Truy cập

Hôm nay:
69
Hôm qua:
5508
Tuần này:
34826
Tháng này:
110886
Tất cả:
8237367

Giá đất phi Nông nghiệp phường Lam Sơn, giai đoạn 2015-2020

ĐVT: 1000 đồng/m2

1

Đường Trần Phú

1.1

Đoạn từ cầu Cổ Đam đến thửa số 23 tờ bản đồ số 105 (phía Đông đường rẽ vào hộ ông Bá), thôn Cổ Đam

6.500

4.225

4.550

1.2

Đoạn từ thửa số 40 tờ bản đồ số 106 (hộ ông Thạch) đến đường Phan Chu Trinh

5.700

3.705

3.990

1.3

Đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến cổng vào Nhà văn hoá thôn Cổ Đam

4.500

2.925

3.150

1.4

Đoạn từ cổng vào Nhà văn hóa thôn Cổ Đam (thửa 35 tờ bản đồ số 112) đến đường Nguyễn Kiên

4.000

2.600

2.800

1.5

Đoạn từ đường Nguyễn Kiên đến ngã tư 5 tầng

5.000

3.250

3.500

2

Đường Lê Lợi

2.1

Đoạn từ cầu Hà Lan đến đường Hà Văn Mao, Khu phố 2

3.000

1.950

2.100

2.2

Đoạn từ đường Hà Văn Mao đến tường rào phía Nam trụ sở UBND phường Lam Sơn cũ, Khu phố 2

4.000

2.600

2.800

2.3

- Đoạn từ tường rào phía Nam trụ sở UBND phường Lam Sơn cũ đến thửa 1 tờ bản đồ số 136 (nhà ô Trình, Oanh), Khu phố 2, 4

5.000

3.250

3.500

2.4

Đoạn từ thửa 65 tờ bản đồ số 129 đến đường Tạ Quang Bửu, Khu phố 4

4.000

2.600

2.800

2.5

Đoạn từ đường Tạ Quang Bửu đến thửa số 4 tờ bản đồ số 104 (bà Nguyễn Thị Ngừng), Khu phố 9

3.500

2.275

2.450

2.6

Đoạn từ thửa số 3 tờ bản đồ số 104 đến ngã tư đường đi mỏ đá, Khu phố 9

3.000

1.950

2.100

3

Đoạn từ ngã tư đường đi mỏ đá công ty xi măng Bỉm Sơn đến cổng 4B Công ty Xi măng Bỉm Sơn

1.500

975

1.050

4

Đường Trần Hưng Đạo

4.1

Đoạn từ giáp ranh giới hành chính phường Ba Đình đến thửa 13 tờ bản đồ số 103, Khu phố 6

2.500

1.625

1.750

4.2

Đoạn từ thửa 15 tờ bản đồ số 103 đến ngã ba 53, Khu phố 6, 9

3.300

2.145

2.310

5

Đường Lê Quý Đôn

5.1

Đoạn từ đườngTrần Phú đến cổng Trường Lê Quý Đôn, Thôn Cổ Đam

3.000

1.950

2.100

5.2

Đoạn từ cổng Trường Lê Quý Đôn đến hết khu dân cư giáp suối, Thôn Cổ Đam

1.300

845

910

6

Đường Phạm Sư Mạnh: Từ đường Lê Quý Đôn đến đường Phan Chu Trinh, thôn Cổ Đam

1.400

910

980

7

Đường nối Trần Phú: Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Bắc đến sau lô 1 đường Phạm Sư Mạnh (nhà ô.Ngạch thửa 6 tờ bản đồ số 106), Thôn Cổ Đam

1.500

975

1.050

8

Đường nối Trần Phú: Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Bắc đến sau lô 1 đường Phạm Sư Mạnh (bà.Nga Tuấn thửa 60 tờ bản đồ số 106), thôn Cổ Đam

1.200

780

840

9

Đường nối Trần Phú: Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Bắc đến sau lô 1 đường Phạm Sư Mạnh (ô.Loan thửa 95 tờ bản đồ số 106), thôn Cổ Đam

1.300

845

910

10

Đường nối Trần Phú: Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Nam giáp tường phía Tây Trường TC nghề Bỉm Sơn hết KDC

