Truy cập

Hôm nay:
5501
Hôm qua:
4908
Tuần này:
34750
Tháng này:
110810
Tất cả:
8237291

Giá đất phi Nông nghiệp phường Đông Sơn, giai đoạn 2015-2020

ĐVT: 1000 đồng/m2

1

Đường Lê Lợi

1.1

Đoạn từ cầu Hà Lan đến đường vào xóm Sơn Nam (gần quán nhà Năng), xóm Sơn Nam

3.000

1.950

2.100

1.2

Đoạn từ đường vào xóm Sơn Nam (gần quán nhà Năng) đến hết tường rào phía Bắc Cây xăng, xóm Sơn Nam

4.000

2.600

2.800

1.3

Đoạn từ tường rào phía Bắc cây xăng đến hết tường rào phía Bắc sân vận động 5 tầng, khu phố 8

5.000

3.250

3.500

1.4

Đoạn từ hết tường rào phía Bắc Sân vận động 5 tầng đến ngã ba đường Nguyễn Thị Minh Khai, khu phố 8, 5

4.000

2.600

2.800

1.5

Đoạn từ ngã ba đường Nguyễn Thị Minh Khai đến ngã ba đường Phạm Hồng Thái, khu phố 5, 7

3.500

2.275

2.450

1.6

Đoạn từ ngã 3 đường Phạm Hồng Thái đến ngã ba đường Ben la đi mỏ đá NM XM Bỉm Sơn, khu phố 7, xóm Trường Sơn

3.000

1.950

2.100

2

Đường Trần Phú

2.1

Đoạn từ ngã tư 5 tầng đến đường vào cổng chợ phụ (chợ 5 tầng), khu phố 8

5.000

3.250

3.500

2.2

Đoạn từ thửa 32 tờ 160 (ông Nhiễu) đến đường Phùng Chí Kiên, khu phố 8

4.000

2.600

2.800

2.3

Đoạn từ thửa 22 tờ bản đồ số 161 đến thửa 26 tờ bản đồ số 161, khu phố 8

3.500

2.275

2.450

2.4

Đoạn từ phía Tây tường rào Gara xe ô tô Công ty CPXM Bỉm Sơn đến cầu Chuyên Gia, khu phố 8, 3

2.900

1.885

2.030

3

Đoạn đường từ ngã tư Benla (giáp đường Lê Lợi) đến cổng số 3 lên Mỏ đá (Hồ khe Gỗ), xóm Trường Sơn

1.000

650

700

4

Đường Đặng Tiến Đông: Từ đường Benla đi Mỏ đá NMXM Bỉm Sơn đến ngã ba đường Lê Trọng Tấn, xóm Trường Sơn

460

299

322

5

Đường đi Mỏ đá phụ: Từ đường Benla (cây xăng) đến Mỏ đá phụ, xóm Trường Sơn

410

267

287

6

Đường Lê Trọng Tấn

6.1

Đoạn từ đường Lê Lợi đến giáp suối, xóm Trường Sơn

550

358

385

6.2

Đoạn từ giáp suối đến ngã ba đường Đặng Tiến Đông, xóm Trường Sơn

500

325

350

6.3

Đoạn từ ngã ba đường Đặng Tiến Đông đến hết địa giới hành chính phường Đông Sơn (giáp xã Hà Vinh), xóm Trường Sơn

450

293

315

7

Đường Trương Định: Từ đường Lê Trọng Tấn đến đường Phùng Khắc Hoan, khu 7, xóm Trường Sơn

350

228

245

8

Đường Phạm Hồng Thái

8.1

Đoạn từ thửa 57 tờ bản đồ số 118 (hộ bà Ngần) đến thửa 45 tờ bản đồ số 118 (hộ bà Suý), khu phố 7

1.200

780

840

8.2

Đoạn từ thửa 44 tờ bản đồ số 118 (nhà bà Hiếu) đến hết đường, khu phố 7

800

520

560

9

Đường Đoàn Thị Điểm

9.1

Đoạn từ thửa 142 tờ bản đồ số 118 (nhà bà Hường) đến thửa 164 và 122 tờ bản đồ số 118, khu phố 7

