Giá đất phi Nông nghiệp phường Ba Đình, giai đoạn 2015-2020ĐVT: 1000 đồng/m2 | 1 | Đường Trần Phú |
|
|
| 1.1 | Đoạn từ cầu Đo Đạc đến ngã ba đường Tống Duy Tân, khu phố 1 (từ thửa 25, tờ bản đồ 146 đến thửa đất 130, tờ bản đồ 147). | 13.000 | 8.450 | 9.100 | 1.2 | Đoạn từ ngã 3 đường Tống Duy Tân đến đến thửa 27 tờ bản đồ số 158 (ông Đợt). | 12.000 | 7.800 | 8.400 | 1.3 | Đoạn từ thửa 33 tờ bản đồ số 158 đến ngã ba đường Chu Văn An | 11.000 | 7.150 | 7.700 | 1.4 | Đoạn từ ngã ba đường Chu Văn An đến ngã ba đường Bùi Thị Xuân. | 10.000 | 6.500 | 7.000 | 1.5 | Đoạn từ phía Tây đường Bùi Thị Xuân đến cầu Cổ Đam | 8.500 | 5.525 | 5.950 | 2 | Đường Tôn Thất Thuyết |
|
|
| 2.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến đường lên Đài phát lại Truyền hình Bỉm Sơn, khu phố 5 | 4.600 | 2.990 | 3.220 | 2.2 | Đoạn từ đường lên Đài phát lại Truyền hình đến ngã ba Văn phòng Mỏ sét NM Xi măng Bỉm Sơn, khu phố 6 | 3.500 | 2.275 | 2.450 | 2.3 | Đoạn từ ngã ba Văn phòng Mỏ sét NM Xi măng Bỉm Sơn đến đường Trần Hưng Đạo, khu phố 7, 8 | 2.500 | 1.625 | 1.750 | 3 | Đường Nguyễn Đức Cảnh |
|
|
| 3.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến hết Khu biệt thự Tây Nguyễn Đức Cảnh | 4.600 | 2.990 | 3.220 | 3.2 | Đoạn từ đường phía Bắc Khu biệt thự Tây Nguyễn Đức Cảnh đến ngã ba đường đi Văn phòng Mỏ sét NMXM Bỉm Sơn, khu phố 4 | 3.500 | 2.275 | 2.450 | 3.3 | Đoạn từ ngã ba đường đi Văn phòng Mỏ sét NMXM Bỉm Sơn đến đường Trần Hưng Đạo, khu phố 7 | 2.500 | 1.625 | 1.750 | 4 | Đường Lê Chân |
|
|
| 4.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến ngã ba đường vào nhà ô Chiến (thửa 08,09 tờ bản đồ 156), khu phố 1 | 4.500 | 2.925 | 3.150 | 4.2 | Đoạn từ ngã ba nhà ô Bính (thửa 16, 17 tờ bản đồ 156) đến hết khu dân cư, khu phố 1 | 4.000 | 2.600 | 2.800 | 4.4 | Nhánh rẽ đường Lê Chân: Từ sau lô 1 đường Lê Chân về phía Tây đến giáp suối Đo Đạc, khu phố 1 | 3.500 | 2.275 | 2.450 | 4.5 | Đường Lê Hữu Lập: Từ đường Nguyễn Đức Cảnh đến đường Lê Đình Chinh, khu phố 4 | 3.500 | 2.275 | 2.450 | 5 | Đường Tống Duy Tân |
|
|
| 5.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa 66 tờ bản đồ số 157, khu phố 1 | 4.500 | 2.925 | 3.150 | 5.2 | Đoạn từ thửa 78 tờ bản đồ số 157 đến thửa 130 tờ bản đồ số 157, khu phố 1 | 4.000 | 2.600 | 2.800 | 5.3 | Các ngõ còn lại nối với trục đường Tống Duy Tân, khu phố 1 | 2.000 | 1.300 | 1.400 | 6 | Đường Hồ Xuân Hương |
|
|