1.500

975

1.050

11

Đường nối Trần Phú: Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Nam giáp tường phía Đông Trường TC nghề Bỉm Sơn hết đường, thôn Cổ Đam

1.500

975

1.050

12

Đường nối Trần Phú: Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Nam đến thửa 51 tờ bản đồ số 105, thôn Cổ Đam

1.500

975

1.050

13

Đường Đội Cấn

13.1

Đoạn từ sau lô 1 đường Trần Phú đến thửa 62 tờ bản đồ số 111, thôn Cổ Đam

1.900

1.235

1.330

13.2

Đoạn từ thửa 73 tờ bản đồ số 111 (ô.Dương) đến hết khu dân cư, thôn Cổ Đam

1.500

975

1.050

14

Đường song song Đội Cấn: Từ thửa 19 tờ bản đồ số 111 (nhà ông Am) đến thửa 89 tờ bản đồ số 111 (nhà bà Huệ), thôn Cổ Đam

1.100

715

770

15

Đường Yết Kiêu

15.1

Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa 75 tờ bản đồ số 111 (ông Mai Văn Thụ)

1.900

1.235

1.330

15.2

Đoạn từ thửa 82 tờ bản đồ số 111 (ông Lê Hồng Thanh) đến hết khu dân cư, thôn Cổ Đam

1.500

975

1.050

16

Đường Phan Chu Trinh

16.1

Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa 117 tờ bản đồ số 106, thôn Cổ Đam

1.900

1.235

1.330

16.2

Đoạn từ thửa 120 tờ bản đồ số 106 đến thửa 12 tờ bản đồ số 107 (bà Kiệm), thôn Cổ Đam

1.100

715

770

16.3

Đoạn từ thửa 6 tờ bản đồ số 107 đi qua đường Trần Hưng Đạo đến đường vào cổng 4A NM Xi măng Bỉm Sơn, khu phố 6

900

585

630

17

Đường khu dân cư: Từ thửa 36 tờ bản đồ số 107 về phía Đông đến ngã ba đường Hàm Nghi, thôn Cổ Đam

410

267

287

18

Đường nối Trần Phú: Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Bắc qua hộ ông Môn giao với đường Ngô Văn Sở, thôn Cổ Đam

1.900

1.235

1.330

19

Đường nối Trần Phú về phía Nam đến hết khu tái định cư (hộ ông Lương) Cổ Đam

1.500

975

1.050

20

Đường Ngô Văn Sở

20.1

Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa 62 tờ bản đồ số 107 (ô.Thành), thôn Cổ Đam

1.500

975

1.050

20.2

Đoạn từ thửa 70 tờ bản đồ số 107 đến đường Hàm Nghi, thôn Cổ Đam

1.200

780

840

21

Đường Hàm Nghi

21.1

Đoạn từ đường Trần Phú đến ngã ba đường Ngô Văn Sở, thôn Cổ Đam

1.500

975

1.050

21.2

Đoạn từ thửa số 38 tờ bản đồ số 108 (bà Hoa) đến hết đường dân cư, thôn Cổ Đam

950

618

665

22

Đường nối Trần Phú (phía Tây Trường THPT Lê Hồng Phong); Từ đường Trần Phú đến thửa 34 tờ bản đồ số 113

950

618

665

23

Đường khu tái định cư trường Trung cấp nghề Bỉm Sơn (trước Nhà Văn hóa thôn Cổ Đam)

1.500

975

1.050

24

Các đường còn lại của thôn Cổ Đam có bề rộng từ 3m trở lên.

900

585

630

25

Đường Nguyễn Thiện

25.1

Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa số 12 tờ bản đồ số 119 (nhà ông Do), thôn Nghĩa Môn

1.300

845

910

25.2

Đoạn từ sau thửa số 12 tờ bản đồ số 119 (nhà ông Do) đến hết khu dân cư, thôn Nghĩa Môn

500

325

350

26

Đường Thi Sách: Từ đường Trần Phú đến Đền Cây Vải (phía Tây Thị đội), thôn Nghĩa Môn

1.300

845

910

27

Đường nối Trần Phú: Từ đường Trần Phú về phía Bắc qua hộ ông Tuấn Mão đến hết dân cư, thôn Nghĩa Môn

1.300

845

910

28

Đường lô 2: Từ Nhà văn hóa Nghĩa Môn về phía Tây giáp suối (thửa 40 tờ bản đồ số 119), thôn Nghĩa Môn

900

585

630

29

Đường lô 2: Từ Nhà Văn hóa Nghĩa Môn về phía Đông đến thửa 44 tờ bản đồ số 125 (nhà ông Lanh), thôn Nghĩa Môn

900

585

630

30

Đường Cao Điển

30.1

Đoạn từ đường Trần Phú đến Nhà Văn hóa thôn Nghĩa Môn

1.500

975

1.050

30.2

Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Nghĩa Môn đến thửa 9 mảnh bản đồ 131, thôn Nghĩa Môn

1.300

845

910

30.3

Đoạn từ thửa 20 mảnh bản đồ 131 về phía Tây đến hết khu dân cư, thôn Nghĩa Môn

950

618

665

31

Đường Cầm Bá Thước: Từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Quốc Trị, thôn Nghĩa Môn, khu phố 1

1.250

813

875

32

Đường khu dân cư: Từ đường Cầm Bá Thước về phía Nam đến thửa 62 tờ bản đồ số 125, Thôn Nghĩa Môn

900

585

630

33

Đường khu dân cư: Từ thửa 77 tờ bản đồ số 125 về phía Đông đến thửa 79 tờ bản đồ số 125, Thôn Nghĩa Môn

900

585

630

34

Các đường còn lại của thôn Nghĩa Môn có bề rộng từ 3m trở lên.

500

325

350

35

Đường Nguyễn Quốc Trị: Từ đường Trần Phú đên thửa 3 tờ bản đồ số 132, Khu phố 1, 2, thôn Nghĩa Môn

1.300

845

910

36

Đường nối Trần Phú:Từ thửa 28 tờ bản đồ số 126 về phía Bắc hết khu dân cư, khu phố 1

950

618

665

37

Đường nối Trần Phú (phía sau dãy đất mượn): Từ thửa 103 tờ bản đồ số 126 về phía Đông đến thửa 49 tờ bản đồ số 134, khu phố 1

1.500

975

1.050

38

Đường khu dân cư: Từ thửa 42 tờ bản đồ số 127 về phía Đông đến thửa 74 tờ bản đồ số 127, khu phố 1

1.000

650

700

39

Đường khu dân cư: Từ thửa 38 tờ bản đồ số 127 về phía Đông đến thửa 56 tờ bản đồ số 127, khu phố 1

700

455

490

40

Đường khu dân cư: Từ thửa 18 tờ bản đồ số 127 về phía Đông đến thửa 27 tờ bản đồ số 127

500

325

350

41

Đường khu dân cư:Từ thửa 11 tờ bản đồ số 127 về phía Đông đến thửa 25 tờ bản đồ số 127, khu phố 1

400

260

280

42

Đường khu dân cư: Từ thửa 99 tờ bản đồ số 127 đến thửa 106 tờ bản đồ số 127, khu phố 1

400

260

280

43

Đường khu dân cư: Từ thửa 48 tờ bản đồ số 134 đến thửa 21 tờ bản đồ số 134, khu phố 1

400

260

280

44

Đường Ngô Thì Nhậm: Từ đường Nguyễn Quốc Trị đến đường Lương Văn Can, khu phố 2 (sau Công ty Vilaglacera)

800

520

560

45

Đường Lương Văn Can: Từ đường Trần Phú đến đường Ngô Thì Nhậm, khu phố 2

1.400

910

980

46

Đường Nguyễn Kiên: Từ đường Trần Phú đến thửa 56 tờ bản đồ số 135, khu phố 2

1.000

650

700

47

Đường Phạm Bành: Từ đường Trần Phú đến hết đường, khu phố 2

1.000

650

700

48

Đường khu dân cư: Từ thửa 39 tờ bản đồ số 135 đến thửa 43 tờ bản đồ số 135, khu phố 2

1.000

650

700

49

Đường khu dân cư: Từ thửa 55 tờ bản đồ số 135 về phía Đông đến thửa 115 tờ bản đồ số 136, khu phố 2

700

455

490

50

Đường khu dân cư: Từ thửa số 49 tờ bản đồ số 139 đến thửa 58 tờ bản đồ số 139, khu phố 2

