Giá đất phi Nông nghiệp phường Đông Sơn, giai đoạn 2015-2020
ĐVT: 1000 đồng/m2 | ||||||
1 | Đường Lê Lợi | |||||
1.1 | Đoạn từ cầu Hà Lan đến đường vào xóm Sơn Nam (gần quán nhà Năng), xóm Sơn Nam | 3.000 | 1.950 | 2.100 | ||
1.2 | Đoạn từ đường vào xóm Sơn Nam (gần quán nhà Năng) đến hết tường rào phía Bắc Cây xăng, xóm Sơn Nam | 4.000 | 2.600 | 2.800 | ||
1.3 | Đoạn từ tường rào phía Bắc cây xăng đến hết tường rào phía Bắc sân vận động 5 tầng, khu phố 8 | 5.000 | 3.250 | 3.500 | ||
1.4 | Đoạn từ hết tường rào phía Bắc Sân vận động 5 tầng đến ngã ba đường Nguyễn Thị Minh Khai, khu phố 8, 5 | 4.000 | 2.600 | 2.800 | ||
1.5 | Đoạn từ ngã ba đường Nguyễn Thị Minh Khai đến ngã ba đường Phạm Hồng Thái, khu phố 5, 7 | 3.500 | 2.275 | 2.450 | ||
1.6 | Đoạn từ ngã 3 đường Phạm Hồng Thái đến ngã ba đường Ben la đi mỏ đá NM XM Bỉm Sơn, khu phố 7, xóm Trường Sơn | 3.000 | 1.950 | 2.100 | ||
2 | Đường Trần Phú | |||||
2.1 | Đoạn từ ngã tư 5 tầng đến đường vào cổng chợ phụ (chợ 5 tầng), khu phố 8 | 5.000 | 3.250 | 3.500 | ||
2.2 | Đoạn từ thửa 32 tờ 160 (ông Nhiễu) đến đường Phùng Chí Kiên, khu phố 8 | 4.000 | 2.600 | 2.800 | ||
2.3 | Đoạn từ thửa 22 tờ bản đồ số 161 đến thửa 26 tờ bản đồ số 161, khu phố 8 | 3.500 | 2.275 | 2.450 | ||
2.4 | Đoạn từ phía Tây tường rào Gara xe ô tô Công ty CPXM Bỉm Sơn đến cầu Chuyên Gia, khu phố 8, 3 | 2.900 | 1.885 | 2.030 | ||
3 | Đoạn đường từ ngã tư Benla (giáp đường Lê Lợi) đến cổng số 3 lên Mỏ đá (Hồ khe Gỗ), xóm Trường Sơn | 1.000 | 650 | 700 | ||
4 | Đường Đặng Tiến Đông: Từ đường Benla đi Mỏ đá NMXM Bỉm Sơn đến ngã ba đường Lê Trọng Tấn, xóm Trường Sơn | 460 | 299 | 322 | ||
5 | Đường đi Mỏ đá phụ: Từ đường Benla (cây xăng) đến Mỏ đá phụ, xóm Trường Sơn | 410 | 267 | 287 | ||
6 | Đường Lê Trọng Tấn | |||||
6.1 | Đoạn từ đường Lê Lợi đến giáp suối, xóm Trường Sơn | 550 | 358 | 385 | ||
6.2 | Đoạn từ giáp suối đến ngã ba đường Đặng Tiến Đông, xóm Trường Sơn | 500 | 325 | 350 | ||
6.3 | Đoạn từ ngã ba đường Đặng Tiến Đông đến hết địa giới hành chính phường Đông Sơn (giáp xã Hà Vinh), xóm Trường Sơn | 450 | 293 | 315 | ||
7 | Đường Trương Định: Từ đường Lê Trọng Tấn đến đường Phùng Khắc Hoan, khu 7, xóm Trường Sơn | 350 | 228 | 245 | ||
8 | Đường Phạm Hồng Thái | |||||
8.1 | Đoạn từ thửa 57 tờ bản đồ số 118 (hộ bà Ngần) đến thửa 45 tờ bản đồ số 118 (hộ bà Suý), khu phố 7 | 1.200 | 780 | 840 | ||
8.2 | Đoạn từ thửa 44 tờ bản đồ số 118 (nhà bà Hiếu) đến hết đường, khu phố 7 | 800 | 520 | 560 | ||
9 | Đường Đoàn Thị Điểm | |||||
9.1 | Đoạn từ thửa 142 tờ bản đồ số 118 (nhà bà Hường) đến thửa 164 và 122 tờ bản đồ số 118, khu phố 7 | 1.100 | 715 | 770 | ||
9.2 | Đoạn từ thửa 163 và thửa 121tờ bản đồ số 118 đến hết đường, khu phố 7 | 800 | 520 | 560 | ||
10 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | |||||
10.1 | Đoạn từ thửa 93, 94 tờ bản đồ số 119 đến thửa 70 tờ bản đồ số 125, khu phố 7 | 600 | 390 | 420 | ||
10.2 | Đoạn từ thửa 69 tờ bản đồ số 125 đến đường Nguyễn Thị Minh Khai, khu phố 7, 5 | 450 | 293 | 315 | ||
11 | Đường Đặng Trần Côn | |||||
11.1 | Đoạn từ ngã ba đường Nguyễn Bỉnh Khiêm đến giáp suối, khu phố 5 | 350 | 228 | 245 | ||
11.2 | Đoạn từ giáp suối đến đường Phùng Khắc Hoan, xóm Trường Sơn | 500 | 325 | 350 | ||
12 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | |||||
12.1 | Đoạn từ thửa 81 tờ bản đồ số 124 (nhà ông Tỵ) đến thửa 116 tờ bản đồ số 124 (nhà bà Dung), khu phố 5 | 1.400 | 910 | 980 | ||
12.2 | Đoạn từ thửa 122 tờ bản đồ số 124 (nhà bà Huy) đến thửa 146 tờ bản đồ số 124, khu phố 5 | 1.200 | 780 | 840 | ||
12.3 | Đoạn từ giáp thửa 143 tờ bản đồ số 124 đến hết đường, khu phố 5 | 1.000 | 650 | 700 | ||
13 | Đường Nguyễn Trường Tộ | |||||
13.1 | Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết khu tập thể Xi măng, khu phố 5 | 1.000 | 650 | 700 | ||
13.2 | Đoạn từ thửa 32 tờ bản đồ số 131 (nhà bà Trinh) đến thửa 59 tờ bản đồ số 132 (nhà bà Nhàn), khu phố 5 | 650 | 423 | 455 | ||
14 | Đường Nguyễn Xuân | |||||
14.1 | Đoạn từ thửa 08 tờ bản đồ số 141 (nhà bà Quy) đến thửa 38 tờ bản đồ số 141 (nhà ông Triều), khu phố 5 | 650 | 423 | 455 | ||
14.2 | Đoạn từ thửa 20 tờ bản đồ số 142 (nhà bà Thành) đến thửa 34 tờ bản đồ số 142 (nhà bà Xuyên), khu phố 5 | 410 | 267 | 287 | ||
14.3 | Đoạn từ thửa 44 tờ bản đồ số 142 (nhà bà Mật) đến hết đường, khu phố 5 | 350 | 228 | 245 | ||
15 | Đường Lê Đại Hành | |||||
15.1 | Đoạn từ đường Lê Lợi đến thửa 11 tờ bản đồ số 141 (nhà bà Đào), khu phố 5 | 1.000 | 650 | 700 | ||
15.2 | Đoạn từ thửa 27 tờ bản đồ số 141 đến hết đường, khu phố 5 | 650 | 423 | 455 | ||
16 | Đường Kim Đồng: Từ đường Lê Lợi đến giáp Trường THCS Xi măng, khu phố 5 | 1.500 | 975 | 1.050 | ||
17 | Đường Phùng Chí Kiên | |||||
17.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa 118 tờ bản đồ số 160, khu phố 8 | 1.700 | 1.105 | 1.190 | ||
17.2 | Đoạn từ thửa 68 tờ bản đồ số 161 đến thửa 30 tờ bản đồ số 167 (nhà ông Chung), khu phố 8 | 1.200 | 780 | 840 | ||
17.3 | Đoạn từ sau thửa 30 tờ bản đồ số 167 (nhà ông Chung) đến đường Lê Phụng Hiểu, khu phố 8 | 500 | 325 | 350 | ||
18 | Đường Phan Kế Toại: Từ ngõ 605 đường Trần Phú (thửa 80 tờ bản đồ số 160) đến đường Phùng Chí Kiên, khu phố 8 | 1.500 | 975 | 1.050 | ||
19 | Đường Hồ Nguyên Trừng: Từ ngõ 605 đường Trần Phú (thửa 133 tờ bản đồ số 160) đến đường Phùng Chí Kiên, khu phố 8 | 1.300 | 845 | 910 | ||
20 | Ngõ 605 đường Trần Phú (phía Đông chợ 5 tầng nhà ông Nhiễu, Lĩnh): Từ đường Trần Phú đến đường Hồ Nguyên Trừng | 1.900 | 1.235 | 1.330 | ||
21 | Đường nối Trần Phú: Từ đường Trần Phú (thửa 48 tờ bản đồ số 160) đến đường Hồ Nguyên Trừng, khu phố 8 | 1.800 | 1.170 | 1.260 | ||
22 | Đường Lê Phụng Hiểu: Từ đường Lê Lợi đến Bể thải Công ty CPXM Bỉm Sơn, xóm Sơn Nam | 850 | 553 | 595 | ||
23 | Đường Đào Tấn: Từ đường Trần Nguyên Hãn đến hết khu dân cư, khu phố 3 | 500 | 325 | 350 | ||
24 | Đường Nguyễn Gia Thiều: Từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Đinh Tiên Hoàng, khu phố 3 | 500 | 325 | 350 | ||
25 | Đường Trần Nguyên Hãn | |||||
25.1 | Đoạn từ cầu chuyên gia đến đường Nguyễn Gia Thiều, khu phố 3 | 650 | 423 | 455 | ||
25.2 | Đoạn từ đường Nguyễn Gia Thiều đến đường Hàn Mặc Tử - Đinh Tiên Hoàng, khu phố 3 | 600 | 390 | 420 | ||
25.3 | - Đoạn từ đường Hàn Mặc Tử - Đinh Tiên Hoàng đến thửa 23 và thửa 18 tờ bản đồ số 179, xóm Đông Thôn | 450 | 293 | 315 | ||
25.4 | Đoạn từ thửa 24 và thửa 17 tờ bản đồ số 179 đến cầu Trung Sơn,Sơn Tây, xóm Trung Sơn | 400 | 260 | 280 | ||
25.5 | Đoạn từ cầu Trung Sơn _ Sơn Tây đến thửa 01 tờ bản đồ số 172 (nhà ông Miện), xóm Sơn Tây | 350 | 228 | 245 | ||
26 | Đường Hàn Mặc Tử: Từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Ngô Gia Tự, xóm Đông Thôn | 400 | 260 | 280 | ||
27 | Đường Ngô Gia Tự: Từ đường Hàn Mặc Tử đến đường Trần Nguyên Hãn, xóm Đông Thôn, Trung Sơn | 350 | 228 | 245 | ||
28 | Đường Đinh Tiên Hoàng: Từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Lê Trọng Tấn, xóm Đông Thôn, Trường Sơn | 300 | 195 | 210 | ||
29 | Đường Phùng Khắc Hoan: Từ đường Lê Trọng Tấn đến hết đường, xóm Trường Sơn | 450 | 293 | 315 | ||
30 | Đường song với đường Phùng Khắc Hoan: Từ thửa số 30 tờ bản đồ số 114 về phía Nam đến thửa số 63tờ bản đồ số 125, xóm Trường Sơn | 350 | 228 | 245 | ||
31 | Đường Hồ Quý Ly | |||||
31.1 | Đoạn từ đường Lê Trọng Tấn về phía Nam đến thửa 09 tờ bản đồ số 126, xóm Trường Sơn | 350 | 228 | 245 | ||
31.2 | Đoạn từ thửa 13 tờ bản đồ số 126 đến Phía Bắc thửa 07 tờ bản đồ số 152, xóm Trường Sơn | 300 | 195 | 210 | ||
31.3 | - Đoạn từ thửa số 07 mảnh bản đồ 152 đến đường Trần Phú (thửa 27 mảnh bản đồ 162), Khu phố 3 | 450 | 293 | 315 | ||
32 | Đoạn đường xóm Sơn Nam: Từ đường Lê Lợi về phía Đông (thửa 19tờ bản đồ số 165) đến đường Phùng Chí Kiên (thửa 25 tờ bản đồ số 175) | 1.200 | 780 | 840 | ||
33 | Đoạn đường xóm Sơn Nam: Từ đường Lê Phụng Hiểu về phía Bắc (thửa 95 tờ bản đồ số 174) đến đường nhựa phía Bắc khu dân cư xóm Sơn Nam (thửa 1 tờ bản đồ số 175) | 460 | 299 | 322 | ||
34 | Đoạn đường khu phố 8: Đường Phùng Chí Kiên về phía Đông (thửa 18 tờ bản đồ số 167) hết khu dân cư (Thửa 5,8 tờ bản đồ số 167) | 580 | 377 | 406 | ||
35 | Các đường còn lại thuộc khu nhà thanh lý (Khu A): các đường trục hết khu dân cư khu phố 8, 3 | 460 | 299 | 322 | ||
36 | Đoạn đường song song phía Bắc đường Nguyễn Xuân: Từ thửa 23 tờ bản đồ số 142 về phía Đông đến hết khu dân cư (thửa 55 tờ bản đồ số 142), khu phố 5 | 350 | 228 | 245 | ||
37 | Đoạn đường: Từ sau lô 1 đường Nguyễn Xuân (thửa 10 tờ bản đồ số 142) về phía Bắc đến sau lô 1 đường Nguyễn Trường Tộ, khu phố 5 | 460 | 299 | 322 | ||
38 | Đoạn đường đối diện Nhà văn hóa khu 5: Từ nhà ông Thuần về phía Đông đến thửa 9 tờ bản đồ số 142, khu phố 5 | 350 | 228 | 245 | ||
39 | Đoạn đường nối với đường Nguyễn Trường Tộ: Từ thửa 80 tờ bản đồ số 132 về phía Đông đến thửa 89 tờ bản đồ số 132, khu phố 5 | 460 | 299 | 322 | ||
40 | Đoạn đường nối với đường Nguyễn Trường Tộ: Từ đường Nguyễn Trường Tộ (thửa 79 tờ bản đồ số 132 về phía Bắc đến thửa 29 tờ bản đồ số 132, khu phố 5 | 410 | 267 | 287 | ||
41 | Các đường nhánh của đường Nguyễn Thị Minh Khai về phía Bắc: Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đường, khu phố 5 | 460 | 299 | 322 | ||
42 | Đoạn đường Nam Xí nghiệp 1 cũ: Từ thửa 35,37 tờ bản đồ số 124 về phía Nam đến hết đường | 600 | 390 | 420 | ||
43 | Đường nhánh nối Nguyễn Bỉnh Khiêm: Từ thửa 95 mảnh bản đồ 119 về phía Tây đến thửa 194, 213 tờ bản đồ số 118 | 400 | 260 | 280 | ||
44 | Đường nhánh nối Nguyễn Bỉnh Khiêm: Từ thửa 53 tờ bản đồ số 124 về phía Tây đến thửa 33 tờ bản đồ số 124, khu phố 7 | 400 | 260 | 280 | ||
45 | Đường nhánh nối Nguyễn Bỉnh Khiêm: Từ thửa 08 tờ bản đồ số 125 về phía Đông đến giáp suối, khu phố 7 | 370 | 241 | 259 | ||
46 | Đường nhánh nối Nguyễn Bỉnh Khiêm: Từ thửa 23 tờ bản đồ số 124 về phía Tây đến thửa 12 tờ bản đồ số 124, khu phố 7 | 370 | 241 | 259 | ||
47 | Đường nhánh nối Nguyễn Bỉnh Khiêm: Từ thửa 97 tờ bản đồ số 119 về phía Đông đến giáp suối, khu phố 7 | 370 | 241 | 259 | ||
48 | Đường nhánh nối với đường Đoàn Thị Điểm: Từ đường Đoàn Thị Điểm (thửa 111 tờ bản đồ số 118 về phía Bắc đến thửa 70 tờ bản đồ số 118, khu phố 7 | 600 | 390 | 420 | ||
49 | Đường nhánh nối với đường Đoàn Thị Điểm: Từ đường Đoàn Thị Điểm (thửa 107 tờ bản đồ số 118 về phía Bắc đến thửa 65 tờ bản đồ số 118, khu phố 7 | 600 | 390 | 420 | ||
50 | Đường nhánh nối với đường Lê Lợi: Từ đường Lê Lợi (thửa 100 tờ bản đồ số 113 về phía Đông đến hết khu dân cư, khu phố 7 | 600 | 390 | 420 | ||
51 | Đường nhánh nối với đường Lê Lợi: Từ đường Lê Lợi (thửa 31 tờ bản đồ số 113 về phía Đông đến hết khu dân cư, khu phố 7 | 600 | 390 | 420 | ||
52 | Đường nhánh nối với đường Lê Lợi: Từ đường Lê Lợi (thửa 30 mảnh bản đồ 113 về phía Đông đến hết khu dân cư, khu phố 7 | 600 | 390 | 420 | ||
53 | Đường nhánh nối với đường Lê Lợi: Từ đường Lê Lợi (thửa 11 tờ bản đồ số 113 về phía Đông đến hết khu dân cư, khu phố 7 | 600 | 390 | 420 | ||
54 | Các đường, ngõ còn lại khu phố 3, 5, 7, 8 và xóm Sơn Nam | 320 | 208 | 224 | ||
55 | Các đường, ngõ còn lại các xóm Trung Sơn, Trường Sơn, Sơn Tây và Đôn Thôn | 260 | 169 |
Giá đất phi Nông nghiệp phường Đông Sơn, giai đoạn 2015-2020
ĐVT: 1000 đồng/m2 | ||||||
1 | Đường Lê Lợi | |||||
1.1 | Đoạn từ cầu Hà Lan đến đường vào xóm Sơn Nam (gần quán nhà Năng), xóm Sơn Nam | 3.000 | 1.950 | 2.100 | ||
1.2 | Đoạn từ đường vào xóm Sơn Nam (gần quán nhà Năng) đến hết tường rào phía Bắc Cây xăng, xóm Sơn Nam | 4.000 | 2.600 | 2.800 | ||
1.3 | Đoạn từ tường rào phía Bắc cây xăng đến hết tường rào phía Bắc sân vận động 5 tầng, khu phố 8 | 5.000 | 3.250 | 3.500 | ||
1.4 | Đoạn từ hết tường rào phía Bắc Sân vận động 5 tầng đến ngã ba đường Nguyễn Thị Minh Khai, khu phố 8, 5 | 4.000 | 2.600 | 2.800 | ||
1.5 | Đoạn từ ngã ba đường Nguyễn Thị Minh Khai đến ngã ba đường Phạm Hồng Thái, khu phố 5, 7 | 3.500 | 2.275 | 2.450 | ||
1.6 | Đoạn từ ngã 3 đường Phạm Hồng Thái đến ngã ba đường Ben la đi mỏ đá NM XM Bỉm Sơn, khu phố 7, xóm Trường Sơn | 3.000 | 1.950 | 2.100 | ||
2 | Đường Trần Phú | |||||
2.1 | Đoạn từ ngã tư 5 tầng đến đường vào cổng chợ phụ (chợ 5 tầng), khu phố 8 | 5.000 | 3.250 | 3.500 | ||
2.2 | Đoạn từ thửa 32 tờ 160 (ông Nhiễu) đến đường Phùng Chí Kiên, khu phố 8 | 4.000 | 2.600 | 2.800 | ||
2.3 | Đoạn từ thửa 22 tờ bản đồ số 161 đến thửa 26 tờ bản đồ số 161, khu phố 8 | 3.500 | 2.275 | 2.450 | ||
2.4 | Đoạn từ phía Tây tường rào Gara xe ô tô Công ty CPXM Bỉm Sơn đến cầu Chuyên Gia, khu phố 8, 3 | 2.900 | 1.885 | 2.030 | ||
3 | Đoạn đường từ ngã tư Benla (giáp đường Lê Lợi) đến cổng số 3 lên Mỏ đá (Hồ khe Gỗ), xóm Trường Sơn | 1.000 | 650 | 700 | ||
4 | Đường Đặng Tiến Đông: Từ đường Benla đi Mỏ đá NMXM Bỉm Sơn đến ngã ba đường Lê Trọng Tấn, xóm Trường Sơn | 460 | 299 | 322 | ||
5 | Đường đi Mỏ đá phụ: Từ đường Benla (cây xăng) đến Mỏ đá phụ, xóm Trường Sơn | 410 | 267 | 287 | ||
6 | Đường Lê Trọng Tấn | |||||
6.1 | Đoạn từ đường Lê Lợi đến giáp suối, xóm Trường Sơn | 550 | 358 | 385 | ||
6.2 | Đoạn từ giáp suối đến ngã ba đường Đặng Tiến Đông, xóm Trường Sơn | 500 | 325 | 350 | ||
6.3 | Đoạn từ ngã ba đường Đặng Tiến Đông đến hết địa giới hành chính phường Đông Sơn (giáp xã Hà Vinh), xóm Trường Sơn | 450 | 293 | 315 | ||
7 | Đường Trương Định: Từ đường Lê Trọng Tấn đến đường Phùng Khắc Hoan, khu 7, xóm Trường Sơn | 350 | 228 | 245 | ||
8 | Đường Phạm Hồng Thái | |||||
8.1 | Đoạn từ thửa 57 tờ bản đồ số 118 (hộ bà Ngần) đến thửa 45 tờ bản đồ số 118 (hộ bà Suý), khu phố 7 | 1.200 | 780 | 840 | ||
8.2 | Đoạn từ thửa 44 tờ bản đồ số 118 (nhà bà Hiếu) đến hết đường, khu phố 7 | 800 | 520 | 560 | ||
9 | Đường Đoàn Thị Điểm | |||||
9.1 | Đoạn từ thửa 142 tờ bản đồ số 118 (nhà bà Hường) đến thửa 164 và 122 tờ bản đồ số 118, khu phố 7 | 1.100 | 715 | 770 | ||
9.2 | Đoạn từ thửa 163 và thửa 121tờ bản đồ số 118 đến hết đường, khu phố 7 | 800 | 520 | 560 | ||
10 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | |||||
10.1 | Đoạn từ thửa 93, 94 tờ bản đồ số 119 đến thửa 70 tờ bản đồ số 125, khu phố 7 | 600 | 390 | 420 | ||
10.2 | Đoạn từ thửa 69 tờ bản đồ số 125 đến đường Nguyễn Thị Minh Khai, khu phố 7, 5 | 450 | 293 | 315 | ||
11 | Đường Đặng Trần Côn | |||||
11.1 | Đoạn từ ngã ba đường Nguyễn Bỉnh Khiêm đến giáp suối, khu phố 5 | 350 | 228 | 245 | ||
11.2 | Đoạn từ giáp suối đến đường Phùng Khắc Hoan, xóm Trường Sơn | 500 | 325 | 350 | ||
12 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | |||||
12.1 | Đoạn từ thửa 81 tờ bản đồ số 124 (nhà ông Tỵ) đến thửa 116 tờ bản đồ số 124 (nhà bà Dung), khu phố 5 | 1.400 | 910 | 980 | ||
12.2 | Đoạn từ thửa 122 tờ bản đồ số 124 (nhà bà Huy) đến thửa 146 tờ bản đồ số 124, khu phố 5 | 1.200 | 780 | 840 | ||
12.3 | Đoạn từ giáp thửa 143 tờ bản đồ số 124 đến hết đường, khu phố 5 | 1.000 | 650 | 700 | ||
13 | Đường Nguyễn Trường Tộ | |||||
13.1 | Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết khu tập thể Xi măng, khu phố 5 | 1.000 | 650 | 700 | ||
13.2 | Đoạn từ thửa 32 tờ bản đồ số 131 (nhà bà Trinh) đến thửa 59 tờ bản đồ số 132 (nhà bà Nhàn), khu phố 5 | 650 | 423 | 455 | ||
14 | Đường Nguyễn Xuân | |||||
14.1 | Đoạn từ thửa 08 tờ bản đồ số 141 (nhà bà Quy) đến thửa 38 tờ bản đồ số 141 (nhà ông Triều), khu phố 5 | 650 | 423 | 455 | ||
14.2 | Đoạn từ thửa 20 tờ bản đồ số 142 (nhà bà Thành) đến thửa 34 tờ bản đồ số 142 (nhà bà Xuyên), khu phố 5 | 410 | 267 | 287 | ||
14.3 | Đoạn từ thửa 44 tờ bản đồ số 142 (nhà bà Mật) đến hết đường, khu phố 5 | 350 | 228 | 245 | ||
15 | Đường Lê Đại Hành | |||||
15.1 | Đoạn từ đường Lê Lợi đến thửa 11 tờ bản đồ số 141 (nhà bà Đào), khu phố 5 | 1.000 | 650 | 700 | ||
15.2 | Đoạn từ thửa 27 tờ bản đồ số 141 đến hết đường, khu phố 5 | 650 | 423 | 455 | ||
16 | Đường Kim Đồng: Từ đường Lê Lợi đến giáp Trường THCS Xi măng, khu phố 5 | 1.500 | 975 | 1.050 | ||
17 | Đường Phùng Chí Kiên | |||||
17.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa 118 tờ bản đồ số 160, khu phố 8 | 1.700 | 1.105 | 1.190 | ||
17.2 | Đoạn từ thửa 68 tờ bản đồ số 161 đến thửa 30 tờ bản đồ số 167 (nhà ông Chung), khu phố 8 | 1.200 | 780 | 840 | ||
17.3 | Đoạn từ sau thửa 30 tờ bản đồ số 167 (nhà ông Chung) đến đường Lê Phụng Hiểu, khu phố 8 | 500 | 325 | 350 | ||
18 | Đường Phan Kế Toại: Từ ngõ 605 đường Trần Phú (thửa 80 tờ bản đồ số 160) đến đường Phùng Chí Kiên, khu phố 8 | 1.500 | 975 | 1.050 | ||
19 | Đường Hồ Nguyên Trừng: Từ ngõ 605 đường Trần Phú (thửa 133 tờ bản đồ số 160) đến đường Phùng Chí Kiên, khu phố 8 | 1.300 | 845 | 910 | ||
20 | Ngõ 605 đường Trần Phú (phía Đông chợ 5 tầng nhà ông Nhiễu, Lĩnh): Từ đường Trần Phú đến đường Hồ Nguyên Trừng | 1.900 | 1.235 | 1.330 | ||
21 | Đường nối Trần Phú: Từ đường Trần Phú (thửa 48 tờ bản đồ số 160) đến đường Hồ Nguyên Trừng, khu phố 8 | 1.800 | 1.170 | 1.260 | ||
22 | Đường Lê Phụng Hiểu: Từ đường Lê Lợi đến Bể thải Công ty CPXM Bỉm Sơn, xóm Sơn Nam | 850 | 553 | 595 | ||
23 | Đường Đào Tấn: Từ đường Trần Nguyên Hãn đến hết khu dân cư, khu phố 3 | 500 | 325 | 350 | ||
24 | Đường Nguyễn Gia Thiều: Từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Đinh Tiên Hoàng, khu phố 3 | 500 | 325 | 350 | ||
25 | Đường Trần Nguyên Hãn | |||||
25.1 | Đoạn từ cầu chuyên gia đến đường Nguyễn Gia Thiều, khu phố 3 | 650 | 423 | 455 | ||
25.2 | Đoạn từ đường Nguyễn Gia Thiều đến đường Hàn Mặc Tử - Đinh Tiên Hoàng, khu phố 3 | 600 | 390 | 420 | ||
25.3 | - Đoạn từ đường Hàn Mặc Tử - Đinh Tiên Hoàng đến thửa 23 và thửa 18 tờ bản đồ số 179, xóm Đông Thôn | 450 | 293 | 315 | ||
25.4 | Đoạn từ thửa 24 và thửa 17 tờ bản đồ số 179 đến cầu Trung Sơn,Sơn Tây, xóm Trung Sơn | 400 | 260 | 280 | ||
25.5 | Đoạn từ cầu Trung Sơn _ Sơn Tây đến thửa 01 tờ bản đồ số 172 (nhà ông Miện), xóm Sơn Tây | 350 | 228 | 245 | ||
26 | Đường Hàn Mặc Tử: Từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Ngô Gia Tự, xóm Đông Thôn | 400 | 260 | 280 | ||
27 | Đường Ngô Gia Tự: Từ đường Hàn Mặc Tử đến đường Trần Nguyên Hãn, xóm Đông Thôn, Trung Sơn | 350 | 228 | 245 | ||
28 | Đường Đinh Tiên Hoàng: Từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Lê Trọng Tấn, xóm Đông Thôn, Trường Sơn | 300 | 195 | 210 | ||
29 | Đường Phùng Khắc Hoan: Từ đường Lê Trọng Tấn đến hết đường, xóm Trường Sơn | 450 | 293 | 315 | ||
30 | Đường song với đường Phùng Khắc Hoan: Từ thửa số 30 tờ bản đồ số 114 về phía Nam đến thửa số 63tờ bản đồ số 125, xóm Trường Sơn | 350 | 228 | 245 | ||
31 | Đường Hồ Quý Ly | |||||
31.1 | Đoạn từ đường Lê Trọng Tấn về phía Nam đến thửa 09 tờ bản đồ số 126, xóm Trường Sơn | 350 | 228 | 245 | ||
31.2 | Đoạn từ thửa 13 tờ bản đồ số 126 đến Phía Bắc thửa 07 tờ bản đồ số 152, xóm Trường Sơn | 300 | 195 | 210 | ||
31.3 | - Đoạn từ thửa số 07 mảnh bản đồ 152 đến đường Trần Phú (thửa 27 mảnh bản đồ 162), Khu phố 3 | 450 | 293 | 315 | ||
32 | Đoạn đường xóm Sơn Nam: Từ đường Lê Lợi về phía Đông (thửa 19tờ bản đồ số 165) đến đường Phùng Chí Kiên (thửa 25 tờ bản đồ số 175) | 1.200 | 780 | 840 | ||
33 | Đoạn đường xóm Sơn Nam: Từ đường Lê Phụng Hiểu về phía Bắc (thửa 95 tờ bản đồ số 174) đến đường nhựa phía Bắc khu dân cư xóm Sơn Nam (thửa 1 tờ bản đồ số 175) | 460 | 299 | 322 | ||
34 | Đoạn đường khu phố 8: Đường Phùng Chí Kiên về phía Đông (thửa 18 tờ bản đồ số 167) hết khu dân cư (Thửa 5,8 tờ bản đồ số 167) | 580 | 377 | 406 | ||
35 | Các đường còn lại thuộc khu nhà thanh lý (Khu A): các đường trục hết khu dân cư khu phố 8, 3 | 460 | 299 | 322 | ||
36 | Đoạn đường song song phía Bắc đường Nguyễn Xuân: Từ thửa 23 tờ bản đồ số 142 về phía Đông đến hết khu dân cư (thửa 55 tờ bản đồ số 142), khu phố 5 | 350 | 228 | 245 | ||
