Giá đất phi Nông nghiệp phường Đông Sơn, giai đoạn 2015-2020
ĐVT: 1000 đồng/m2
1
Đường Lê Lợi
1.1
Đoạn từ cầu Hà Lan đến đường vào xóm Sơn Nam (gần quán nhà Năng), xóm Sơn Nam
3.000
1.950
2.100
1.2
Đoạn từ đường vào xóm Sơn Nam (gần quán nhà Năng) đến hết tường rào phía Bắc Cây xăng, xóm Sơn Nam
4.000
2.600
2.800
1.3
Đoạn từ tường rào phía Bắc cây xăng đến hết tường rào phía Bắc sân vận động 5 tầng, khu phố 8
5.000
3.250
3.500
1.4
Đoạn từ hết tường rào phía Bắc Sân vận động 5 tầng đến ngã ba đường Nguyễn Thị Minh Khai, khu phố 8, 5
4.000
2.600
2.800
1.5
Đoạn từ ngã ba đường Nguyễn Thị Minh Khai đến ngã ba đường Phạm Hồng Thái, khu phố 5, 7
3.500
2.275
2.450
1.6
Đoạn từ ngã 3 đường Phạm Hồng Thái đến ngã ba đường Ben la đi mỏ đá NM XM Bỉm Sơn, khu phố 7, xóm Trường Sơn
3.000
1.950
2.100
2
Đường Trần Phú
2.1
Đoạn từ ngã tư 5 tầng đến đường vào cổng chợ phụ (chợ 5 tầng), khu phố 8
5.000
3.250
3.500
2.2
Đoạn từ thửa 32 tờ 160 (ông Nhiễu) đến đường Phùng Chí Kiên, khu phố 8
4.000
2.600
2.800
2.3
Đoạn từ thửa 22 tờ bản đồ số 161 đến thửa 26 tờ bản đồ số 161, khu phố 8
3.500
2.275
2.450
2.4
Đoạn từ phía Tây tường rào Gara xe ô tô Công ty CPXM Bỉm Sơn đến cầu Chuyên Gia, khu phố 8, 3
2.900
1.885
2.030
3
Đoạn đường từ ngã tư Benla (giáp đường Lê Lợi) đến cổng số 3 lên Mỏ đá (Hồ khe Gỗ), xóm Trường Sơn
1.000
650
700
4
Đường Đặng Tiến Đông: Từ đường Benla đi Mỏ đá NMXM Bỉm Sơn đến ngã ba đường Lê Trọng Tấn, xóm Trường Sơn
460
299
322
5
Đường đi Mỏ đá phụ: Từ đường Benla (cây xăng) đến Mỏ đá phụ, xóm Trường Sơn
410
267
287
6
Đường Lê Trọng Tấn
6.1
Đoạn từ đường Lê Lợi đến giáp suối, xóm Trường Sơn
550
358
385
6.2
Đoạn từ giáp suối đến ngã ba đường Đặng Tiến Đông, xóm Trường Sơn
500
325
350
6.3
Đoạn từ ngã ba đường Đặng Tiến Đông đến hết địa giới hành chính phường Đông Sơn (giáp xã Hà Vinh), xóm Trường Sơn
450
293
315
7
Đường Trương Định: Từ đường Lê Trọng Tấn đến đường Phùng Khắc Hoan, khu 7, xóm Trường Sơn
350
228
245
8
Đường Phạm Hồng Thái
8.1
Đoạn từ thửa 57 tờ bản đồ số 118 (hộ bà Ngần) đến thửa 45 tờ bản đồ số 118 (hộ bà Suý), khu phố 7
1.200
780
840
8.2
Đoạn từ thửa 44 tờ bản đồ số 118 (nhà bà Hiếu) đến hết đường, khu phố 7
800
520
560
9
Đường Đoàn Thị Điểm
9.1
Đoạn từ thửa 142 tờ bản đồ số 118 (nhà bà Hường) đến thửa 164 và 122 tờ bản đồ số 118, khu phố 7
1.100
715
770
9.2
Đoạn từ thửa 163 và thửa 121tờ bản đồ số 118 đến hết đường, khu phố 7
800
520
560
10
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