| 6.1 | Từ đường Chu Văn An về phía đông đến hết khu dân cư mới (thửa 178 tờ bản đồ 165), khu phố 5 | 3.800 | 2.470 | 2.660 | 6.2 | Từ thửa 129 đến thửa 138 tờ bản đồ số 157, khu phố 1. | 2.500 | 1.625 | 1.750 | 6.3 | Các ngõ còn lại nối với đường Hồ Xuân Hương( Ngõ vào hộ nhà ông Song Lĩnh, hộ bà Chiến), khu phố 1. | 1.500 | 975 | 1.050 | 6.6 | Đường Cao Thắng: Từ đường Trần Phú đến đến thửa 79 tờ bản đồ số 157 (hộ ông Nền), khu phố 3 | 200 | 2.730 | 2.940 | 7 | Ngõ nối với đường Cao Thắng: Từ thửa 12, 40 tờ bản đồ số 157 về phía Tây đến hết KDC, khu phố 3 | 3.500 | 2.275 | 2.450 | 8 | Ngõ nối đường Cao Thắng: Từ đường Cao Thắng về phía Đông đến hết KDC (thửa số 82, 84, tờ bản đồ số 157 nhà ô.Bơ, nhà bà Cúc), khu phố 3 | 3.000 | 1.950 | 2.100 | 9 | Ngõ cạnh số nhà 119 nối với đường Trần Phú: Từ đường Trần Phú đến hết khu dân cư (thửa 54 tờ bản đồ số 157), khu phố 3 | 3.500 | 2.275 | 2.450 | 10 | Đường Hoàng Hoa Thám: Từ đường Trần Phú đến đường Đào Duy Từ, khu phố 2, 3 | 200 | 2.730 | 2.940 | 11 | Đường Tô Hiệu |
|
|
| 12 | Đường khu dân cư: từ đường Tô Hiệu (đi giữa lô 4 và lô 5 khu dân cư) đến đường Đào Duy Từ, khu phố 2 | 3.700 | 2.405 | 2.590 | 13 | Đường Tô Hiệu: Từ ngã ba đường Hoàng Hoa Thám (giữa lô 2 và 3 khu dân cư) đến đường Đào Duy Từ, khu phố 2 | 3.700 | 2.405 | 2.590 | 14 | Đường Đào Duy Từ |
|
|
| 14.1 | Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám về phía Đông đến hết khu dân cư, khu phố 2 | 3.700 | 2.405 | 2.590 | 14.2 | Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám về phía Tây đến giáp suối Đo Đạc, khu phố 2 | 3.500 | 2.275 | 2.450 | 15 | Đường khu dân cư: Từ đường Đào Duy Từ về phía Bắc (thửa 02 tờ bản đồ 119) đến hết khu dân cư (bà Nghiệm), khu phố 2 | 2.700 | 1.755 | 1.890 | 17 | Đường Phan Bội Châu: Từ đường Nguyễn Đức Cảnh đến thửa số 42 tờ bản đồ số 148, khu phố 4 | 3.700 | 2.405 | 2.590 | 18 | Đường Lương Thế Vinh: Từ đường Trần Phú đến đường Phan Bội Châu, khu phố 3, 4 | 4.500 | 2.925 | 3.150 | 19 | Các Đường khu dân cư Khu dân cư Bắc Công ty CP Cơ giới và XL số 15 nối từ đường Nguyễn Đức Cảnh đến đường Lương Thế Vinh | 3.800 | 2.470 | 2.660 | 20 | Các đường giữa 2 khu dân cư Bắc Phan Bội Châu và Khu biệt thự Tây Nguyễn Đức Cảnh Khu phố 4 (đường 25,0m) | 4.000 | 2.600 | 2.800 | 21 | Các đường còn lại khu dân cư Bắc Cơ giới 15, khu dân cư Bắc Phan Bội Châu và khu Biệt thự Tây Nguyễn Đức Cảnh, khu phố 3, 4 | 3.500 | 2.275 | 2.450 | 22 | Đường khu dân cư Nam đường Trần Phú Ba Đình |
|
|
| 22.1 | Từ đường Trần Phú đến giáp Cầu Tam Điệp mới (trục đường chính 42m) | 8.000 | 5.200 | 5.600 | 22.2 | Các tuyến đường khu dân cư Nam Trần Phú nối với trục đường chính Quy hoạch 42,0m , khu phố 3, 4 | 4.600 | 2.990 | 3.220 | 22.3 | Các tuyến đường khu dân cư còn lại | 200 | 2.730 | 2.940 | 23 | Đường Lê Đình Chinh |
|
|
| 23.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa 12 tờ bản đồ số 159, khu phố 4 | 200 | 2.730 | 2.940 | 23.2 | Đoạn từ thửa 11 tờ bản đồ só 159 đến đường Nguyễn Đức Cảnh, khu phố 4 | 3.600 | 2.340 | 2.520 | 24 | Đường khu dân cư: Từ đường Lê Đình Chinh về phía Tây (qua nhà Văn hóa khu phố 4) đến đường Nguyễn Đức Cảnh, khu phố 4 | 3.000 | 1.950 | 2.100 | 25 | Đường Ngô Quyền: Từ đường Trần Phú đến hết khu dân cư, khu phố 5 | 200 | 2.730 | 2.940 | 26 | Đường Chu Văn An |
|
|
| 26.1 | Từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Bá Ngọc (thửa 15 tờ bản đồ số 165), khu phố 5 | 200 | 2.730 | 2.940 | 26.2 | Từ đường Nguyễn Bá Ngọc đến đường Hồ Xuân Hương, khu phố 5 | 3.800 | 2.470 | 2.660 | 27 | Đường phía Tây tường rào trụ sở UBND Thị xã: Từ đường Trần Phú đến hết khu dân cư, khu phố 3 | 3.600 | 2.340 | 2.520 | 28 | Đường Nguyễn Bá Ngọc: Từ đường Chu Văn An đến thửa 67 tờ bản đồ số 165, khu phố 5 | 3.500 | 2.275 | 2.450 | 29 | Đường Lê Văn Hưu: Từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Bá Ngọc, khu phố 5 | 200 | 2.730 | 2.940 | 30 | Đường Trần Xuân Soạn |
|
|
| 30.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa số 55 tờ bản đồ số 165, khu phố 5 | 200 | 2.730 | 2.940 | 30.2 | Đoạn từ thửa số 56 đến thửa số 173, 174 tờ bản đồ số 165, khu phố 5 | 3.600 | 2.340 | 2.520 | 31 | Đường Bùi Thị Xuân |
|
|
| 31.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa số 79 tờ bản đồ số 166, khu phố 5 | 4.000 | 2.600 | 2.800 | 31.2 | Đoạn từ thửa số 45, 80 tờ bản đồ số 166 đến đường Mạc Đĩnh Chi, khu phố 5 | 3.500 | 2.275 | 2.450 | 32 | Đường Mạc Đĩnh Chi: Từ đường Trần Nguyên Đán đến đường Bùi Thị Xuân, khu phố 5 | 3.500 | 2.275 | 2.450 | 33 | Đường Nguyễn Văn Trỗi |
|
|
| 33.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa số 78 tờ bản đồ số 166, khu phố 5, 6 | 4.000 | 2.600 | 2.800 | 33.2 | Đoạn từ thửa số 93 tờ bản đồ số 166 đến hết đường (hộ ông Thân, ông Bảy), khu phố 5, 6 | 3.500 | 2.275 | 2.450 | 34 | Đường khu dân cư ao Lắp máy: Từ thửa 81 tờ bản đồ số 165 về phía Nam đến đường Mạc Đĩnh Chi, khu phố 5 | 2.800 | 1.820 | 1.960 | 35 | Đường khu dân cư phía Nam tường rào Công ty CP LILAMA5: Từ thửa 73 tờ bản đồ số 165 đến thửa 43 tờ bản đồ số 166, khu phố 5 | 3.500 | 2.275 | 2.450 | 36 | Đường Lương Đắc Bằng: Từ đường Nguyễn Bá Ngọc đến đường Mạc Đĩnh Chi, khu phố 5 | 3.500 | 2.275 | 2.450 | 37 | Các đường nội khu dân cư Nam trường Tiểu học Ba Đình (Khu dân cư mới), khu phố 5 | 3.500 | 2.275 | 2.450 | 38 | Đường Trần Nguyên Đán |
|
|
| 38.1 | Đoạn từ đường Chu Văn An về phía Đông Nam đến thửa số 62 tờ bản đồ số 165, khu phố 5 | 2.700 | 1.755 | 1.890 | 38.2 | Đoạn từ thửa số 61 tờ bản đồ số 165 đến đường Hồ Xuân Hương, khu phố 5 | 3.500 | 2.275 | 2.450 | 39 | Đường khu dân cư: Từ đường Chu Văn An về phía Tây đến thửa số 39 tờ bản đồ số 164 (ô.Sơn), khu phố 5 | 3.300 | 2.145 | 2.310 | 40 | Đường khu dân cư (sau Tòa án Thị xã): Từ đường Trần Xuân Soạn đến đường Lê Văn Hưu, khu phố 5 | 3.700 | 2.405 | 2.590 | 41 | Nhánh rẽ đường Nguyễn Văn Trỗi: Từ đường Nguyễn Văn Trỗi về phía Đông đến thửa số 13 tờ bản đồ số 169, khu phố 6 | 2.500 | 1.625 | 1.750 | 42 | Nhánh rẽ đường Nguyễn Văn Trỗi: Từ đường Nguyễn Văn Trỗi về phía Đông đến thửa số 37 tờ bản đồ số 169, khu phố 6 | 2.500 | 1.625 | 1.750 | 43 | Đường Lê Văn Tám: Nối từ đường Trần Phú Đường Đinh Công Tráng, khu phố 6 | 4.000 | 2.600 | 2.800 | 44 | Đường Đinh Công Tráng |
|
|
| 45 | Đoạn từ đường Tôn Thất Thuyết đến đường Lê Văn Tám, khu phố 6 | 3.500 | 2.275 | 2.450 | 46 | Đoạn từ đường Lê Văn Tám đến hết đường (giáp suối), khu phố 6 | 3.000 | 1.950 | 2.100 | 47 | Nhánh rẽ đường Đinh Công Tráng: Từ đường đường Đinh Công Tráng đến hết khu dân cư, khu phố 6 | 2.100 | 1.365 | 1.470 | 48 | Đường Nguyễn Viết Xuân |
|
|
| 48.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa số 102 tờ bản đồ số 166, khu phố 6 | 4.000 | 2.600 | 2.800 | 48.2 | Đoạn từ thửa số 124 tờ bản đồ số 169 đến hết khu dân cư, khu phố 6 | 3.500 | 2.275 | 2.450 | 49 | Đường Lê Chí Trực |
|
|
| 49.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa số 168 tờ bản đồ số 166, khu phố 6 | 4.000 | 2.600 | 2.800 | 49.2 | Đoạn từ thửa số 01 đến thửa số 85, 126 tờ bản đồ số 169, khu phố 6 | 3.500 | 2.275 | 2.450 | 50 | Nhánh rẽ đường Lê Chí Trực: Từ thửa số 52 đến thửa số 211 tờ bản đồ số 169, khu phố 6 | 3.500 | 2.275 | 2.450 | 51 | Nhánh rẽ đường Lê Chí Trực: Từ thửa số 214 đến thửa số 158 tờ bản đồ số 169, khu phố 6 | 2.800 | 1.820 | 1.960 | 51.1 | Nhánh rẽ đường Lê Chí Trực: Từ thửa số 49, 89 tờ bản đồ số 169 về phía Đông đến hết khu dân cư (giáp hồ Hương Sen), khu phố 6 | 2.800 | 1.820 | 1.960 | 51.2 | Nhánh rẽ đường Lê Chí Trực: Từ thửa số 125 về phía Đông đến thửa số 117 tờ bản đồ số 169, khu phố 6 | 2.800 | 1.820 | 1.960 | 51.3 | Nhánh rẽ đường Lê Chí Trực: Từ thửa số 181 đến thửa số 231 tờ bản đồ số 169, khu phố 6 | 2.500 | 1.625 | 1.750 | 51.4 | Các đường Khu dân cư Nam Khu phố 6 phường Ba Đình | 200 | 2.730 | 2.940 | 51.5 | Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn từ đường sắt vào NM Xi măng Bỉm Sơn đến giáp địa giới hành chính phường Lam Sơn | 3.000 | 1.950 | 2.100 |