1.100

715

770

9.2

Đoạn từ thửa 163 và thửa 121tờ bản đồ số 118 đến hết đường, khu phố 7

800

520

560

10

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

10.1

Đoạn từ thửa 93, 94 tờ bản đồ số 119 đến thửa 70 tờ bản đồ số 125, khu phố 7

600

390

420

10.2

Đoạn từ thửa 69 tờ bản đồ số 125 đến đường Nguyễn Thị Minh Khai, khu phố 7, 5

450

293

315

11

Đường Đặng Trần Côn

11.1

Đoạn từ ngã ba đường Nguyễn Bỉnh Khiêm đến giáp suối, khu phố 5

350

228

245

11.2

Đoạn từ giáp suối đến đường Phùng Khắc Hoan, xóm Trường Sơn

500

325

350

12

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

12.1

Đoạn từ thửa 81 tờ bản đồ số 124 (nhà ông Tỵ) đến thửa 116 tờ bản đồ số 124 (nhà bà Dung), khu phố 5

1.400

910

980

12.2

Đoạn từ thửa 122 tờ bản đồ số 124 (nhà bà Huy) đến thửa 146 tờ bản đồ số 124, khu phố 5

1.200

780

840

12.3

Đoạn từ giáp thửa 143 tờ bản đồ số 124 đến hết đường, khu phố 5

1.000

650

700

13

Đường Nguyễn Trường Tộ

13.1

Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết khu tập thể Xi măng, khu phố 5

1.000

650

700

13.2

Đoạn từ thửa 32 tờ bản đồ số 131 (nhà bà Trinh) đến thửa 59 tờ bản đồ số 132 (nhà bà Nhàn), khu phố 5

650

423

455

14

Đường Nguyễn Xuân

14.1

Đoạn từ thửa 08 tờ bản đồ số 141 (nhà bà Quy) đến thửa 38 tờ bản đồ số 141 (nhà ông Triều), khu phố 5

650

423

455

14.2

Đoạn từ thửa 20 tờ bản đồ số 142 (nhà bà Thành) đến thửa 34 tờ bản đồ số 142 (nhà bà Xuyên), khu phố 5

410

267

287

14.3

Đoạn từ thửa 44 tờ bản đồ số 142 (nhà bà Mật) đến hết đường, khu phố 5

350

228

245

15

Đường Lê Đại Hành

15.1

Đoạn từ đường Lê Lợi đến thửa 11 tờ bản đồ số 141 (nhà bà Đào), khu phố 5

1.000

650

700

15.2

Đoạn từ thửa 27 tờ bản đồ số 141 đến hết đường, khu phố 5

650

423

455

16

Đường Kim Đồng: Từ đường Lê Lợi đến giáp Trường THCS Xi măng, khu phố 5

1.500

975

1.050

17

Đường Phùng Chí Kiên

17.1

Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa 118 tờ bản đồ số 160, khu phố 8

1.700

1.105

1.190

17.2

Đoạn từ thửa 68 tờ bản đồ số 161 đến thửa 30 tờ bản đồ số 167 (nhà ông Chung), khu phố 8

1.200

780

840

17.3

Đoạn từ sau thửa 30 tờ bản đồ số 167 (nhà ông Chung) đến đường Lê Phụng Hiểu, khu phố 8

500

325

350

18

Đường Phan Kế Toại: Từ ngõ 605 đường Trần Phú (thửa 80 tờ bản đồ số 160) đến đường Phùng Chí Kiên, khu phố 8

1.500

975

1.050

19

Đường Hồ Nguyên Trừng: Từ ngõ 605 đường Trần Phú (thửa 133 tờ bản đồ số 160) đến đường Phùng Chí Kiên, khu phố 8

1.300

845

910

20

Ngõ 605 đường Trần Phú (phía Đông chợ 5 tầng nhà ông Nhiễu, Lĩnh): Từ đường Trần Phú đến đường Hồ Nguyên Trừng

1.900

1.235

1.330

21

Đường nối Trần Phú: Từ đường Trần Phú (thửa 48 tờ bản đồ số 160) đến đường Hồ Nguyên Trừng, khu phố 8

1.800

1.170

1.260

22

Đường Lê Phụng Hiểu: Từ đường Lê Lợi đến Bể thải Công ty CPXM Bỉm Sơn, xóm Sơn Nam

850

553

595

23

Đường Đào Tấn: Từ đường Trần Nguyên Hãn đến hết khu dân cư, khu phố 3

500

325

350

24

Đường Nguyễn Gia Thiều: Từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Đinh Tiên Hoàng, khu phố 3

500

325

350

25

Đường Trần Nguyên Hãn

25.1

Đoạn từ cầu chuyên gia đến đường Nguyễn Gia Thiều, khu phố 3

650

423

455

25.2

Đoạn từ đường Nguyễn Gia Thiều đến đường Hàn Mặc Tử - Đinh Tiên Hoàng, khu phố 3

600

390

420

25.3

- Đoạn từ đường Hàn Mặc Tử - Đinh Tiên Hoàng đến thửa 23 và thửa 18 tờ bản đồ số 179, xóm Đông Thôn

450

293

315

25.4

Đoạn từ thửa 24 và thửa 17 tờ bản đồ số 179 đến cầu Trung Sơn,Sơn Tây, xóm Trung Sơn

400

260

280

25.5

Đoạn từ cầu Trung Sơn _ Sơn Tây đến thửa 01 tờ bản đồ số 172 (nhà ông Miện), xóm Sơn Tây

350

228

245

26

Đường Hàn Mặc Tử: Từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Ngô Gia Tự, xóm Đông Thôn

400

260

280

27

Đường Ngô Gia Tự: Từ đường Hàn Mặc Tử đến đường Trần Nguyên Hãn, xóm Đông Thôn, Trung Sơn

350

228

245

28

Đường Đinh Tiên Hoàng: Từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Lê Trọng Tấn, xóm Đông Thôn, Trường Sơn

300

195

210

29

Đường Phùng Khắc Hoan: Từ đường Lê Trọng Tấn đến hết đường, xóm Trường Sơn

450

293

315

30

Đường song với đường Phùng Khắc Hoan: Từ thửa số 30 tờ bản đồ số 114 về phía Nam đến thửa số 63tờ bản đồ số 125, xóm Trường Sơn

350

228

245

31

Đường Hồ Quý Ly

31.1

Đoạn từ đường Lê Trọng Tấn về phía Nam đến thửa 09 tờ bản đồ số 126, xóm Trường Sơn

350

228

245

31.2

Đoạn từ thửa 13 tờ bản đồ số 126 đến Phía Bắc thửa 07 tờ bản đồ số 152, xóm Trường Sơn

300

195

210

31.3

- Đoạn từ thửa số 07 mảnh bản đồ 152 đến đường Trần Phú (thửa 27 mảnh bản đồ 162), Khu phố 3

450

293

315

32

Đoạn đường xóm Sơn Nam: Từ đường Lê Lợi về phía Đông (thửa 19tờ bản đồ số 165) đến đường Phùng Chí Kiên (thửa 25 tờ bản đồ số 175)

1.200

780

840

33

Đoạn đường xóm Sơn Nam: Từ đường Lê Phụng Hiểu về phía Bắc (thửa 95 tờ bản đồ số 174) đến đường nhựa phía Bắc khu dân cư xóm Sơn Nam (thửa 1 tờ bản đồ số 175)

460

299

322

34

Đoạn đường khu phố 8: Đường Phùng Chí Kiên về phía Đông (thửa 18 tờ bản đồ số 167) hết khu dân cư (Thửa 5,8 tờ bản đồ số 167)

580

377

406

35

Các đường còn lại thuộc khu nhà thanh lý (Khu A): các đường trục hết khu dân cư khu phố 8, 3

