cấp bậc gì? tại cơ quan, tổ chức, đơn vị nào? ở đâu? |
Từ tháng 02/2001-5/2001 | Chiến sỹ mới, c10, d4, L368, Quân đoàn 1 |
Từ tháng 6/2001 – 12/2001 | Chiến sỹ c72, d7, trường sỹ quan Pháo binh |
Từ tháng 1/2002 – 5/2003 | Tiểu đội trưởng, trinh sát, c11, d703, Bộ tham mưu Quân đoàn 1 |
Từ tháng 6/2003 -4/2004 | Học viên đào tạo Trung đội trưởng 801, trường Quân sự Quân đoàn 1 |
Từ tháng 5/2004 - 7/2006 | Trung đội trưởng c1, d15, f312, Quân đoàn 1 |
Từ tháng 8/2006 – 7/2009 | Học viên đào tạo cán bộ chính trịcấp phân đội, Học viện Chính trị Quân sự |
Từ tháng 8/2009 – 01/2010 | Chính trị viên phó c2, d1, L368, Quân đoàn 1 |
Từ tháng 2/2010 – 9/2010 | Chính trị viên phó c13, L368, Quân đoàn 1 |
Từ tháng 10/2010 – 11/2014 | Chính trị viên c1, d1, L368, Quân đoàn 1 |
Từ tháng 12/2014-12/2015 | Chính trị viên phó d2, L368, Quân đoàn 1 |
Từ tháng 1/2016 – 7/2017 | Chính trị viên d2, L368, Quân đoàn 1 |
Từ tháng 8/2017 – 7/2019 | Học viên đào tạo Chính ủy trung sư đoàn Binh chủng hợp thành, hệ 1, Học viện Chính trị |
Từ tháng 8 năm 2019 đến nay | Chính trị viên phó kiêm Chủ nhiệm Chính trị, Ban Chỉ huy quân sự thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa |