Giá đất phi Nông nghiệp phường Lam Sơn, giai đoạn 2015-2020
ĐVT: 1000 đồng/m2 | ||||
1 | Đường Trần Phú | |||
1.1 | Đoạn từ cầu Cổ Đam đến thửa số 23 tờ bản đồ số 105 (phía Đông đường rẽ vào hộ ông Bá), thôn Cổ Đam | 6.500 | 4.225 | 4.550 |
1.2 | Đoạn từ thửa số 40 tờ bản đồ số 106 (hộ ông Thạch) đến đường Phan Chu Trinh | 5.700 | 3.705 | 3.990 |
1.3 | Đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến cổng vào Nhà văn hoá thôn Cổ Đam | 4.500 | 2.925 | 3.150 |
1.4 | Đoạn từ cổng vào Nhà văn hóa thôn Cổ Đam (thửa 35 tờ bản đồ số 112) đến đường Nguyễn Kiên | 4.000 | 2.600 | 2.800 |
1.5 | Đoạn từ đường Nguyễn Kiên đến ngã tư 5 tầng | 5.000 | 3.250 | 3.500 |
2 | Đường Lê Lợi | |||
2.1 | Đoạn từ cầu Hà Lan đến đường Hà Văn Mao, Khu phố 2 | 3.000 | 1.950 | 2.100 |
2.2 | Đoạn từ đường Hà Văn Mao đến tường rào phía Nam trụ sở UBND phường Lam Sơn cũ, Khu phố 2 | 4.000 | 2.600 | 2.800 |
2.3 | - Đoạn từ tường rào phía Nam trụ sở UBND phường Lam Sơn cũ đến thửa 1 tờ bản đồ số 136 (nhà ô Trình, Oanh), Khu phố 2, 4 | 5.000 | 3.250 | 3.500 |
2.4 | Đoạn từ thửa 65 tờ bản đồ số 129 đến đường Tạ Quang Bửu, Khu phố 4 | 4.000 | 2.600 | 2.800 |
2.5 | Đoạn từ đường Tạ Quang Bửu đến thửa số 4 tờ bản đồ số 104 (bà Nguyễn Thị Ngừng), Khu phố 9 | 3.500 | 2.275 | 2.450 |
2.6 | Đoạn từ thửa số 3 tờ bản đồ số 104 đến ngã tư đường đi mỏ đá, Khu phố 9 | 3.000 | 1.950 | 2.100 |
3 | Đoạn từ ngã tư đường đi mỏ đá công ty xi măng Bỉm Sơn đến cổng 4B Công ty Xi măng Bỉm Sơn | 1.500 | 975 | 1.050 |
4 | Đường Trần Hưng Đạo | |||
4.1 | Đoạn từ giáp ranh giới hành chính phường Ba Đình đến thửa 13 tờ bản đồ số 103, Khu phố 6 | 2.500 | 1.625 | 1.750 |
4.2 | Đoạn từ thửa 15 tờ bản đồ số 103 đến ngã ba 53, Khu phố 6, 9 | 3.300 | 2.145 | 2.310 |
5 | Đường Lê Quý Đôn | |||
5.1 | Đoạn từ đườngTrần Phú đến cổng Trường Lê Quý Đôn, Thôn Cổ Đam | 3.000 | 1.950 | 2.100 |
5.2 | Đoạn từ cổng Trường Lê Quý Đôn đến hết khu dân cư giáp suối, Thôn Cổ Đam | 1.300 | 845 | 910 |
6 | Đường Phạm Sư Mạnh: Từ đường Lê Quý Đôn đến đường Phan Chu Trinh, thôn Cổ Đam | 1.400 | 910 | 980 |
7 | Đường nối Trần Phú: Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Bắc đến sau lô 1 đường Phạm Sư Mạnh (nhà ô.Ngạch thửa 6 tờ bản đồ số 106), Thôn Cổ Đam | 1.500 | 975 | 1.050 |
8 | Đường nối Trần Phú: Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Bắc đến sau lô 1 đường Phạm Sư Mạnh (bà.Nga Tuấn thửa 60 tờ bản đồ số 106), thôn Cổ Đam | 1.200 | 780 | 840 |
9 | Đường nối Trần Phú: Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Bắc đến sau lô 1 đường Phạm Sư Mạnh (ô.Loan thửa 95 tờ bản đồ số 106), thôn Cổ Đam | 1.300 | 845 | 910 |
10 | Đường nối Trần Phú: Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Nam giáp tường phía Tây Trường TC nghề Bỉm Sơn hết KDC | 1.500 | 975 | 1.050 |