10.1
Đoạn từ thửa 93, 94 tờ bản đồ số 119 đến thửa 70 tờ bản đồ số 125, khu phố 7
600
390
420
10.2
Đoạn từ thửa 69 tờ bản đồ số 125 đến đường Nguyễn Thị Minh Khai, khu phố 7, 5
450
293
315
11
Đường Đặng Trần Côn
11.1
Đoạn từ ngã ba đường Nguyễn Bỉnh Khiêm đến giáp suối, khu phố 5
350
228
245
11.2
Đoạn từ giáp suối đến đường Phùng Khắc Hoan, xóm Trường Sơn
500
325
350
12
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
12.1
Đoạn từ thửa 81 tờ bản đồ số 124 (nhà ông Tỵ) đến thửa 116 tờ bản đồ số 124 (nhà bà Dung), khu phố 5
1.400
910
980
12.2
Đoạn từ thửa 122 tờ bản đồ số 124 (nhà bà Huy) đến thửa 146 tờ bản đồ số 124, khu phố 5
1.200
780
840
12.3
Đoạn từ giáp thửa 143 tờ bản đồ số 124 đến hết đường, khu phố 5
1.000
650
700
13
Đường Nguyễn Trường Tộ
13.1
Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết khu tập thể Xi măng, khu phố 5
1.000
650
700
13.2
Đoạn từ thửa 32 tờ bản đồ số 131 (nhà bà Trinh) đến thửa 59 tờ bản đồ số 132 (nhà bà Nhàn), khu phố 5
650
423
455
14
Đường Nguyễn Xuân
14.1
Đoạn từ thửa 08 tờ bản đồ số 141 (nhà bà Quy) đến thửa 38 tờ bản đồ số 141 (nhà ông Triều), khu phố 5
650
423
455
14.2
Đoạn từ thửa 20 tờ bản đồ số 142 (nhà bà Thành) đến thửa 34 tờ bản đồ số 142 (nhà bà Xuyên), khu phố 5
410
267
287
14.3
Đoạn từ thửa 44 tờ bản đồ số 142 (nhà bà Mật) đến hết đường, khu phố 5
350
228
245
15
Đường Lê Đại Hành
15.1
Đoạn từ đường Lê Lợi đến thửa 11 tờ bản đồ số 141 (nhà bà Đào), khu phố 5
1.000
650
700
15.2
Đoạn từ thửa 27 tờ bản đồ số 141 đến hết đường, khu phố 5
650
423
455
16
Đường Kim Đồng:Từ đường Lê Lợi đến giáp Trường THCS Xi măng, khu phố 5
1.500
975
1.050
17
Đường Phùng Chí Kiên
17.1
Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa 118 tờ bản đồ số 160, khu phố 8
1.700
1.105
1.190
17.2
Đoạn từ thửa 68 tờ bản đồ số 161 đến thửa 30 tờ bản đồ số 167 (nhà ông Chung), khu phố 8
1.200
780
840
17.3
Đoạn từ sau thửa 30 tờ bản đồ số 167 (nhà ông Chung) đến đường Lê Phụng Hiểu, khu phố 8
500
325
350
18
Đường Phan Kế Toại: Từ ngõ 605 đường Trần Phú (thửa 80 tờ bản đồ số 160) đến đường Phùng Chí Kiên, khu phố 8
1.500
975
1.050
19
Đường Hồ Nguyên Trừng: Từ ngõ 605 đường Trần Phú (thửa 133 tờ bản đồ số 160) đến đường Phùng Chí Kiên, khu phố 8
1.300
845
910
20
Ngõ 605 đường Trần Phú (phía Đông chợ 5 tầng nhà ông Nhiễu, Lĩnh): Từ đường Trần Phú đến đường Hồ Nguyên Trừng
1.900
1.235
1.330
21
Đường nối Trần Phú: Từ đường Trần Phú (thửa 48 tờ bản đồ số 160) đến đường Hồ Nguyên Trừng, khu phố 8