460

299

322

36

Đoạn đường song song phía Bắc đường Nguyễn Xuân: Từ thửa 23 tờ bản đồ số 142 về phía Đông đến hết khu dân cư (thửa 55 tờ bản đồ số 142), khu phố 5

350

228

245

37

Đoạn đường: Từ sau lô 1 đường Nguyễn Xuân (thửa 10 tờ bản đồ số 142) về phía Bắc đến sau lô 1 đường Nguyễn Trường Tộ, khu phố 5

460

299

322

38

Đoạn đường đối diện Nhà văn hóa khu 5: Từ nhà ông Thuần về phía Đông đến thửa 9 tờ bản đồ số 142, khu phố 5

350

228

245

39

Đoạn đường nối với đường Nguyễn Trường Tộ: Từ thửa 80 tờ bản đồ số 132 về phía Đông đến thửa 89 tờ bản đồ số 132, khu phố 5

460

299

322

40

Đoạn đường nối với đường Nguyễn Trường Tộ: Từ đường Nguyễn Trường Tộ (thửa 79 tờ bản đồ số 132 về phía Bắc đến thửa 29 tờ bản đồ số 132, khu phố 5

410

267

287

41

Các đường nhánh của đường Nguyễn Thị Minh Khai về phía Bắc: Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đường, khu phố 5

460

299

322

42

Đoạn đường Nam Xí nghiệp 1 cũ: Từ thửa 35,37 tờ bản đồ số 124 về phía Nam đến hết đường

600

390

420

43

Đường nhánh nối Nguyễn Bỉnh Khiêm: Từ thửa 95 mảnh bản đồ 119 về phía Tây đến thửa 194, 213 tờ bản đồ số 118

400

260

280

44

Đường nhánh nối Nguyễn Bỉnh Khiêm: Từ thửa 53 tờ bản đồ số 124 về phía Tây đến thửa 33 tờ bản đồ số 124, khu phố 7

400

260

280

45

Đường nhánh nối Nguyễn Bỉnh Khiêm: Từ thửa 08 tờ bản đồ số 125 về phía Đông đến giáp suối, khu phố 7

370

241

259

46

Đường nhánh nối Nguyễn Bỉnh Khiêm: Từ thửa 23 tờ bản đồ số 124 về phía Tây đến thửa 12 tờ bản đồ số 124, khu phố 7

370

241

259

47

Đường nhánh nối Nguyễn Bỉnh Khiêm: Từ thửa 97 tờ bản đồ số 119 về phía Đông đến giáp suối, khu phố 7

370

241

259

48

Đường nhánh nối với đường Đoàn Thị Điểm: Từ đường Đoàn Thị Điểm (thửa 111 tờ bản đồ số 118 về phía Bắc đến thửa 70 tờ bản đồ số 118, khu phố 7

600

390

420

49

Đường nhánh nối với đường Đoàn Thị Điểm: Từ đường Đoàn Thị Điểm (thửa 107 tờ bản đồ số 118 về phía Bắc đến thửa 65 tờ bản đồ số 118, khu phố 7

600

390

420

50

Đường nhánh nối với đường Lê Lợi: Từ đường Lê Lợi (thửa 100 tờ bản đồ số 113 về phía Đông đến hết khu dân cư, khu phố 7

600

390

420

51

Đường nhánh nối với đường Lê Lợi: Từ đường Lê Lợi (thửa 31 tờ bản đồ số 113 về phía Đông đến hết khu dân cư, khu phố 7

600

390

420

52

Đường nhánh nối với đường Lê Lợi: Từ đường Lê Lợi (thửa 30 mảnh bản đồ 113 về phía Đông đến hết khu dân cư, khu phố 7

600

390

420

53

Đường nhánh nối với đường Lê Lợi: Từ đường Lê Lợi (thửa 11 tờ bản đồ số 113 về phía Đông đến hết khu dân cư, khu phố 7

600

390

420

54

Các đường, ngõ còn lại khu phố 3, 5, 7, 8 và xóm Sơn Nam

320

208

224

55

Các đường, ngõ còn lại các xóm Trung Sơn, Trường Sơn, Sơn Tây và Đôn Thôn

260

169

Giá đất phi Nông nghiệp phường Đông Sơn, giai đoạn 2015-2020

ĐVT: 1000 đồng/m2

1

Đường Lê Lợi

1.1

Đoạn từ cầu Hà Lan đến đường vào xóm Sơn Nam (gần quán nhà Năng), xóm Sơn Nam

3.000

1.950

2.100

1.2

Đoạn từ đường vào xóm Sơn Nam (gần quán nhà Năng) đến hết tường rào phía Bắc Cây xăng, xóm Sơn Nam

4.000

2.600

2.800

1.3

Đoạn từ tường rào phía Bắc cây xăng đến hết tường rào phía Bắc sân vận động 5 tầng, khu phố 8

5.000

3.250

3.500

1.4

Đoạn từ hết tường rào phía Bắc Sân vận động 5 tầng đến ngã ba đường Nguyễn Thị Minh Khai, khu phố 8, 5

4.000

2.600

2.800

1.5

Đoạn từ ngã ba đường Nguyễn Thị Minh Khai đến ngã ba đường Phạm Hồng Thái, khu phố 5, 7

3.500

2.275

2.450

1.6

Đoạn từ ngã 3 đường Phạm Hồng Thái đến ngã ba đường Ben la đi mỏ đá NM XM Bỉm Sơn, khu phố 7, xóm Trường Sơn

3.000

1.950

2.100

2

Đường Trần Phú

2.1

Đoạn từ ngã tư 5 tầng đến đường vào cổng chợ phụ (chợ 5 tầng), khu phố 8

5.000

3.250

3.500

2.2

Đoạn từ thửa 32 tờ 160 (ông Nhiễu) đến đường Phùng Chí Kiên, khu phố 8

4.000

2.600

2.800

2.3

Đoạn từ thửa 22 tờ bản đồ số 161 đến thửa 26 tờ bản đồ số 161, khu phố 8

3.500

2.275

2.450

2.4

Đoạn từ phía Tây tường rào Gara xe ô tô Công ty CPXM Bỉm Sơn đến cầu Chuyên Gia, khu phố 8, 3

2.900

1.885

2.030

3

Đoạn đường từ ngã tư Benla (giáp đường Lê Lợi) đến cổng số 3 lên Mỏ đá (Hồ khe Gỗ), xóm Trường Sơn

1.000

650

700

4

Đường Đặng Tiến Đông: Từ đường Benla đi Mỏ đá NMXM Bỉm Sơn đến ngã ba đường Lê Trọng Tấn, xóm Trường Sơn

460

299

322

5

Đường đi Mỏ đá phụ: Từ đường Benla (cây xăng) đến Mỏ đá phụ, xóm Trường Sơn

410

267

287

6

Đường Lê Trọng Tấn

6.1

Đoạn từ đường Lê Lợi đến giáp suối, xóm Trường Sơn

550

358

385

6.2

Đoạn từ giáp suối đến ngã ba đường Đặng Tiến Đông, xóm Trường Sơn

500

325

350

6.3

Đoạn từ ngã ba đường Đặng Tiến Đông đến hết địa giới hành chính phường Đông Sơn (giáp xã Hà Vinh), xóm Trường Sơn

450

293

315

7

Đường Trương Định: Từ đường Lê Trọng Tấn đến đường Phùng Khắc Hoan, khu 7, xóm Trường Sơn

350

228

245

8

Đường Phạm Hồng Thái

8.1

Đoạn từ thửa 57 tờ bản đồ số 118 (hộ bà Ngần) đến thửa 45 tờ bản đồ số 118 (hộ bà Suý), khu phố 7

1.200

780

840

8.2

Đoạn từ thửa 44 tờ bản đồ số 118 (nhà bà Hiếu) đến hết đường, khu phố 7

800

520

560

9

Đường Đoàn Thị Điểm

9.1

Đoạn từ thửa 142 tờ bản đồ số 118 (nhà bà Hường) đến thửa 164 và 122 tờ bản đồ số 118, khu phố 7

1.100

715

770

9.2

Đoạn từ thửa 163 và thửa 121tờ bản đồ số 118 đến hết đường, khu phố 7

800

520

560

10

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

10.1

Đoạn từ thửa 93, 94 tờ bản đồ số 119 đến thửa 70 tờ bản đồ số 125, khu phố 7

600

390

420

10.2

Đoạn từ thửa 69 tờ bản đồ số 125 đến đường Nguyễn Thị Minh Khai, khu phố 7, 5

450

293

315

11

Đường Đặng Trần Côn

11.1

Đoạn từ ngã ba đường Nguyễn Bỉnh Khiêm đến giáp suối, khu phố 5

350

228

245

11.2

Đoạn từ giáp suối đến đường Phùng Khắc Hoan, xóm Trường Sơn

500

325

350

12

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

12.1

Đoạn từ thửa 81 tờ bản đồ số 124 (nhà ông Tỵ) đến thửa 116 tờ bản đồ số 124 (nhà bà Dung), khu phố 5

1.400

910

980

12.2

Đoạn từ thửa 122 tờ bản đồ số 124 (nhà bà Huy) đến thửa 146 tờ bản đồ số 124, khu phố 5

1.200

780

840

12.3

Đoạn từ giáp thửa 143 tờ bản đồ số 124 đến hết đường, khu phố 5

1.000

650

700

13

Đường Nguyễn Trường Tộ

13.1

Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết khu tập thể Xi măng, khu phố 5

1.000

650

700

13.2

Đoạn từ thửa 32 tờ bản đồ số 131 (nhà bà Trinh) đến thửa 59 tờ bản đồ số 132 (nhà bà Nhàn), khu phố 5

650

423

455

14

Đường Nguyễn Xuân

14.1

Đoạn từ thửa 08 tờ bản đồ số 141 (nhà bà Quy) đến thửa 38 tờ bản đồ số 141 (nhà ông Triều), khu phố 5

650

423

455

14.2

Đoạn từ thửa 20 tờ bản đồ số 142 (nhà bà Thành) đến thửa 34 tờ bản đồ số 142 (nhà bà Xuyên), khu phố 5

410

267

287

14.3

Đoạn từ thửa 44 tờ bản đồ số 142 (nhà bà Mật) đến hết đường, khu phố 5

350

228

245

15

Đường Lê Đại Hành

15.1

Đoạn từ đường Lê Lợi đến thửa 11 tờ bản đồ số 141 (nhà bà Đào), khu phố 5

1.000

650

700

15.2

Đoạn từ thửa 27 tờ bản đồ số 141 đến hết đường, khu phố 5

650

423

455

16

Đường Kim Đồng: Từ đường Lê Lợi đến giáp Trường THCS Xi măng, khu phố 5

1.500

975

1.050

17

Đường Phùng Chí Kiên

17.1

Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa 118 tờ bản đồ số 160, khu phố 8

1.700

1.105

1.190

17.2

Đoạn từ thửa 68 tờ bản đồ số 161 đến thửa 30 tờ bản đồ số 167 (nhà ông Chung), khu phố 8

1.200

780

840

17.3

Đoạn từ sau thửa 30 tờ bản đồ số 167 (nhà ông Chung) đến đường Lê Phụng Hiểu, khu phố 8

500

325

350

18

Đường Phan Kế Toại: Từ ngõ 605 đường Trần Phú (thửa 80 tờ bản đồ số 160) đến đường Phùng Chí Kiên, khu phố 8

1.500

975

1.050

19

Đường Hồ Nguyên Trừng: Từ ngõ 605 đường Trần Phú (thửa 133 tờ bản đồ số 160) đến đường Phùng Chí Kiên, khu phố 8

1.300

845

910

20

Ngõ 605 đường Trần Phú (phía Đông chợ 5 tầng nhà ông Nhiễu, Lĩnh): Từ đường Trần Phú đến đường Hồ Nguyên Trừng

1.900

1.235

1.330

21

Đường nối Trần Phú: Từ đường Trần Phú (thửa 48 tờ bản đồ số 160) đến đường Hồ Nguyên Trừng, khu phố 8

1.800

1.170

1.260

22

Đường Lê Phụng Hiểu: Từ đường Lê Lợi đến Bể thải Công ty CPXM Bỉm Sơn, xóm Sơn Nam

850

553

595

23

Đường Đào Tấn: Từ đường Trần Nguyên Hãn đến hết khu dân cư, khu phố 3

500

325

350

24

Đường Nguyễn Gia Thiều: Từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Đinh Tiên Hoàng, khu phố 3

500

325

350

25

Đường Trần Nguyên Hãn

25.1

Đoạn từ cầu chuyên gia đến đường Nguyễn Gia Thiều, khu phố 3

650

423

455

25.2

Đoạn từ đường Nguyễn Gia Thiều đến đường Hàn Mặc Tử - Đinh Tiên Hoàng, khu phố 3

600

390

420

25.3

- Đoạn từ đường Hàn Mặc Tử - Đinh Tiên Hoàng đến thửa 23 và thửa 18 tờ bản đồ số 179, xóm Đông Thôn

450

293

315

25.4

Đoạn từ thửa 24 và thửa 17 tờ bản đồ số 179 đến cầu Trung Sơn,Sơn Tây, xóm Trung Sơn

400

260

280

25.5

Đoạn từ cầu Trung Sơn _ Sơn Tây đến thửa 01 tờ bản đồ số 172 (nhà ông Miện), xóm Sơn Tây

350

228

245

26

Đường Hàn Mặc Tử: Từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Ngô Gia Tự, xóm Đông Thôn

400

260

280

27

Đường Ngô Gia Tự: Từ đường Hàn Mặc Tử đến đường Trần Nguyên Hãn, xóm Đông Thôn, Trung Sơn

350

228

245

28

Đường Đinh Tiên Hoàng: Từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Lê Trọng Tấn, xóm Đông Thôn, Trường Sơn

300

195

210

29

Đường Phùng Khắc Hoan: Từ đường Lê Trọng Tấn đến hết đường, xóm Trường Sơn

450

293

315

30

Đường song với đường Phùng Khắc Hoan: Từ thửa số 30 tờ bản đồ số 114 về phía Nam đến thửa số 63tờ bản đồ số 125, xóm Trường Sơn

350

228

245

31

Đường Hồ Quý Ly

31.1

Đoạn từ đường Lê Trọng Tấn về phía Nam đến thửa 09 tờ bản đồ số 126, xóm Trường Sơn

350

228

245

31.2

Đoạn từ thửa 13 tờ bản đồ số 126 đến Phía Bắc thửa 07 tờ bản đồ số 152, xóm Trường Sơn

300

195

210

31.3

- Đoạn từ thửa số 07 mảnh bản đồ 152 đến đường Trần Phú (thửa 27 mảnh bản đồ 162), Khu phố 3

450

293

315

32

Đoạn đường xóm Sơn Nam: Từ đường Lê Lợi về phía Đông (thửa 19tờ bản đồ số 165) đến đường Phùng Chí Kiên (thửa 25 tờ bản đồ số 175)

1.200

780

840

33

Đoạn đường xóm Sơn Nam: Từ đường Lê Phụng Hiểu về phía Bắc (thửa 95 tờ bản đồ số 174) đến đường nhựa phía Bắc khu dân cư xóm Sơn Nam (thửa 1 tờ bản đồ số 175)

460

299

322

34

Đoạn đường khu phố 8: Đường Phùng Chí Kiên về phía Đông (thửa 18 tờ bản đồ số 167) hết khu dân cư (Thửa 5,8 tờ bản đồ số 167)

580

377

406

35

Các đường còn lại thuộc khu nhà thanh lý (Khu A): các đường trục hết khu dân cư khu phố 8, 3

460

299

322

36

Đoạn đường song song phía Bắc đường Nguyễn Xuân: Từ thửa 23 tờ bản đồ số 142 về phía Đông đến hết khu dân cư (thửa 55 tờ bản đồ số 142), khu phố 5