11 | Đường nối Trần Phú: Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Nam giáp tường phía Đông Trường TC nghề Bỉm Sơn hết đường, thôn Cổ Đam | 1.500 | 975 | 1.050 |
12 | Đường nối Trần Phú: Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Nam đến thửa 51 tờ bản đồ số 105, thôn Cổ Đam | 1.500 | 975 | 1.050 |
13 | Đường Đội Cấn | |||
13.1 | Đoạn từ sau lô 1 đường Trần Phú đến thửa 62 tờ bản đồ số 111, thôn Cổ Đam | 1.900 | 1.235 | 1.330 |
13.2 | Đoạn từ thửa 73 tờ bản đồ số 111 (ô.Dương) đến hết khu dân cư, thôn Cổ Đam | 1.500 | 975 | 1.050 |
14 | Đường song song Đội Cấn: Từ thửa 19 tờ bản đồ số 111 (nhà ông Am) đến thửa 89 tờ bản đồ số 111 (nhà bà Huệ), thôn Cổ Đam | 1.100 | 715 | 770 |
15 | Đường Yết Kiêu | |||
15.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa 75 tờ bản đồ số 111 (ông Mai Văn Thụ) | 1.900 | 1.235 | 1.330 |
15.2 | Đoạn từ thửa 82 tờ bản đồ số 111 (ông Lê Hồng Thanh) đến hết khu dân cư, thôn Cổ Đam | 1.500 | 975 | 1.050 |
16 | Đường Phan Chu Trinh | |||
16.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa 117 tờ bản đồ số 106, thôn Cổ Đam | 1.900 | 1.235 | 1.330 |
16.2 | Đoạn từ thửa 120 tờ bản đồ số 106 đến thửa 12 tờ bản đồ số 107 (bà Kiệm), thôn Cổ Đam | 1.100 | 715 | 770 |
16.3 | Đoạn từ thửa 6 tờ bản đồ số 107 đi qua đường Trần Hưng Đạo đến đường vào cổng 4A NM Xi măng Bỉm Sơn, khu phố 6 | 900 | 585 | 630 |
17 | Đường khu dân cư: Từ thửa 36 tờ bản đồ số 107 về phía Đông đến ngã ba đường Hàm Nghi, thôn Cổ Đam | 410 | 267 | 287 |
18 | Đường nối Trần Phú: Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Bắc qua hộ ông Môn giao với đường Ngô Văn Sở, thôn Cổ Đam | 1.900 | 1.235 | 1.330 |
19 | Đường nối Trần Phú về phía Nam đến hết khu tái định cư (hộ ông Lương) Cổ Đam | 1.500 | 975 | 1.050 |
20 | Đường Ngô Văn Sở | |||
20.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa 62 tờ bản đồ số 107 (ô.Thành), thôn Cổ Đam | 1.500 | 975 | 1.050 |
20.2 | Đoạn từ thửa 70 tờ bản đồ số 107 đến đường Hàm Nghi, thôn Cổ Đam | 1.200 | 780 | 840 |
21 | Đường Hàm Nghi | |||
21.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến ngã ba đường Ngô Văn Sở, thôn Cổ Đam | 1.500 | 975 | 1.050 |
21.2 | Đoạn từ thửa số 38 tờ bản đồ số 108 (bà Hoa) đến hết đường dân cư, thôn Cổ Đam | 950 | 618 | 665 |
22 | Đường nối Trần Phú (phía Tây Trường THPT Lê Hồng Phong); Từ đường Trần Phú đến thửa 34 tờ bản đồ số 113 | 950 | 618 | 665 |
23 | Đường khu tái định cư trường Trung cấp nghề Bỉm Sơn (trước Nhà Văn hóa thôn Cổ Đam) | 1.500 | 975 | 1.050 |
24 | Các đường còn lại của thôn Cổ Đam có bề rộng từ 3m trở lên. | 900 | 585 | 630 |
25 | Đường Nguyễn Thiện | |||