1.800
1.170
1.260
22
Đường Lê Phụng Hiểu: Từ đường Lê Lợi đến Bể thải Công ty CPXM Bỉm Sơn, xóm Sơn Nam
850
553
595
23
Đường Đào Tấn: Từ đường Trần Nguyên Hãn đến hết khu dân cư, khu phố 3
500
325
350
24
Đường Nguyễn Gia Thiều: Từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Đinh Tiên Hoàng, khu phố 3
500
325
350
25
Đường Trần Nguyên Hãn
25.1
Đoạn từ cầu chuyên gia đến đường Nguyễn Gia Thiều, khu phố 3
650
423
455
25.2
Đoạn từ đường Nguyễn Gia Thiều đến đường Hàn Mặc Tử - Đinh Tiên Hoàng, khu phố 3
600
390
420
25.3
- Đoạn từ đường Hàn Mặc Tử - Đinh Tiên Hoàng đến thửa 23 và thửa 18 tờ bản đồ số 179, xóm Đông Thôn
450
293
315
25.4
Đoạn từ thửa 24 và thửa 17 tờ bản đồ số 179 đến cầu Trung Sơn,Sơn Tây, xóm Trung Sơn
400
260
280
25.5
Đoạn từ cầu Trung Sơn _ Sơn Tây đến thửa 01 tờ bản đồ số 172 (nhà ông Miện), xóm Sơn Tây
350
228
245
26
Đường Hàn Mặc Tử: Từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Ngô Gia Tự, xóm Đông Thôn
400
260
280
27
Đường Ngô Gia Tự: Từ đường Hàn Mặc Tử đến đường Trần Nguyên Hãn, xóm Đông Thôn, Trung Sơn
350
228
245
28
Đường Đinh Tiên Hoàng: Từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Lê Trọng Tấn, xóm Đông Thôn, Trường Sơn
300
195
210
29
Đường Phùng Khắc Hoan:Từ đường Lê Trọng Tấn đến hết đường, xóm Trường Sơn
450
293
315
30
Đường song với đường Phùng Khắc Hoan: Từ thửa số 30 tờ bản đồ số 114 về phía Nam đến thửa số 63tờ bản đồ số 125, xóm Trường Sơn
350
228
245
31
Đường Hồ Quý Ly
31.1
Đoạn từ đường Lê Trọng Tấn về phía Nam đến thửa 09 tờ bản đồ số 126, xóm Trường Sơn
350
228
245
31.2
Đoạn từ thửa 13 tờ bản đồ số 126 đếnPhía Bắc thửa 07 tờ bản đồ số 152, xóm Trường Sơn
300
195
210
31.3
- Đoạn từ thửa số 07 mảnh bản đồ 152 đến đường Trần Phú (thửa 27 mảnh bản đồ 162), Khu phố 3
450
293
315
32
Đoạn đường xóm Sơn Nam: Từ đường Lê Lợi về phía Đông (thửa 19tờ bản đồ số 165) đến đường Phùng Chí Kiên (thửa 25 tờ bản đồ số 175)
1.200
780
840
33
Đoạn đường xóm Sơn Nam: Từ đường Lê Phụng Hiểu về phía Bắc (thửa 95 tờ bản đồ số 174) đến đường nhựa phía Bắc khu dân cư xóm Sơn Nam (thửa 1 tờ bản đồ số 175)
460
299
322
34
Đoạn đường khu phố 8: Đường Phùng Chí Kiên về phía Đông (thửa 18 tờ bản đồ số 167) hết khu dân cư (Thửa 5,8 tờ bản đồ số 167)
580
377
406
35
Các đường còn lại thuộc khu nhà thanh lý (Khu A): các đường trục hết khu dân cư khu phố 8, 3
460
299
322
36
Đoạn đường song song phía Bắc đường Nguyễn Xuân: Từ thửa 23 tờ bản đồ số 142 về phía Đông đến hết khu dân cư (thửa 55 tờ bản đồ số 142), khu phố 5