ĐVT: 1000 đồng/m2 | 1 | Đường Trần Phú |
|
|
| 1.1 | Đoạn từ cầu Đo Đạc đến ngã ba đường Tống Duy Tân, khu phố 1 (từ thửa 25, tờ bản đồ 146 đến thửa đất 130, tờ bản đồ 147). | 13.000 | 8.450 | 9.100 | 1.2 | Đoạn từ ngã 3 đường Tống Duy Tân đến đến thửa 27 tờ bản đồ số 158 (ông Đợt). | 12.000 | 7.800 | 8.400 | 1.3 | Đoạn từ thửa 33 tờ bản đồ số 158 đến ngã ba đường Chu Văn An | 11.000 | 7.150 | 7.700 | 1.4 | Đoạn từ ngã ba đường Chu Văn An đến ngã ba đường Bùi Thị Xuân. | 10.000 | 6.500 | 7.000 | 1.5 | Đoạn từ phía Tây đường Bùi Thị Xuân đến cầu Cổ Đam | 8.500 | 5.525 | 5.950 | 2 | Đường Tôn Thất Thuyết |
|
|
| 2.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến đường lên Đài phát lại Truyền hình Bỉm Sơn, khu phố 5 | 4.600 | 2.990 | 3.220 | 2.2 | Đoạn từ đường lên Đài phát lại Truyền hình đến ngã ba Văn phòng Mỏ sét NM Xi măng Bỉm Sơn, khu phố 6 | 3.500 | 2.275 | 2.450 | 2.3 | Đoạn từ ngã ba Văn phòng Mỏ sét NM Xi măng Bỉm Sơn đến đường Trần Hưng Đạo, khu phố 7, 8 | 2.500 | 1.625 | 1.750 | 3 | Đường Nguyễn Đức Cảnh |
|
|
| 3.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến hết Khu biệt thự Tây Nguyễn Đức Cảnh | 4.600 | 2.990 | 3.220 | 3.2 | Đoạn từ đường phía Bắc Khu biệt thự Tây Nguyễn Đức Cảnh đến ngã ba đường đi Văn phòng Mỏ sét NMXM Bỉm Sơn, khu phố 4 | 3.500 | 2.275 | 2.450 | 3.3 | Đoạn từ ngã ba đường đi Văn phòng Mỏ sét NMXM Bỉm Sơn đến đường Trần Hưng Đạo, khu phố 7 | 2.500 | 1.625 | 1.750 | 4 | Đường Lê Chân |
|
|
| 4.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến ngã ba đường vào nhà ô Chiến (thửa 08,09 tờ bản đồ 156), khu phố 1 | 4.500 | 2.925 | 3.150 | 4.2 | Đoạn từ ngã ba nhà ô Bính (thửa 16, 17 tờ bản đồ 156) đến hết khu dân cư, khu phố 1 | 4.000 | 2.600 | 2.800 | 4.4 | Nhánh rẽ đường Lê Chân: Từ sau lô 1 đường Lê Chân về phía Tây đến giáp suối Đo Đạc, khu phố 1 | 3.500 | 2.275 | 2.450 | 4.5 | Đường Lê Hữu Lập: Từ đường Nguyễn Đức Cảnh đến đường Lê Đình Chinh, khu phố 4 | 3.500 | 2.275 | 2.450 | 5 | Đường Tống Duy Tân |
|
|
| 5.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa 66 tờ bản đồ số 157, khu phố 1 | 4.500 | 2.925 | 3.150 | 5.2 | Đoạn từ thửa 78 tờ bản đồ số 157 đến thửa 130 tờ bản đồ số 157, khu phố 1 | 4.000 | 2.600 | 2.800 | 5.3 | Các ngõ còn lại nối với trục đường Tống Duy Tân, khu phố 1 | 2.000 | 1.300 | 1.400 | 6 | Đường Hồ Xuân Hương |
|
|