700

455

490

51

Đường nối với đường Trần Phú (giữa Kho Lương thực cũ): Từ đường Trần Phú về phía Nam đến thửa 36 tờ bản đồ số 140, khu phố 2

1.300

845

910

52

Đường Hà Văn Mao: Từ đường Lê Lợi đến thửa 35 tờ bản đồ số 140, khu phố 2

1.300

845

910

53

Đường nối Lê Lợi: Từ thửa số 120 tờ bản đồ số 136 về phía Nam đến thửa 8 tờ bản đồ số 140, khu phố 2

750

488

525

54

Đường khu dân cư mới Nam Nhà Văn hóa khu 2

1.400

910

980

55

Đường Tôn Thất Tùng: Từ đường Trần Phú (thửa 49 tờ bản đồ số 136) đến thửa 68 tờ bản đồ số 129, khu phố 4

1.500

975

1.050

56

Đường khu dân cư Bắc siêu thị Lam Sơn: Từ đường Lê Lợi (thửa 29 tờ bản đồ số 136) đến thửa 34 tờ bản đồ số 136, khu phố 4

1.500

975

1.050

57

Đường khu dân cư: Từ thửa 45 tờ bản đồ số 129 về phía Đông đến thửa 44 tờ bản đồ số 136, khu phố 4

1.000

650

700

58

Đường Nguyễn Tri Phương: Từ đường Lê Lợi đến thửa 67 tờ bản đồ số 117, khu phố 4

1.300

845

910

59

Đường nối với đường Lê Lợi: Từ đường Lê Lợi về phía Tây đến thửa 46 tờ bản đồ số 117, khu phố 4

1.300

845

910

60

Đường nối với đường Trần Thái Tông: Từ đường Lê Lợi (thửa 11 tờ bản đồ số 117) đến thửa 22 tờ bản đồ số 117, khu phố 4

1.000

650

700

61

Đường nối Lê Lợi: Từ đường Lê Lợi qua đất của HTX Tam Sơn đến hết đường, khu phố 4

1.000

650

700

62

Đường Tạ Quang Bửu

62.1

Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết tường rào phía Tây Trường tiểu học Lam Sơn 3, khu phố 4

1.500

975

1.050

62.2

Đoạn từ tường rào phía Tây Trường tiểu học Lam Sơn 3 đến đường Trần Hưng Đạo, khu phố 4

500

325

350

63

Đường KDC phía Đông Trường Tiểu học Lam Sơn 3: Từ đường Tạ Quang Bửu (thửa 16 tờ bản đồ số 109) về phía Bắc đến thửa 49 tờ bản đồ số 103, khu phố 4

1.200

780

840

64

Đường nối Lê Lợi: Từ thửa 4 tờ bản đồ số 98 về phía Tây đến thửa 01 tờ bản đồ số 89, khu phố 9

450

293

315

65

Các đường, ngõ còn lại trong phường

360

234

252

Giá đất phi Nông nghiệp phường Lam Sơn, giai đoạn 2015-2020

ĐVT: 1000 đồng/m2

1

Đường Trần Phú

1.1

Đoạn từ cầu Cổ Đam đến thửa số 23 tờ bản đồ số 105 (phía Đông đường rẽ vào hộ ông Bá), thôn Cổ Đam

6.500

4.225

4.550

1.2

Đoạn từ thửa số 40 tờ bản đồ số 106 (hộ ông Thạch) đến đường Phan Chu Trinh

5.700

3.705

3.990

1.3

Đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến cổng vào Nhà văn hoá thôn Cổ Đam

4.500

2.925

3.150

1.4

Đoạn từ cổng vào Nhà văn hóa thôn Cổ Đam (thửa 35 tờ bản đồ số 112) đến đường Nguyễn Kiên

4.000

2.600

2.800

1.5

Đoạn từ đường Nguyễn Kiên đến ngã tư 5 tầng

5.000

3.250

3.500

2

Đường Lê Lợi

2.1

Đoạn từ cầu Hà Lan đến đường Hà Văn Mao, Khu phố 2

3.000

1.950

2.100

2.2

Đoạn từ đường Hà Văn Mao đến tường rào phía Nam trụ sở UBND phường Lam Sơn cũ, Khu phố 2

4.000

2.600

2.800

2.3

- Đoạn từ tường rào phía Nam trụ sở UBND phường Lam Sơn cũ đến thửa 1 tờ bản đồ số 136 (nhà ô Trình, Oanh), Khu phố 2, 4

5.000

3.250

3.500

2.4

Đoạn từ thửa 65 tờ bản đồ số 129 đến đường Tạ Quang Bửu, Khu phố 4

4.000

2.600

2.800

2.5

Đoạn từ đường Tạ Quang Bửu đến thửa số 4 tờ bản đồ số 104 (bà Nguyễn Thị Ngừng), Khu phố 9

3.500

2.275

2.450

2.6

Đoạn từ thửa số 3 tờ bản đồ số 104 đến ngã tư đường đi mỏ đá, Khu phố 9

3.000

1.950

2.100

3

Đoạn từ ngã tư đường đi mỏ đá công ty xi măng Bỉm Sơn đến cổng 4B Công ty Xi măng Bỉm Sơn

1.500

975

1.050

4

Đường Trần Hưng Đạo

4.1

Đoạn từ giáp ranh giới hành chính phường Ba Đình đến thửa 13 tờ bản đồ số 103, Khu phố 6

2.500

1.625

1.750

4.2

Đoạn từ thửa 15 tờ bản đồ số 103 đến ngã ba 53, Khu phố 6, 9

3.300

2.145

2.310

5

Đường Lê Quý Đôn

5.1

Đoạn từ đườngTrần Phú đến cổng Trường Lê Quý Đôn, Thôn Cổ Đam

3.000

1.950

2.100

5.2

Đoạn từ cổng Trường Lê Quý Đôn đến hết khu dân cư giáp suối, Thôn Cổ Đam

1.300

845

910

6

Đường Phạm Sư Mạnh: Từ đường Lê Quý Đôn đến đường Phan Chu Trinh, thôn Cổ Đam

1.400

910

980

7

Đường nối Trần Phú: Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Bắc đến sau lô 1 đường Phạm Sư Mạnh (nhà ô.Ngạch thửa 6 tờ bản đồ số 106), Thôn Cổ Đam

1.500

975

1.050

8

Đường nối Trần Phú: Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Bắc đến sau lô 1 đường Phạm Sư Mạnh (bà.Nga Tuấn thửa 60 tờ bản đồ số 106), thôn Cổ Đam

1.200

780

840

9

Đường nối Trần Phú: Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Bắc đến sau lô 1 đường Phạm Sư Mạnh (ô.Loan thửa 95 tờ bản đồ số 106), thôn Cổ Đam

1.300

845

910

10

Đường nối Trần Phú: Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Nam giáp tường phía Tây Trường TC nghề Bỉm Sơn hết KDC

1.500

975

1.050

11

Đường nối Trần Phú: Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Nam giáp tường phía Đông Trường TC nghề Bỉm Sơn hết đường, thôn Cổ Đam

1.500

975

1.050

12

Đường nối Trần Phú: Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Nam đến thửa 51 tờ bản đồ số 105, thôn Cổ Đam

1.500

975

1.050

13

Đường Đội Cấn

13.1

Đoạn từ sau lô 1 đường Trần Phú đến thửa 62 tờ bản đồ số 111, thôn Cổ Đam

1.900

1.235

1.330

13.2

Đoạn từ thửa 73 tờ bản đồ số 111 (ô.Dương) đến hết khu dân cư, thôn Cổ Đam

1.500

975

1.050

14

Đường song song Đội Cấn: Từ thửa 19 tờ bản đồ số 111 (nhà ông Am) đến thửa 89 tờ bản đồ số 111 (nhà bà Huệ), thôn Cổ Đam

1.100

715

770

15

Đường Yết Kiêu

15.1

Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa 75 tờ bản đồ số 111 (ông Mai Văn Thụ)

1.900

1.235

1.330

15.2

Đoạn từ thửa 82 tờ bản đồ số 111 (ông Lê Hồng Thanh) đến hết khu dân cư, thôn Cổ Đam

1.500

975

1.050

16

Đường Phan Chu Trinh

16.1

Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa 117 tờ bản đồ số 106, thôn Cổ Đam