25.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa số 12 tờ bản đồ số 119 (nhà ông Do), thôn Nghĩa Môn | 1.300 | 845 | 910 |
25.2 | Đoạn từ sau thửa số 12 tờ bản đồ số 119 (nhà ông Do) đến hết khu dân cư, thôn Nghĩa Môn | 500 | 325 | 350 |
26 | Đường Thi Sách: Từ đường Trần Phú đến Đền Cây Vải (phía Tây Thị đội), thôn Nghĩa Môn | 1.300 | 845 | 910 |
27 | Đường nối Trần Phú: Từ đường Trần Phú về phía Bắc qua hộ ông Tuấn Mão đến hết dân cư, thôn Nghĩa Môn | 1.300 | 845 | 910 |
28 | Đường lô 2: Từ Nhà văn hóa Nghĩa Môn về phía Tây giáp suối (thửa 40 tờ bản đồ số 119), thôn Nghĩa Môn | 900 | 585 | 630 |
29 | Đường lô 2: Từ Nhà Văn hóa Nghĩa Môn về phía Đông đến thửa 44 tờ bản đồ số 125 (nhà ông Lanh), thôn Nghĩa Môn | 900 | 585 | 630 |
30 | Đường Cao Điển | |||
30.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến Nhà Văn hóa thôn Nghĩa Môn | 1.500 | 975 | 1.050 |
30.2 | Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Nghĩa Môn đến thửa 9 mảnh bản đồ 131, thôn Nghĩa Môn | 1.300 | 845 | 910 |
30.3 | Đoạn từ thửa 20 mảnh bản đồ 131 về phía Tây đến hết khu dân cư, thôn Nghĩa Môn | 950 | 618 | 665 |
31 | Đường Cầm Bá Thước: Từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Quốc Trị, thôn Nghĩa Môn, khu phố 1 | 1.250 | 813 | 875 |
32 | Đường khu dân cư: Từ đường Cầm Bá Thước về phía Nam đến thửa 62 tờ bản đồ số 125, Thôn Nghĩa Môn | 900 | 585 | 630 |
33 | Đường khu dân cư: Từ thửa 77 tờ bản đồ số 125 về phía Đông đến thửa 79 tờ bản đồ số 125, Thôn Nghĩa Môn | 900 | 585 | 630 |
34 | Các đường còn lại của thôn Nghĩa Môn có bề rộng từ 3m trở lên. | 500 | 325 | 350 |
35 | Đường Nguyễn Quốc Trị: Từ đường Trần Phú đên thửa 3 tờ bản đồ số 132, Khu phố 1, 2, thôn Nghĩa Môn | 1.300 | 845 | 910 |
36 | Đường nối Trần Phú:Từ thửa 28 tờ bản đồ số 126 về phía Bắc hết khu dân cư, khu phố 1 | 950 | 618 | 665 |
37 | Đường nối Trần Phú (phía sau dãy đất mượn): Từ thửa 103 tờ bản đồ số 126 về phía Đông đến thửa 49 tờ bản đồ số 134, khu phố 1 | 1.500 | 975 | 1.050 |
38 | Đường khu dân cư: Từ thửa 42 tờ bản đồ số 127 về phía Đông đến thửa 74 tờ bản đồ số 127, khu phố 1 | 1.000 | 650 | 700 |
39 | Đường khu dân cư: Từ thửa 38 tờ bản đồ số 127 về phía Đông đến thửa 56 tờ bản đồ số 127, khu phố 1 | 700 | 455 | 490 |
40 | Đường khu dân cư: Từ thửa 18 tờ bản đồ số 127 về phía Đông đến thửa 27 tờ bản đồ số 127 | 500 | 325 | 350 |
41 | Đường khu dân cư:Từ thửa 11 tờ bản đồ số 127 về phía Đông đến thửa 25 tờ bản đồ số 127, khu phố 1 | 400 | 260 | 280 |
42 | Đường khu dân cư: Từ thửa 99 tờ bản đồ số 127 đến thửa 106 tờ bản đồ số 127, khu phố 1 | 400 | 260 | 280 |
43 | Đường khu dân cư: Từ thửa 48 tờ bản đồ số 134 đến thửa 21 tờ bản đồ số 134, khu phố 1 | 400 | 260 | 280 |
44 | Đường Ngô Thì Nhậm: Từ đường Nguyễn Quốc Trị đến đường Lương Văn Can, khu phố 2 (sau Công ty Vilaglacera) | 800 | 520 | 560 |
45 | Đường Lương Văn Can: Từ đường Trần Phú đến đường Ngô Thì Nhậm, khu phố 2 | 1.400 | 910 | 980 |
46 | Đường Nguyễn Kiên: Từ đường Trần Phú đến thửa 56 tờ bản đồ số 135, khu phố 2 | 1.000 | 650 | 700 |
47 | Đường Phạm Bành: Từ đường Trần Phú đến hết đường, khu phố 2 | 1.000 | 650 | 700 |
48 | Đường khu dân cư: Từ thửa 39 tờ bản đồ số 135 đến thửa 43 tờ bản đồ số 135, khu phố 2 | 1.000 | 650 | 700 |
49 | Đường khu dân cư: Từ thửa 55 tờ bản đồ số 135 về phía Đông đến thửa 115 tờ bản đồ số 136, khu phố 2 | 700 | 455 | 490 |
50 | Đường khu dân cư: Từ thửa số 49 tờ bản đồ số 139 đến thửa 58 tờ bản đồ số 139, khu phố 2 | 700 | 455 | 490 |
51 | Đường nối với đường Trần Phú (giữa Kho Lương thực cũ): Từ đường Trần Phú về phía Nam đến thửa 36 tờ bản đồ số 140, khu phố 2 | 1.300 | 845 | 910 |
52 | Đường Hà Văn Mao: Từ đường Lê Lợi đến thửa 35 tờ bản đồ số 140, khu phố 2 | 1.300 | 845 | 910 |
53 | Đường nối Lê Lợi: Từ thửa số 120 tờ bản đồ số 136 về phía Nam đến thửa 8 tờ bản đồ số 140, khu phố 2 | 750 | 488 | 525 |
54 | Đường khu dân cư mới Nam Nhà Văn hóa khu 2 | 1.400 | 910 | 980 |
55 | Đường Tôn Thất Tùng: Từ đường Trần Phú (thửa 49 tờ bản đồ số 136) đến thửa 68 tờ bản đồ số 129, khu phố 4 | 1.500 | 975 | 1.050 |
56 | Đường khu dân cư Bắc siêu thị Lam Sơn: Từ đường Lê Lợi (thửa 29 tờ bản đồ số 136) đến thửa 34 tờ bản đồ số 136, khu phố 4 | 1.500 | 975 | 1.050 |
57 | Đường khu dân cư: Từ thửa 45 tờ bản đồ số 129 về phía Đông đến thửa 44 tờ bản đồ số 136, khu phố 4 | 1.000 | 650 | 700 |
58 | Đường Nguyễn Tri Phương: Từ đường Lê Lợi đến thửa 67 tờ bản đồ số 117, khu phố 4 | 1.300 | 845 | 910 |
59 | Đường nối với đường Lê Lợi: Từ đường Lê Lợi về phía Tây đến thửa 46 tờ bản đồ số 117, khu phố 4 | 1.300 | 845 | 910 |
60 | Đường nối với đường Trần Thái Tông: Từ đường Lê Lợi (thửa 11 tờ bản đồ số 117) đến thửa 22 tờ bản đồ số 117, khu phố 4 | 1.000 | 650 | 700 |
61 | Đường nối Lê Lợi: Từ đường Lê Lợi qua đất của HTX Tam Sơn đến hết đường, khu phố 4 | 1.000 | 650 | 700 |
62 | Đường Tạ Quang Bửu | |||
62.1 | Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết tường rào phía Tây Trường tiểu học Lam Sơn 3, khu phố 4 | 1.500 | 975 | 1.050 |
62.2 | Đoạn từ tường rào phía Tây Trường tiểu học Lam Sơn 3 đến đường Trần Hưng Đạo, khu phố 4 | 500 | 325 | 350 |
63 | Đường KDC phía Đông Trường Tiểu học Lam Sơn 3: Từ đường Tạ Quang Bửu (thửa 16 tờ bản đồ số 109) về phía Bắc đến thửa 49 tờ bản đồ số 103, khu phố 4 | 1.200 | 780 | 840 |
64 | Đường nối Lê Lợi: Từ thửa 4 tờ bản đồ số 98 về phía Tây đến thửa 01 tờ bản đồ số 89, khu phố 9 | 450 | 293 | 315 |
65 | Các đường, ngõ còn lại trong phường | 360 | 234 | 252 |
Giá đất phi Nông nghiệp phường Lam Sơn, giai đoạn 2015-2020
ĐVT: 1000 đồng/m2 | ||||
1 | Đường Trần Phú | |||
1.1 | Đoạn từ cầu Cổ Đam đến thửa số 23 tờ bản đồ số 105 (phía Đông đường rẽ vào hộ ông Bá), thôn Cổ Đam | 6.500 | 4.225 | 4.550 |
1.2 | Đoạn từ thửa số 40 tờ bản đồ số 106 (hộ ông Thạch) đến đường Phan Chu Trinh | 5.700 | 3.705 | 3.990 |
1.3 | Đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến cổng vào Nhà văn hoá thôn Cổ Đam | 4.500 | 2.925 | 3.150 |
1.4 | Đoạn từ cổng vào Nhà văn hóa thôn Cổ Đam (thửa 35 tờ bản đồ số 112) đến đường Nguyễn Kiên | 4.000 | 2.600 | 2.800 |
1.5 | Đoạn từ đường Nguyễn Kiên đến ngã tư 5 tầng | 5.000 | 3.250 | 3.500 |
2 | Đường Lê Lợi | |||
2.1 | Đoạn từ cầu Hà Lan đến đường Hà Văn Mao, Khu phố 2 | 3.000 | 1.950 | 2.100 |
2.2 | Đoạn từ đường Hà Văn Mao đến tường rào phía Nam trụ sở UBND phường Lam Sơn cũ, Khu phố 2 | 4.000 | 2.600 | 2.800 |
2.3 | - Đoạn từ tường rào phía Nam trụ sở UBND phường Lam Sơn cũ đến thửa 1 tờ bản đồ số 136 (nhà ô Trình, Oanh), Khu phố 2, 4 | 5.000 | 3.250 | 3.500 |
2.4 | Đoạn từ thửa 65 tờ bản đồ số 129 đến đường Tạ Quang Bửu, Khu phố 4 | 4.000 | 2.600 | 2.800 |
2.5 | Đoạn từ đường Tạ Quang Bửu đến thửa số 4 tờ bản đồ số 104 (bà Nguyễn Thị Ngừng), Khu phố 9 | 3.500 | 2.275 | 2.450 |
2.6 | Đoạn từ thửa số 3 tờ bản đồ số 104 đến ngã tư đường đi mỏ đá, Khu phố 9 | 3.000 | 1.950 | 2.100 |
3 | Đoạn từ ngã tư đường đi mỏ đá công ty xi măng Bỉm Sơn đến cổng 4B Công ty Xi măng Bỉm Sơn | 1.500 | 975 | 1.050 |
4 | Đường Trần Hưng Đạo | |||
4.1 | Đoạn từ giáp ranh giới hành chính phường Ba Đình đến thửa 13 tờ bản đồ số 103, Khu phố 6 | 2.500 | 1.625 | 1.750 |
4.2 | Đoạn từ thửa 15 tờ bản đồ số 103 đến ngã ba 53, Khu phố 6, 9 | 3.300 | 2.145 | 2.310 |
5 | Đường Lê Quý Đôn | |||
5.1 | Đoạn từ đườngTrần Phú đến cổng Trường Lê Quý Đôn, Thôn Cổ Đam | 3.000 | 1.950 | 2.100 |
5.2 | Đoạn từ cổng Trường Lê Quý Đôn đến hết khu dân cư giáp suối, Thôn Cổ Đam | 1.300 | 845 | 910 |
6 | Đường Phạm Sư Mạnh: Từ đường Lê Quý Đôn đến đường Phan Chu Trinh, thôn Cổ Đam | 1.400 | 910 | 980 |
7 | Đường nối Trần Phú: Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Bắc đến sau lô 1 đường Phạm Sư Mạnh (nhà ô.Ngạch thửa 6 tờ bản đồ số 106), Thôn Cổ Đam | 1.500 | 975 | 1.050 |
8 | Đường nối Trần Phú: Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Bắc đến sau lô 1 đường Phạm Sư Mạnh (bà.Nga Tuấn thửa 60 tờ bản đồ số 106), thôn Cổ Đam | 1.200 | 780 | 840 |
9 | Đường nối Trần Phú: Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Bắc đến sau lô 1 đường Phạm Sư Mạnh (ô.Loan thửa 95 tờ bản đồ số 106), thôn Cổ Đam | 1.300 | 845 | 910 |
10 | Đường nối Trần Phú: Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Nam giáp tường phía Tây Trường TC nghề Bỉm Sơn hết KDC | 1.500 | 975 | 1.050 |
11 | Đường nối Trần Phú: Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Nam giáp tường phía Đông Trường TC nghề Bỉm Sơn hết đường, thôn Cổ Đam | 1.500 | 975 | 1.050 |
12 | Đường nối Trần Phú: Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Nam đến thửa 51 tờ bản đồ số 105, thôn Cổ Đam | 1.500 | 975 | 1.050 |
13 | Đường Đội Cấn | |||
13.1 | Đoạn từ sau lô 1 đường Trần Phú đến thửa 62 tờ bản đồ số 111, thôn Cổ Đam | 1.900 | 1.235 | 1.330 |
13.2 | Đoạn từ thửa 73 tờ bản đồ số 111 (ô.Dương) đến hết khu dân cư, thôn Cổ Đam | 1.500 | 975 | 1.050 |
14 | Đường song song Đội Cấn: Từ thửa 19 tờ bản đồ số 111 (nhà ông Am) đến thửa 89 tờ bản đồ số 111 (nhà bà Huệ), thôn Cổ Đam | 1.100 | 715 | 770 |
15 | Đường Yết Kiêu | |||
15.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa 75 tờ bản đồ số 111 (ông Mai Văn Thụ) | 1.900 | 1.235 | 1.330 |
15.2 | Đoạn từ thửa 82 tờ bản đồ số 111 (ông Lê Hồng Thanh) đến hết khu dân cư, thôn Cổ Đam | 1.500 | 975 | 1.050 |
16 | Đường Phan Chu Trinh | |||
16.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa 117 tờ bản đồ số 106, thôn Cổ Đam | 1.900 | 1.235 | 1.330 |
16.2 | Đoạn từ thửa 120 tờ bản đồ số 106 đến thửa 12 tờ bản đồ số 107 (bà Kiệm), thôn Cổ Đam | 1.100 | 715 | 770 |
16.3 | Đoạn từ thửa 6 tờ bản đồ số 107 đi qua đường Trần Hưng Đạo đến đường vào cổng 4A NM Xi măng Bỉm Sơn, khu phố 6 | 900 | 585 | 630 |
17 | Đường khu dân cư: Từ thửa 36 tờ bản đồ số 107 về phía Đông đến ngã ba đường Hàm Nghi, thôn Cổ Đam | 410 | 267 | 287 |
18 | Đường nối Trần Phú: Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Bắc qua hộ ông Môn giao với đường Ngô Văn Sở, thôn Cổ Đam | 1.900 | 1.235 | 1.330 |
19 | Đường nối Trần Phú về phía Nam đến hết khu tái định cư (hộ ông Lương) Cổ Đam | 1.500 | 975 | 1.050 |
20 | Đường Ngô Văn Sở | |||
20.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa 62 tờ bản đồ số 107 (ô.Thành), thôn Cổ Đam | 1.500 | 975 | 1.050 |
20.2 | Đoạn từ thửa 70 tờ bản đồ số 107 đến đường Hàm Nghi, thôn Cổ Đam | 1.200 | 780 | 840 |
21 | Đường Hàm Nghi | |||
21.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến ngã ba đường Ngô Văn Sở, thôn Cổ Đam | 1.500 | 975 | 1.050 |
21.2 | Đoạn từ thửa số 38 tờ bản đồ số 108 (bà Hoa) đến hết đường dân cư, thôn Cổ Đam | 950 | 618 | 665 |
22 | Đường nối Trần Phú (phía Tây Trường THPT Lê Hồng Phong); Từ đường Trần Phú đến thửa 34 tờ bản đồ số 113 | 950 | 618 | 665 |
23 | Đường khu tái định cư trường Trung cấp nghề Bỉm Sơn (trước Nhà Văn hóa thôn Cổ Đam) | 1.500 | 975 | 1.050 |
24 | Các đường còn lại của thôn Cổ Đam có bề rộng từ 3m trở lên. | 900 | 585 | 630 |
25 | Đường Nguyễn Thiện | |||
25.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa số 12 tờ bản đồ số 119 (nhà ông Do), thôn Nghĩa Môn | 1.300 | 845 | 910 |
25.2 | Đoạn từ sau thửa số 12 tờ bản đồ số 119 (nhà ông Do) đến hết khu dân cư, thôn Nghĩa Môn | 500 | 325 | 350 |
26 | Đường Thi Sách: Từ đường Trần Phú đến Đền Cây Vải (phía Tây Thị đội), thôn Nghĩa Môn | 1.300 | 845 | 910 |
27 | Đường nối Trần Phú: Từ đường Trần Phú về phía Bắc qua hộ ông Tuấn Mão đến hết dân cư, thôn Nghĩa Môn | 1.300 | 845 | 910 |
28 | Đường lô 2: Từ Nhà văn hóa Nghĩa Môn về phía Tây giáp suối (thửa 40 tờ bản đồ số 119), thôn Nghĩa Môn | 900 | 585 | 630 |
29 | Đường lô 2: Từ Nhà Văn hóa Nghĩa Môn về phía Đông đến thửa 44 tờ bản đồ số 125 (nhà ông Lanh), thôn Nghĩa Môn | 900 | 585 | 630 |
30 | Đường Cao Điển | |||
30.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến Nhà Văn hóa thôn Nghĩa Môn | 1.500 | 975 | 1.050 |
30.2 | Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Nghĩa Môn đến thửa 9 mảnh bản đồ 131, thôn Nghĩa Môn | 1.300 | 845 | 910 |
30.3 | Đoạn từ thửa 20 mảnh bản đồ 131 về phía Tây đến hết khu dân cư, thôn Nghĩa Môn | 950 | 618 | 665 |
31 | Đường Cầm Bá Thước: Từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Quốc Trị, thôn Nghĩa Môn, khu phố 1 | 1.250 | 813 | 875 |
32 | Đường khu dân cư: Từ đường Cầm Bá Thước về phía Nam đến thửa 62 tờ bản đồ số 125, Thôn Nghĩa Môn | 900 | 585 | 630 |
33 | Đường khu dân cư: Từ thửa 77 tờ bản đồ số 125 về phía Đông đến thửa 79 tờ bản đồ số 125, Thôn Nghĩa Môn | 900 | 585 | 630 |
34 | Các đường còn lại của thôn Nghĩa Môn có bề rộng từ 3m trở lên. | 500 | 325 | 350 |
35 | Đường Nguyễn Quốc Trị: Từ đường Trần Phú đên thửa 3 tờ bản đồ số 132, Khu phố 1, 2, thôn Nghĩa Môn | 1.300 | 845 | 910 |
36 | Đường nối Trần Phú:Từ thửa 28 tờ bản đồ số 126 về phía Bắc hết khu dân cư, khu phố 1 | 950 | 618 | 665 |
37 | Đường nối Trần Phú (phía sau dãy đất mượn): Từ thửa 103 tờ bản đồ số 126 về phía Đông đến thửa 49 tờ bản đồ số 134, khu phố 1 | 1.500 | 975 | 1.050 |
38 | Đường khu dân cư: Từ thửa 42 tờ bản đồ số 127 về phía Đông đến thửa 74 tờ bản đồ số 127, khu phố 1 | 1.000 | 650 | 700 |
39 | Đường khu dân cư: Từ thửa 38 tờ bản đồ số 127 về phía Đông đến thửa 56 tờ bản đồ số 127, khu phố 1 | 700 | 455 | 490 |
40 | Đường khu dân cư: Từ thửa 18 tờ bản đồ số 127 về phía Đông đến thửa 27 tờ bản đồ số 127 | 500 | 325 | 350 |
41 | Đường khu dân cư:Từ thửa 11 tờ bản đồ số 127 về phía Đông đến thửa 25 tờ bản đồ số 127, khu phố 1 | 400 | 260 | 280 |
42 | Đường khu dân cư: Từ thửa 99 tờ bản đồ số 127 đến thửa 106 tờ bản đồ số 127, khu phố 1 | 400 | 260 | 280 |
43 | Đường khu dân cư: Từ thửa 48 tờ bản đồ số 134 đến thửa 21 tờ bản đồ số 134, khu phố 1 | 400 | 260 | 280 |
44 | Đường Ngô Thì Nhậm: Từ đường Nguyễn Quốc Trị đến đường Lương Văn Can, khu phố 2 (sau Công ty Vilaglacera) | 800 | 520 | 560 |
45 | Đường Lương Văn Can: Từ đường Trần Phú đến đường Ngô Thì Nhậm, khu phố 2 | 1.400 | 910 | 980 |
46 | Đường Nguyễn Kiên: Từ đường Trần Phú đến thửa 56 tờ bản đồ số 135, khu phố 2 | 1.000 | 650 | 700 |
47 | Đường Phạm Bành: Từ đường Trần Phú đến hết đường, khu phố 2 | 1.000 | 650 | 700 |
48 | Đường khu dân cư: Từ thửa 39 tờ bản đồ số 135 đến thửa 43 tờ bản đồ số 135, khu phố 2 | 1.000 | 650 | 700 |
49 | Đường khu dân cư: Từ thửa 55 tờ bản đồ số 135 về phía Đông đến thửa 115 tờ bản đồ số 136, khu phố 2 | 700 | 455 | 490 |
50 | Đường khu dân cư: Từ thửa số 49 tờ bản đồ số 139 đến thửa 58 tờ bản đồ số 139, khu phố 2 | 700 | 455 | 490 |
51 | Đường nối với đường Trần Phú (giữa Kho Lương thực cũ): Từ đường Trần Phú về phía Nam đến thửa 36 tờ bản đồ số 140, khu phố 2 | 1.300 | 845 | 910 |
52 | Đường Hà Văn Mao: Từ đường Lê Lợi đến thửa 35 tờ bản đồ số 140, khu phố 2 | 1.300 | 845 | 910 |
53 | Đường nối Lê Lợi: Từ thửa số 120 tờ bản đồ số 136 về phía Nam đến thửa 8 tờ bản đồ số 140, khu phố 2 | 750 | 488 | 525 |
54 | Đường khu dân cư mới Nam Nhà Văn hóa khu 2 | 1.400 | 910 | 980 |
55 | Đường Tôn Thất Tùng: Từ đường Trần Phú (thửa 49 tờ bản đồ số 136) đến thửa 68 tờ bản đồ số 129, khu phố 4 | 1.500 | 975 | 1.050 |
56 | Đường khu dân cư Bắc siêu thị Lam Sơn: Từ đường Lê Lợi (thửa 29 tờ bản đồ số 136) đến thửa 34 tờ bản đồ số 136, khu phố 4 | 1.500 | 975 | 1.050 |
57 | Đường khu dân cư: Từ thửa 45 tờ bản đồ số 129 về phía Đông đến thửa 44 tờ bản đồ số 136, khu phố 4 | 1.000 | 650 | 700 |
58 | Đường Nguyễn Tri Phương: Từ đường Lê Lợi đến thửa 67 tờ bản đồ số 117, khu phố 4 | 1.300 | 845 | 910 |
59 | Đường nối với đường Lê Lợi: Từ đường Lê Lợi về phía Tây đến thửa 46 tờ bản đồ số 117, khu phố 4 | 1.300 | 845 | 910 |
60 | Đường nối với đường Trần Thái Tông: Từ đường Lê Lợi (thửa 11 tờ bản đồ số 117) đến thửa 22 tờ bản đồ số 117, khu phố 4 | 1.000 | 650 | 700 |
61 | Đường nối Lê Lợi: Từ đường Lê Lợi qua đất của HTX Tam Sơn đến hết đường, khu phố 4 | 1.000 | 650 | 700 |
62 | Đường Tạ Quang Bửu | |||
62.1 | Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết tường rào phía Tây Trường tiểu học Lam Sơn 3, khu phố 4 | 1.500 | 975 | 1.050 |
62.2 | Đoạn từ tường rào phía Tây Trường tiểu học Lam Sơn 3 đến đường Trần Hưng Đạo, khu phố 4 | 500 | 325 | 350 |
63 | Đường KDC phía Đông Trường Tiểu học Lam Sơn 3: Từ đường Tạ Quang Bửu (thửa 16 tờ bản đồ số 109) về phía Bắc đến thửa 49 tờ bản đồ số 103, khu phố 4 | 1.200 | 780 | 840 |
64 | Đường nối Lê Lợi: Từ thửa 4 tờ bản đồ số 98 về phía Tây đến thửa 01 tờ bản đồ số 89, khu phố 9 | 450 | 293 | 315 |
65 | Các đường, ngõ còn lại trong phường | 360 | 234 | 252 |