350
228
245
37
Đoạn đường: Từ sau lô 1 đường Nguyễn Xuân (thửa 10 tờ bản đồ số 142) về phía Bắc đến sau lô 1 đường Nguyễn Trường Tộ, khu phố 5
460
299
322
38
Đoạn đường đối diện Nhà văn hóa khu 5: Từ nhà ông Thuần về phía Đông đến thửa 9 tờ bản đồ số 142, khu phố 5
350
228
245
39
Đoạn đường nối với đường Nguyễn Trường Tộ: Từ thửa 80 tờ bản đồ số 132 về phía Đông đến thửa 89 tờ bản đồ số 132, khu phố 5
460
299
322
40
Đoạn đường nối với đường Nguyễn Trường Tộ: Từ đường Nguyễn Trường Tộ (thửa 79 tờ bản đồ số 132 về phía Bắc đến thửa 29 tờ bản đồ số 132, khu phố 5
410
267
287
41
Các đường nhánh của đường Nguyễn Thị Minh Khai về phía Bắc: Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đường, khu phố 5
460
299
322
42
Đoạn đường Nam Xí nghiệp 1 cũ: Từ thửa 35,37 tờ bản đồ số 124 về phía Nam đến hết đường
600
390
420
43
Đường nhánh nối Nguyễn Bỉnh Khiêm: Từ thửa 95 mảnh bản đồ 119 về phía Tây đến thửa 194, 213 tờ bản đồ số 118
400
260
280
44
Đường nhánh nối Nguyễn Bỉnh Khiêm: Từ thửa 53 tờ bản đồ số 124 về phía Tây đến thửa 33 tờ bản đồ số 124, khu phố 7
400
260
280
45
Đường nhánh nối Nguyễn Bỉnh Khiêm: Từ thửa 08 tờ bản đồ số 125 về phía Đông đến giáp suối, khu phố 7
370
241
259
46
Đường nhánh nối Nguyễn Bỉnh Khiêm: Từ thửa 23 tờ bản đồ số 124 về phía Tây đến thửa 12 tờ bản đồ số 124, khu phố 7
370
241
259
47
Đường nhánh nối Nguyễn Bỉnh Khiêm: Từ thửa 97 tờ bản đồ số 119 về phía Đông đến giáp suối, khu phố 7
370
241
259
48
Đường nhánh nối với đường Đoàn Thị Điểm: Từ đường Đoàn Thị Điểm (thửa 111 tờ bản đồ số 118 về phía Bắc đến thửa 70 tờ bản đồ số 118, khu phố 7
600
390
420
49
Đường nhánh nối với đường Đoàn Thị Điểm: Từ đường Đoàn Thị Điểm (thửa 107 tờ bản đồ số 118 về phía Bắc đến thửa 65 tờ bản đồ số 118, khu phố 7
600
390
420
50
Đường nhánh nối với đường Lê Lợi: Từ đường Lê Lợi (thửa 100 tờ bản đồ số 113 về phía Đông đến hết khu dân cư, khu phố 7
600
390
420
51
Đường nhánh nối với đường Lê Lợi: Từ đường Lê Lợi (thửa 31 tờ bản đồ số 113 về phía Đông đến hết khu dân cư, khu phố 7
600
390
420
52
Đường nhánh nối với đường Lê Lợi: Từ đường Lê Lợi (thửa 30 mảnh bản đồ 113 về phía Đông đến hết khu dân cư, khu phố 7
600
390
420
53
Đường nhánh nối với đường Lê Lợi: Từ đường Lê Lợi (thửa 11 tờ bản đồ số 113 về phía Đông đến hết khu dân cư, khu phố 7
600
390
420
54
Các đường, ngõ còn lại khu phố 3, 5, 7, 8 và xóm Sơn Nam
320
208
224
55
Các đường, ngõ còn lại các xóm Trung Sơn, Trường Sơn, Sơn Tây và Đôn Thôn
Đoạn từ cầu Hà Lan đến đường vào xóm Sơn Nam (gần quán nhà Năng), xóm Sơn Nam
3.000
1.950
2.100
1.2
Đoạn từ đường vào xóm Sơn Nam (gần quán nhà Năng) đến hết tường rào phía Bắc Cây xăng, xóm Sơn Nam
4.000
2.600
2.800
1.3
Đoạn từ tường rào phía Bắc cây xăng đến hết tường rào phía Bắc sân vận động 5 tầng, khu phố 8
5.000
3.250
3.500
1.4
Đoạn từ hết tường rào phía Bắc Sân vận động 5 tầng đến ngã ba đường Nguyễn Thị Minh Khai, khu phố 8, 5
4.000
2.600
2.800
1.5
Đoạn từ ngã ba đường Nguyễn Thị Minh Khai đến ngã ba đường Phạm Hồng Thái, khu phố 5, 7
3.500
2.275
2.450
1.6
Đoạn từ ngã 3 đường Phạm Hồng Thái đến ngã ba đường Ben la đi mỏ đá NM XM Bỉm Sơn, khu phố 7, xóm Trường Sơn
3.000
1.950
2.100
2
Đường Trần Phú
2.1
Đoạn từ ngã tư 5 tầng đến đường vào cổng chợ phụ (chợ 5 tầng), khu phố 8
5.000
3.250
3.500
2.2
Đoạn từ thửa 32 tờ 160 (ông Nhiễu) đến đường Phùng Chí Kiên, khu phố 8
4.000
2.600
2.800
2.3
Đoạn từ thửa 22 tờ bản đồ số 161 đến thửa 26 tờ bản đồ số 161, khu phố 8
3.500
2.275
2.450
2.4
Đoạn từ phía Tây tường rào Gara xe ô tô Công ty CPXM Bỉm Sơn đến cầu Chuyên Gia, khu phố 8, 3
2.900
1.885
2.030
3
Đoạn đường từ ngã tư Benla (giáp đường Lê Lợi) đến cổng số 3 lên Mỏ đá (Hồ khe Gỗ), xóm Trường Sơn
1.000
650
700
4
Đường Đặng Tiến Đông: Từ đường Benla đi Mỏ đá NMXM Bỉm Sơn đến ngã ba đường Lê Trọng Tấn, xóm Trường Sơn
460
299
322
5
Đường đi Mỏ đá phụ: Từ đường Benla (cây xăng) đến Mỏ đá phụ, xóm Trường Sơn
410
267
287
6
Đường Lê Trọng Tấn
6.1
Đoạn từ đường Lê Lợi đến giáp suối, xóm Trường Sơn
550
358
385
6.2
Đoạn từ giáp suối đến ngã ba đường Đặng Tiến Đông, xóm Trường Sơn
500
325
350
6.3
Đoạn từ ngã ba đường Đặng Tiến Đông đến hết địa giới hành chính phường Đông Sơn (giáp xã Hà Vinh), xóm Trường Sơn
450
293
315
7
Đường Trương Định: Từ đường Lê Trọng Tấn đến đường Phùng Khắc Hoan, khu 7, xóm Trường Sơn
350
228
245
8
Đường Phạm Hồng Thái
8.1
Đoạn từ thửa 57 tờ bản đồ số 118 (hộ bà Ngần) đến thửa 45 tờ bản đồ số 118 (hộ bà Suý), khu phố 7
1.200
780
840
8.2
Đoạn từ thửa 44 tờ bản đồ số 118 (nhà bà Hiếu) đến hết đường, khu phố 7
800
520
560
9
Đường Đoàn Thị Điểm
9.1
Đoạn từ thửa 142 tờ bản đồ số 118 (nhà bà Hường) đến thửa 164 và 122 tờ bản đồ số 118, khu phố 7
1.100
715
770
9.2
Đoạn từ thửa 163 và thửa 121tờ bản đồ số 118 đến hết đường, khu phố 7
800
520
560
10
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
10.1
Đoạn từ thửa 93, 94 tờ bản đồ số 119 đến thửa 70 tờ bản đồ số 125, khu phố 7
600
390
420
10.2
Đoạn từ thửa 69 tờ bản đồ số 125 đến đường Nguyễn Thị Minh Khai, khu phố 7, 5
450
293
315
11
Đường Đặng Trần Côn
11.1
Đoạn từ ngã ba đường Nguyễn Bỉnh Khiêm đến giáp suối, khu phố 5
350
228
245
11.2
Đoạn từ giáp suối đến đường Phùng Khắc Hoan, xóm Trường Sơn
500
325
350
12
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
12.1
Đoạn từ thửa 81 tờ bản đồ số 124 (nhà ông Tỵ) đến thửa 116 tờ bản đồ số 124 (nhà bà Dung), khu phố 5
1.400
910
980
12.2
Đoạn từ thửa 122 tờ bản đồ số 124 (nhà bà Huy) đến thửa 146 tờ bản đồ số 124, khu phố 5
1.200
780
840
12.3
Đoạn từ giáp thửa 143 tờ bản đồ số 124 đến hết đường, khu phố 5
1.000
650
700
13
Đường Nguyễn Trường Tộ
13.1
Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết khu tập thể Xi măng, khu phố 5
1.000
650
700
13.2
Đoạn từ thửa 32 tờ bản đồ số 131 (nhà bà Trinh) đến thửa 59 tờ bản đồ số 132 (nhà bà Nhàn), khu phố 5
650
423
455
14
Đường Nguyễn Xuân
14.1
Đoạn từ thửa 08 tờ bản đồ số 141 (nhà bà Quy) đến thửa 38 tờ bản đồ số 141 (nhà ông Triều), khu phố 5
650
423
455
14.2
Đoạn từ thửa 20 tờ bản đồ số 142 (nhà bà Thành) đến thửa 34 tờ bản đồ số 142 (nhà bà Xuyên), khu phố 5
410
267
287
14.3
Đoạn từ thửa 44 tờ bản đồ số 142 (nhà bà Mật) đến hết đường, khu phố 5
350
228
245
15
Đường Lê Đại Hành
15.1
Đoạn từ đường Lê Lợi đến thửa 11 tờ bản đồ số 141 (nhà bà Đào), khu phố 5
1.000
650
700
15.2
Đoạn từ thửa 27 tờ bản đồ số 141 đến hết đường, khu phố 5
650
423
455
16
Đường Kim Đồng:Từ đường Lê Lợi đến giáp Trường THCS Xi măng, khu phố 5
1.500
975
1.050
17
Đường Phùng Chí Kiên
17.1
Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa 118 tờ bản đồ số 160, khu phố 8
1.700
1.105
1.190
17.2
Đoạn từ thửa 68 tờ bản đồ số 161 đến thửa 30 tờ bản đồ số 167 (nhà ông Chung), khu phố 8
1.200
780
840
17.3
Đoạn từ sau thửa 30 tờ bản đồ số 167 (nhà ông Chung) đến đường Lê Phụng Hiểu, khu phố 8
500
325
350
18
Đường Phan Kế Toại: Từ ngõ 605 đường Trần Phú (thửa 80 tờ bản đồ số 160) đến đường Phùng Chí Kiên, khu phố 8
1.500
975
1.050
19
Đường Hồ Nguyên Trừng: Từ ngõ 605 đường Trần Phú (thửa 133 tờ bản đồ số 160) đến đường Phùng Chí Kiên, khu phố 8
1.300
845
910
20
Ngõ 605 đường Trần Phú (phía Đông chợ 5 tầng nhà ông Nhiễu, Lĩnh): Từ đường Trần Phú đến đường Hồ Nguyên Trừng
1.900
1.235
1.330
21
Đường nối Trần Phú: Từ đường Trần Phú (thửa 48 tờ bản đồ số 160) đến đường Hồ Nguyên Trừng, khu phố 8
1.800
1.170
1.260
22