1.900

1.235

1.330

16.2

Đoạn từ thửa 120 tờ bản đồ số 106 đến thửa 12 tờ bản đồ số 107 (bà Kiệm), thôn Cổ Đam

1.100

715

770

16.3

Đoạn từ thửa 6 tờ bản đồ số 107 đi qua đường Trần Hưng Đạo đến đường vào cổng 4A NM Xi măng Bỉm Sơn, khu phố 6

900

585

630

17

Đường khu dân cư: Từ thửa 36 tờ bản đồ số 107 về phía Đông đến ngã ba đường Hàm Nghi, thôn Cổ Đam

410

267

287

18

Đường nối Trần Phú: Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Bắc qua hộ ông Môn giao với đường Ngô Văn Sở, thôn Cổ Đam

1.900

1.235

1.330

19

Đường nối Trần Phú về phía Nam đến hết khu tái định cư (hộ ông Lương) Cổ Đam

1.500

975

1.050

20

Đường Ngô Văn Sở

20.1

Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa 62 tờ bản đồ số 107 (ô.Thành), thôn Cổ Đam

1.500

975

1.050

20.2

Đoạn từ thửa 70 tờ bản đồ số 107 đến đường Hàm Nghi, thôn Cổ Đam

1.200

780

840

21

Đường Hàm Nghi

21.1

Đoạn từ đường Trần Phú đến ngã ba đường Ngô Văn Sở, thôn Cổ Đam

1.500

975

1.050

21.2

Đoạn từ thửa số 38 tờ bản đồ số 108 (bà Hoa) đến hết đường dân cư, thôn Cổ Đam

950

618

665

22

Đường nối Trần Phú (phía Tây Trường THPT Lê Hồng Phong); Từ đường Trần Phú đến thửa 34 tờ bản đồ số 113

950

618

665

23

Đường khu tái định cư trường Trung cấp nghề Bỉm Sơn (trước Nhà Văn hóa thôn Cổ Đam)

1.500

975

1.050

24

Các đường còn lại của thôn Cổ Đam có bề rộng từ 3m trở lên.

900

585

630

25

Đường Nguyễn Thiện

25.1

Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa số 12 tờ bản đồ số 119 (nhà ông Do), thôn Nghĩa Môn

1.300

845

910

25.2

Đoạn từ sau thửa số 12 tờ bản đồ số 119 (nhà ông Do) đến hết khu dân cư, thôn Nghĩa Môn

500

325

350

26

Đường Thi Sách: Từ đường Trần Phú đến Đền Cây Vải (phía Tây Thị đội), thôn Nghĩa Môn

1.300

845

910

27

Đường nối Trần Phú: Từ đường Trần Phú về phía Bắc qua hộ ông Tuấn Mão đến hết dân cư, thôn Nghĩa Môn

1.300

845

910

28

Đường lô 2: Từ Nhà văn hóa Nghĩa Môn về phía Tây giáp suối (thửa 40 tờ bản đồ số 119), thôn Nghĩa Môn

900

585

630

29

Đường lô 2: Từ Nhà Văn hóa Nghĩa Môn về phía Đông đến thửa 44 tờ bản đồ số 125 (nhà ông Lanh), thôn Nghĩa Môn

900

585

630

30

Đường Cao Điển

30.1

Đoạn từ đường Trần Phú đến Nhà Văn hóa thôn Nghĩa Môn

1.500

975

1.050

30.2

Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Nghĩa Môn đến thửa 9 mảnh bản đồ 131, thôn Nghĩa Môn

1.300

845

910

30.3

Đoạn từ thửa 20 mảnh bản đồ 131 về phía Tây đến hết khu dân cư, thôn Nghĩa Môn

950

618

665

31

Đường Cầm Bá Thước: Từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Quốc Trị, thôn Nghĩa Môn, khu phố 1

1.250

813

875

32

Đường khu dân cư: Từ đường Cầm Bá Thước về phía Nam đến thửa 62 tờ bản đồ số 125, Thôn Nghĩa Môn

900

585

630

33

Đường khu dân cư: Từ thửa 77 tờ bản đồ số 125 về phía Đông đến thửa 79 tờ bản đồ số 125, Thôn Nghĩa Môn

900

585

630

34

Các đường còn lại của thôn Nghĩa Môn có bề rộng từ 3m trở lên.