| 6.1 | Từ đường Chu Văn An về phía đông đến hết khu dân cư mới (thửa 178 tờ bản đồ 165), khu phố 5 | 3.800 | 2.470 | 2.660 | 6.2 | Từ thửa 129 đến thửa 138 tờ bản đồ số 157, khu phố 1. | 2.500 | 1.625 | 1.750 | 6.3 | Các ngõ còn lại nối với đường Hồ Xuân Hương( Ngõ vào hộ nhà ông Song Lĩnh, hộ bà Chiến), khu phố 1. | 1.500 | 975 | 1.050 | 6.6 | Đường Cao Thắng: Từ đường Trần Phú đến đến thửa 79 tờ bản đồ số 157 (hộ ông Nền), khu phố 3 | 200 | 2.730 | 2.940 | 7 | Ngõ nối với đường Cao Thắng: Từ thửa 12, 40 tờ bản đồ số 157 về phía Tây đến hết KDC, khu phố 3 | 3.500 | 2.275 | 2.450 | 8 | Ngõ nối đường Cao Thắng: Từ đường Cao Thắng về phía Đông đến hết KDC (thửa số 82, 84, tờ bản đồ số 157 nhà ô.Bơ, nhà bà Cúc), khu phố 3 | 3.000 | 1.950 | 2.100 | 9 | Ngõ cạnh số nhà 119 nối với đường Trần Phú: Từ đường Trần Phú đến hết khu dân cư (thửa 54 tờ bản đồ số 157), khu phố 3 | 3.500 | 2.275 | 2.450 | 10 | Đường Hoàng Hoa Thám: Từ đường Trần Phú đến đường Đào Duy Từ, khu phố 2, 3 | 200 | 2.730 | 2.940 | 11 | Đường Tô Hiệu |
|
|
| 12 | Đường khu dân cư: từ đường Tô Hiệu (đi giữa lô 4 và lô 5 khu dân cư) đến đường Đào Duy Từ, khu phố 2 | 3.700 | 2.405 | 2.590 | 13 | Đường Tô Hiệu: Từ ngã ba đường Hoàng Hoa Thám (giữa lô 2 và 3 khu dân cư) đến đường Đào Duy Từ, khu phố 2 | 3.700 | 2.405 | 2.590 | 14 | Đường Đào Duy Từ |
|
|
| 14.1 | Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám về phía Đông đến hết khu dân cư, khu phố 2 | 3.700 | 2.405 | 2.590 | 14.2 | Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám về phía Tây đến giáp suối Đo Đạc, khu phố 2 | 3.500 | 2.275 | 2.450 | 15 | Đường khu dân cư: Từ đường Đào Duy Từ về phía Bắc (thửa 02 tờ bản đồ 119) đến hết khu dân cư (bà Nghiệm), khu phố 2 | 2.700 | 1.755 | 1.890 | 17 | Đường Phan Bội Châu: Từ đường Nguyễn Đức Cảnh đến thửa số 42 tờ bản đồ số 148, khu phố 4 | 3.700 | 2.405 | 2.590 | 18 | Đường Lương Thế Vinh: Từ đường Trần Phú đến đường Phan Bội Châu, khu phố 3, 4 | 4.500 | 2.925 | 3.150 | 19 | Các Đường khu dân cư Khu dân cư Bắc Công ty CP Cơ giới và XL số 15 nối từ đường Nguyễn Đức Cảnh đến đường Lương Thế Vinh | 3.800 | 2.470 | 2.660 | 20 | Các đường giữa 2 khu dân cư Bắc Phan Bội Châu và Khu biệt thự Tây Nguyễn Đức Cảnh Khu phố 4 (đường 25,0m) | 4.000 | 2.600 | 2.800 | 21 | Các đường còn lại khu dân cư Bắc Cơ giới 15, khu dân cư Bắc Phan Bội Châu và khu Biệt thự Tây Nguyễn Đức Cảnh, khu phố 3, 4 | 3.500 | 2.275 | 2.450 | 22 | Đường khu dân cư Nam đường Trần Phú Ba Đình |
|
|
| 22.1 | Từ đường Trần Phú đến giáp Cầu Tam Điệp mới (trục đường chính 42m) | 8.000 | 5.200 | 5.600 | 22.2 | Các tuyến đường khu dân cư Nam Trần Phú nối với trục đường chính Quy hoạch 42,0m , khu phố 3, 4 | 4.600 | 2.990 | 3.220 | 22.3 | Các tuyến đường khu dân cư còn lại | 200 | 2.730 | 2.940 | 23 | Đường Lê Đình Chinh |
|
|