Đường Lê Phụng Hiểu: Từ đường Lê Lợi đến Bể thải Công ty CPXM Bỉm Sơn, xóm Sơn Nam
850
553
595
23
Đường Đào Tấn: Từ đường Trần Nguyên Hãn đến hết khu dân cư, khu phố 3
500
325
350
24
Đường Nguyễn Gia Thiều: Từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Đinh Tiên Hoàng, khu phố 3
500
325
350
25
Đường Trần Nguyên Hãn
25.1
Đoạn từ cầu chuyên gia đến đường Nguyễn Gia Thiều, khu phố 3
650
423
455
25.2
Đoạn từ đường Nguyễn Gia Thiều đến đường Hàn Mặc Tử - Đinh Tiên Hoàng, khu phố 3
600
390
420
25.3
- Đoạn từ đường Hàn Mặc Tử - Đinh Tiên Hoàng đến thửa 23 và thửa 18 tờ bản đồ số 179, xóm Đông Thôn
450
293
315
25.4
Đoạn từ thửa 24 và thửa 17 tờ bản đồ số 179 đến cầu Trung Sơn,Sơn Tây, xóm Trung Sơn
400
260
280
25.5
Đoạn từ cầu Trung Sơn _ Sơn Tây đến thửa 01 tờ bản đồ số 172 (nhà ông Miện), xóm Sơn Tây
350
228
245
26
Đường Hàn Mặc Tử: Từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Ngô Gia Tự, xóm Đông Thôn
400
260
280
27
Đường Ngô Gia Tự: Từ đường Hàn Mặc Tử đến đường Trần Nguyên Hãn, xóm Đông Thôn, Trung Sơn
350
228
245
28
Đường Đinh Tiên Hoàng: Từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Lê Trọng Tấn, xóm Đông Thôn, Trường Sơn
300
195
210
29
Đường Phùng Khắc Hoan:Từ đường Lê Trọng Tấn đến hết đường, xóm Trường Sơn
450
293
315
30
Đường song với đường Phùng Khắc Hoan: Từ thửa số 30 tờ bản đồ số 114 về phía Nam đến thửa số 63tờ bản đồ số 125, xóm Trường Sơn
350
228
245
31
Đường Hồ Quý Ly
31.1
Đoạn từ đường Lê Trọng Tấn về phía Nam đến thửa 09 tờ bản đồ số 126, xóm Trường Sơn
350
228
245
31.2
Đoạn từ thửa 13 tờ bản đồ số 126 đếnPhía Bắc thửa 07 tờ bản đồ số 152, xóm Trường Sơn
300
195
210
31.3
- Đoạn từ thửa số 07 mảnh bản đồ 152 đến đường Trần Phú (thửa 27 mảnh bản đồ 162), Khu phố 3
450
293
315
32
Đoạn đường xóm Sơn Nam: Từ đường Lê Lợi về phía Đông (thửa 19tờ bản đồ số 165) đến đường Phùng Chí Kiên (thửa 25 tờ bản đồ số 175)
1.200
780
840
33
Đoạn đường xóm Sơn Nam: Từ đường Lê Phụng Hiểu về phía Bắc (thửa 95 tờ bản đồ số 174) đến đường nhựa phía Bắc khu dân cư xóm Sơn Nam (thửa 1 tờ bản đồ số 175)
460
299
322
34
Đoạn đường khu phố 8: Đường Phùng Chí Kiên về phía Đông (thửa 18 tờ bản đồ số 167) hết khu dân cư (Thửa 5,8 tờ bản đồ số 167)
580
377
406
35
Các đường còn lại thuộc khu nhà thanh lý (Khu A): các đường trục hết khu dân cư khu phố 8, 3
460
299
322
36
Đoạn đường song song phía Bắc đường Nguyễn Xuân: Từ thửa 23 tờ bản đồ số 142 về phía Đông đến hết khu dân cư (thửa 55 tờ bản đồ số 142), khu phố 5