350

228

245

37

Đoạn đường: Từ sau lô 1 đường Nguyễn Xuân (thửa 10 tờ bản đồ số 142) về phía Bắc đến sau lô 1 đường Nguyễn Trường Tộ, khu phố 5

460

299

322

38

Đoạn đường đối diện Nhà văn hóa khu 5: Từ nhà ông Thuần về phía Đông đến thửa 9 tờ bản đồ số 142, khu phố 5

350

228

245

39

Đoạn đường nối với đường Nguyễn Trường Tộ: Từ thửa 80 tờ bản đồ số 132 về phía Đông đến thửa 89 tờ bản đồ số 132, khu phố 5

460

299

322

40

Đoạn đường nối với đường Nguyễn Trường Tộ: Từ đường Nguyễn Trường Tộ (thửa 79 tờ bản đồ số 132 về phía Bắc đến thửa 29 tờ bản đồ số 132, khu phố 5

410

267

287

41

Các đường nhánh của đường Nguyễn Thị Minh Khai về phía Bắc: Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đường, khu phố 5

460

299

322

42

Đoạn đường Nam Xí nghiệp 1 cũ: Từ thửa 35,37 tờ bản đồ số 124 về phía Nam đến hết đường

600

390

420

43

Đường nhánh nối Nguyễn Bỉnh Khiêm: Từ thửa 95 mảnh bản đồ 119 về phía Tây đến thửa 194, 213 tờ bản đồ số 118

400

260

280

44

Đường nhánh nối Nguyễn Bỉnh Khiêm: Từ thửa 53 tờ bản đồ số 124 về phía Tây đến thửa 33 tờ bản đồ số 124, khu phố 7

400

260

280

45

Đường nhánh nối Nguyễn Bỉnh Khiêm: Từ thửa 08 tờ bản đồ số 125 về phía Đông đến giáp suối, khu phố 7

370

241

259

46

Đường nhánh nối Nguyễn Bỉnh Khiêm: Từ thửa 23 tờ bản đồ số 124 về phía Tây đến thửa 12 tờ bản đồ số 124, khu phố 7

370

241

259

47

Đường nhánh nối Nguyễn Bỉnh Khiêm: Từ thửa 97 tờ bản đồ số 119 về phía Đông đến giáp suối, khu phố 7

370

241

259

48

Đường nhánh nối với đường Đoàn Thị Điểm: Từ đường Đoàn Thị Điểm (thửa 111 tờ bản đồ số 118 về phía Bắc đến thửa 70 tờ bản đồ số 118, khu phố 7

600

390

420

49

Đường nhánh nối với đường Đoàn Thị Điểm: Từ đường Đoàn Thị Điểm (thửa 107 tờ bản đồ số 118 về phía Bắc đến thửa 65 tờ bản đồ số 118, khu phố 7

600

390

420

50

Đường nhánh nối với đường Lê Lợi: Từ đường Lê Lợi (thửa 100 tờ bản đồ số 113 về phía Đông đến hết khu dân cư, khu phố 7

600

390

420

51

Đường nhánh nối với đường Lê Lợi: Từ đường Lê Lợi (thửa 31 tờ bản đồ số 113 về phía Đông đến hết khu dân cư, khu phố 7

600

390

420

52

Đường nhánh nối với đường Lê Lợi: Từ đường Lê Lợi (thửa 30 mảnh bản đồ 113 về phía Đông đến hết khu dân cư, khu phố 7

600

390

420

53

Đường nhánh nối với đường Lê Lợi: Từ đường Lê Lợi (thửa 11 tờ bản đồ số 113 về phía Đông đến hết khu dân cư, khu phố 7

600

390

420

54

Các đường, ngõ còn lại khu phố 3, 5, 7, 8 và xóm Sơn Nam

320

208

224

55

Các đường, ngõ còn lại các xóm Trung Sơn, Trường Sơn, Sơn Tây và Đôn Thôn

260

169

CÔNG KHAI TIẾN ĐỘ GIẢI QUYẾT TTHC