| 23.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa 12 tờ bản đồ số 159, khu phố 4 | 200 | 2.730 | 2.940 | 23.2 | Đoạn từ thửa 11 tờ bản đồ só 159 đến đường Nguyễn Đức Cảnh, khu phố 4 | 3.600 | 2.340 | 2.520 | 24 | Đường khu dân cư: Từ đường Lê Đình Chinh về phía Tây (qua nhà Văn hóa khu phố 4) đến đường Nguyễn Đức Cảnh, khu phố 4 | 3.000 | 1.950 | 2.100 | 25 | Đường Ngô Quyền: Từ đường Trần Phú đến hết khu dân cư, khu phố 5 | 200 | 2.730 | 2.940 | 26 | Đường Chu Văn An |
|
|
| 26.1 | Từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Bá Ngọc (thửa 15 tờ bản đồ số 165), khu phố 5 | 200 | 2.730 | 2.940 | 26.2 | Từ đường Nguyễn Bá Ngọc đến đường Hồ Xuân Hương, khu phố 5 | 3.800 | 2.470 | 2.660 | 27 | Đường phía Tây tường rào trụ sở UBND Thị xã: Từ đường Trần Phú đến hết khu dân cư, khu phố 3 | 3.600 | 2.340 | 2.520 | 28 | Đường Nguyễn Bá Ngọc: Từ đường Chu Văn An đến thửa 67 tờ bản đồ số 165, khu phố 5 | 3.500 | 2.275 | 2.450 | 29 | Đường Lê Văn Hưu: Từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Bá Ngọc, khu phố 5 | 200 | 2.730 | 2.940 | 30 | Đường Trần Xuân Soạn |
|
|
| 30.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa số 55 tờ bản đồ số 165, khu phố 5 | 200 | 2.730 | 2.940 | 30.2 | Đoạn từ thửa số 56 đến thửa số 173, 174 tờ bản đồ số 165, khu phố 5 | 3.600 | 2.340 | 2.520 | 31 | Đường Bùi Thị Xuân |
|
|
| 31.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa số 79 tờ bản đồ số 166, khu phố 5 | 4.000 | 2.600 | 2.800 | 31.2 | Đoạn từ thửa số 45, 80 tờ bản đồ số 166 đến đường Mạc Đĩnh Chi, khu phố 5 | 3.500 | 2.275 | 2.450 | 32 | Đường Mạc Đĩnh Chi: Từ đường Trần Nguyên Đán đến đường Bùi Thị Xuân, khu phố 5 | 3.500 | 2.275 | 2.450 | 33 | Đường Nguyễn Văn Trỗi |
|
|
| 33.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa số 78 tờ bản đồ số 166, khu phố 5, 6 | 4.000 | 2.600 | 2.800 | 33.2 | Đoạn từ thửa số 93 tờ bản đồ số 166 đến hết đường (hộ ông Thân, ông Bảy), khu phố 5, 6 | 3.500 | 2.275 | 2.450 | 34 | Đường khu dân cư ao Lắp máy: Từ thửa 81 tờ bản đồ số 165 về phía Nam đến đường Mạc Đĩnh Chi, khu phố 5 | 2.800 | 1.820 | 1.960 | 35 | Đường khu dân cư phía Nam tường rào Công ty CP LILAMA5: Từ thửa 73 tờ bản đồ số 165 đến thửa 43 tờ bản đồ số 166, khu phố 5 | 3.500 | 2.275 | 2.450 | 36 | Đường Lương Đắc Bằng: Từ đường Nguyễn Bá Ngọc đến đường Mạc Đĩnh Chi, khu phố 5 | 3.500 | 2.275 | 2.450 | 37 | Các đường nội khu dân cư Nam trường Tiểu học Ba Đình (Khu dân cư mới), khu phố 5 | 3.500 | 2.275 | 2.450 | 38 | Đường Trần Nguyên Đán |
|
|