37 | Đoạn đường: Từ sau lô 1 đường Nguyễn Xuân (thửa 10 tờ bản đồ số 142) về phía Bắc đến sau lô 1 đường Nguyễn Trường Tộ, khu phố 5 | 460 | 299 | 322 | ||
38 | Đoạn đường đối diện Nhà văn hóa khu 5: Từ nhà ông Thuần về phía Đông đến thửa 9 tờ bản đồ số 142, khu phố 5 | 350 | 228 | 245 | ||
39 | Đoạn đường nối với đường Nguyễn Trường Tộ: Từ thửa 80 tờ bản đồ số 132 về phía Đông đến thửa 89 tờ bản đồ số 132, khu phố 5 | 460 | 299 | 322 | ||
40 | Đoạn đường nối với đường Nguyễn Trường Tộ: Từ đường Nguyễn Trường Tộ (thửa 79 tờ bản đồ số 132 về phía Bắc đến thửa 29 tờ bản đồ số 132, khu phố 5 | 410 | 267 | 287 | ||
41 | Các đường nhánh của đường Nguyễn Thị Minh Khai về phía Bắc: Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đường, khu phố 5 | 460 | 299 | 322 | ||
42 | Đoạn đường Nam Xí nghiệp 1 cũ: Từ thửa 35,37 tờ bản đồ số 124 về phía Nam đến hết đường | 600 | 390 | 420 | ||
43 | Đường nhánh nối Nguyễn Bỉnh Khiêm: Từ thửa 95 mảnh bản đồ 119 về phía Tây đến thửa 194, 213 tờ bản đồ số 118 | 400 | 260 | 280 | ||
44 | Đường nhánh nối Nguyễn Bỉnh Khiêm: Từ thửa 53 tờ bản đồ số 124 về phía Tây đến thửa 33 tờ bản đồ số 124, khu phố 7 | 400 | 260 | 280 | ||
45 | Đường nhánh nối Nguyễn Bỉnh Khiêm: Từ thửa 08 tờ bản đồ số 125 về phía Đông đến giáp suối, khu phố 7 | 370 | 241 | 259 | ||
46 | Đường nhánh nối Nguyễn Bỉnh Khiêm: Từ thửa 23 tờ bản đồ số 124 về phía Tây đến thửa 12 tờ bản đồ số 124, khu phố 7 | 370 | 241 | 259 | ||
47 | Đường nhánh nối Nguyễn Bỉnh Khiêm: Từ thửa 97 tờ bản đồ số 119 về phía Đông đến giáp suối, khu phố 7 | 370 | 241 | 259 | ||
48 | Đường nhánh nối với đường Đoàn Thị Điểm: Từ đường Đoàn Thị Điểm (thửa 111 tờ bản đồ số 118 về phía Bắc đến thửa 70 tờ bản đồ số 118, khu phố 7 | 600 | 390 | 420 | ||
49 | Đường nhánh nối với đường Đoàn Thị Điểm: Từ đường Đoàn Thị Điểm (thửa 107 tờ bản đồ số 118 về phía Bắc đến thửa 65 tờ bản đồ số 118, khu phố 7 | 600 | 390 | 420 | ||
50 | Đường nhánh nối với đường Lê Lợi: Từ đường Lê Lợi (thửa 100 tờ bản đồ số 113 về phía Đông đến hết khu dân cư, khu phố 7 | 600 | 390 | 420 | ||
51 | Đường nhánh nối với đường Lê Lợi: Từ đường Lê Lợi (thửa 31 tờ bản đồ số 113 về phía Đông đến hết khu dân cư, khu phố 7 | 600 | 390 | 420 | ||
52 | Đường nhánh nối với đường Lê Lợi: Từ đường Lê Lợi (thửa 30 mảnh bản đồ 113 về phía Đông đến hết khu dân cư, khu phố 7 | 600 | 390 | 420 | ||
53 | Đường nhánh nối với đường Lê Lợi: Từ đường Lê Lợi (thửa 11 tờ bản đồ số 113 về phía Đông đến hết khu dân cư, khu phố 7 | 600 | 390 | 420 | ||
54 | Các đường, ngõ còn lại khu phố 3, 5, 7, 8 và xóm Sơn Nam | 320 | 208 | 224 | ||
55 | Các đường, ngõ còn lại các xóm Trung Sơn, Trường Sơn, Sơn Tây và Đôn Thôn | 260 | 169 |