350
228
245
37
Đoạn đường: Từ sau lô 1 đường Nguyễn Xuân (thửa 10 tờ bản đồ số 142) về phía Bắc đến sau lô 1 đường Nguyễn Trường Tộ, khu phố 5
460
299
322
38
Đoạn đường đối diện Nhà văn hóa khu 5: Từ nhà ông Thuần về phía Đông đến thửa 9 tờ bản đồ số 142, khu phố 5
350
228
245
39
Đoạn đường nối với đường Nguyễn Trường Tộ: Từ thửa 80 tờ bản đồ số 132 về phía Đông đến thửa 89 tờ bản đồ số 132, khu phố 5
460
299
322
40
Đoạn đường nối với đường Nguyễn Trường Tộ: Từ đường Nguyễn Trường Tộ (thửa 79 tờ bản đồ số 132 về phía Bắc đến thửa 29 tờ bản đồ số 132, khu phố 5
410
267
287
41
Các đường nhánh của đường Nguyễn Thị Minh Khai về phía Bắc: Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đường, khu phố 5
460
299
322
42
Đoạn đường Nam Xí nghiệp 1 cũ: Từ thửa 35,37 tờ bản đồ số 124 về phía Nam đến hết đường
600
390
420
43
Đường nhánh nối Nguyễn Bỉnh Khiêm: Từ thửa 95 mảnh bản đồ 119 về phía Tây đến thửa 194, 213 tờ bản đồ số 118
400
260
280
44
Đường nhánh nối Nguyễn Bỉnh Khiêm: Từ thửa 53 tờ bản đồ số 124 về phía Tây đến thửa 33 tờ bản đồ số 124, khu phố 7
400
260
280
45
Đường nhánh nối Nguyễn Bỉnh Khiêm: Từ thửa 08 tờ bản đồ số 125 về phía Đông đến giáp suối, khu phố 7
370
241
259
46
Đường nhánh nối Nguyễn Bỉnh Khiêm: Từ thửa 23 tờ bản đồ số 124 về phía Tây đến thửa 12 tờ bản đồ số 124, khu phố 7
370
241
259
47
Đường nhánh nối Nguyễn Bỉnh Khiêm: Từ thửa 97 tờ bản đồ số 119 về phía Đông đến giáp suối, khu phố 7
370
241
259
48
Đường nhánh nối với đường Đoàn Thị Điểm: Từ đường Đoàn Thị Điểm (thửa 111 tờ bản đồ số 118 về phía Bắc đến thửa 70 tờ bản đồ số 118, khu phố 7
600
390
420
49
Đường nhánh nối với đường Đoàn Thị Điểm: Từ đường Đoàn Thị Điểm (thửa 107 tờ bản đồ số 118 về phía Bắc đến thửa 65 tờ bản đồ số 118, khu phố 7
600
390
420
50
Đường nhánh nối với đường Lê Lợi: Từ đường Lê Lợi (thửa 100 tờ bản đồ số 113 về phía Đông đến hết khu dân cư, khu phố 7
600
390
420
51
Đường nhánh nối với đường Lê Lợi: Từ đường Lê Lợi (thửa 31 tờ bản đồ số 113 về phía Đông đến hết khu dân cư, khu phố 7
600
390
420
52
Đường nhánh nối với đường Lê Lợi: Từ đường Lê Lợi (thửa 30 mảnh bản đồ 113 về phía Đông đến hết khu dân cư, khu phố 7
600
390
420
53
Đường nhánh nối với đường Lê Lợi: Từ đường Lê Lợi (thửa 11 tờ bản đồ số 113 về phía Đông đến hết khu dân cư, khu phố 7
600
390
420
54
Các đường, ngõ còn lại khu phố 3, 5, 7, 8 và xóm Sơn Nam
320
208
224
55
Các đường, ngõ còn lại các xóm Trung Sơn, Trường Sơn, Sơn Tây và Đôn Thôn