| 38.1 | Đoạn từ đường Chu Văn An về phía Đông Nam đến thửa số 62 tờ bản đồ số 165, khu phố 5 | 2.700 | 1.755 | 1.890 | 38.2 | Đoạn từ thửa số 61 tờ bản đồ số 165 đến đường Hồ Xuân Hương, khu phố 5 | 3.500 | 2.275 | 2.450 | 39 | Đường khu dân cư: Từ đường Chu Văn An về phía Tây đến thửa số 39 tờ bản đồ số 164 (ô.Sơn), khu phố 5 | 3.300 | 2.145 | 2.310 | 40 | Đường khu dân cư (sau Tòa án Thị xã): Từ đường Trần Xuân Soạn đến đường Lê Văn Hưu, khu phố 5 | 3.700 | 2.405 | 2.590 | 41 | Nhánh rẽ đường Nguyễn Văn Trỗi: Từ đường Nguyễn Văn Trỗi về phía Đông đến thửa số 13 tờ bản đồ số 169, khu phố 6 | 2.500 | 1.625 | 1.750 | 42 | Nhánh rẽ đường Nguyễn Văn Trỗi: Từ đường Nguyễn Văn Trỗi về phía Đông đến thửa số 37 tờ bản đồ số 169, khu phố 6 | 2.500 | 1.625 | 1.750 | 43 | Đường Lê Văn Tám: Nối từ đường Trần Phú Đường Đinh Công Tráng, khu phố 6 | 4.000 | 2.600 | 2.800 | 44 | Đường Đinh Công Tráng |
|
|
| 45 | Đoạn từ đường Tôn Thất Thuyết đến đường Lê Văn Tám, khu phố 6 | 3.500 | 2.275 | 2.450 | 46 | Đoạn từ đường Lê Văn Tám đến hết đường (giáp suối), khu phố 6 | 3.000 | 1.950 | 2.100 | 47 | Nhánh rẽ đường Đinh Công Tráng: Từ đường đường Đinh Công Tráng đến hết khu dân cư, khu phố 6 | 2.100 | 1.365 | 1.470 | 48 | Đường Nguyễn Viết Xuân |
|
|
| 48.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa số 102 tờ bản đồ số 166, khu phố 6 | 4.000 | 2.600 | 2.800 | 48.2 | Đoạn từ thửa số 124 tờ bản đồ số 169 đến hết khu dân cư, khu phố 6 | 3.500 | 2.275 | 2.450 | 49 | Đường Lê Chí Trực |
|
|
| 49.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa số 168 tờ bản đồ số 166, khu phố 6 | 4.000 | 2.600 | 2.800 | 49.2 | Đoạn từ thửa số 01 đến thửa số 85, 126 tờ bản đồ số 169, khu phố 6 | 3.500 | 2.275 | 2.450 | 50 | Nhánh rẽ đường Lê Chí Trực: Từ thửa số 52 đến thửa số 211 tờ bản đồ số 169, khu phố 6 | 3.500 | 2.275 | 2.450 | 51 | Nhánh rẽ đường Lê Chí Trực: Từ thửa số 214 đến thửa số 158 tờ bản đồ số 169, khu phố 6 | 2.800 | 1.820 | 1.960 | 51.1 | Nhánh rẽ đường Lê Chí Trực: Từ thửa số 49, 89 tờ bản đồ số 169 về phía Đông đến hết khu dân cư (giáp hồ Hương Sen), khu phố 6 | 2.800 | 1.820 | 1.960 | 51.2 | Nhánh rẽ đường Lê Chí Trực: Từ thửa số 125 về phía Đông đến thửa số 117 tờ bản đồ số 169, khu phố 6 | 2.800 | 1.820 | 1.960 | 51.3 | Nhánh rẽ đường Lê Chí Trực: Từ thửa số 181 đến thửa số 231 tờ bản đồ số 169, khu phố 6 | 2.500 | 1.625 | 1.750 | 51.4 | Các đường Khu dân cư Nam Khu phố 6 phường Ba Đình | 200 | 2.730 | 2.940 | 51.5 | Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn từ đường sắt vào NM Xi măng Bỉm Sơn đến giáp địa giới hành chính phường Lam Sơn | 3.000 | 1.950 | 2.100 |
Công khai tiến độ KQGQ hồ sơ TTHC
CÔNG KHAI DANH MỤC DỊCH TTHC
|