500

325

350

35

Đường Nguyễn Quốc Trị: Từ đường Trần Phú đên thửa 3 tờ bản đồ số 132, Khu phố 1, 2, thôn Nghĩa Môn

1.300

845

910

36

Đường nối Trần Phú:Từ thửa 28 tờ bản đồ số 126 về phía Bắc hết khu dân cư, khu phố 1

950

618

665

37

Đường nối Trần Phú (phía sau dãy đất mượn): Từ thửa 103 tờ bản đồ số 126 về phía Đông đến thửa 49 tờ bản đồ số 134, khu phố 1

1.500

975

1.050

38

Đường khu dân cư: Từ thửa 42 tờ bản đồ số 127 về phía Đông đến thửa 74 tờ bản đồ số 127, khu phố 1

1.000

650

700

39

Đường khu dân cư: Từ thửa 38 tờ bản đồ số 127 về phía Đông đến thửa 56 tờ bản đồ số 127, khu phố 1

700

455

490

40

Đường khu dân cư: Từ thửa 18 tờ bản đồ số 127 về phía Đông đến thửa 27 tờ bản đồ số 127

500

325

350

41

Đường khu dân cư:Từ thửa 11 tờ bản đồ số 127 về phía Đông đến thửa 25 tờ bản đồ số 127, khu phố 1

400

260

280

42

Đường khu dân cư: Từ thửa 99 tờ bản đồ số 127 đến thửa 106 tờ bản đồ số 127, khu phố 1

400

260

280

43

Đường khu dân cư: Từ thửa 48 tờ bản đồ số 134 đến thửa 21 tờ bản đồ số 134, khu phố 1

400

260

280

44

Đường Ngô Thì Nhậm: Từ đường Nguyễn Quốc Trị đến đường Lương Văn Can, khu phố 2 (sau Công ty Vilaglacera)

800

520

560

45

Đường Lương Văn Can: Từ đường Trần Phú đến đường Ngô Thì Nhậm, khu phố 2

1.400

910

980

46

Đường Nguyễn Kiên: Từ đường Trần Phú đến thửa 56 tờ bản đồ số 135, khu phố 2

1.000

650

700

47

Đường Phạm Bành: Từ đường Trần Phú đến hết đường, khu phố 2

1.000

650

700

48

Đường khu dân cư: Từ thửa 39 tờ bản đồ số 135 đến thửa 43 tờ bản đồ số 135, khu phố 2

1.000

650

700

49

Đường khu dân cư: Từ thửa 55 tờ bản đồ số 135 về phía Đông đến thửa 115 tờ bản đồ số 136, khu phố 2

700

455

490

50

Đường khu dân cư: Từ thửa số 49 tờ bản đồ số 139 đến thửa 58 tờ bản đồ số 139, khu phố 2

700

455

490

51

Đường nối với đường Trần Phú (giữa Kho Lương thực cũ): Từ đường Trần Phú về phía Nam đến thửa 36 tờ bản đồ số 140, khu phố 2

1.300

845

910

52

Đường Hà Văn Mao: Từ đường Lê Lợi đến thửa 35 tờ bản đồ số 140, khu phố 2

1.300

845

910

53

Đường nối Lê Lợi: Từ thửa số 120 tờ bản đồ số 136 về phía Nam đến thửa 8 tờ bản đồ số 140, khu phố 2

750

488

525

54

Đường khu dân cư mới Nam Nhà Văn hóa khu 2

1.400

910

980

55

Đường Tôn Thất Tùng: Từ đường Trần Phú (thửa 49 tờ bản đồ số 136) đến thửa 68 tờ bản đồ số 129, khu phố 4

1.500

975

1.050

56

Đường khu dân cư Bắc siêu thị Lam Sơn: Từ đường Lê Lợi (thửa 29 tờ bản đồ số 136) đến thửa 34 tờ bản đồ số 136, khu phố 4

1.500

975

1.050

57

Đường khu dân cư: Từ thửa 45 tờ bản đồ số 129 về phía Đông đến thửa 44 tờ bản đồ số 136, khu phố 4

1.000

650

700

58

Đường Nguyễn Tri Phương: Từ đường Lê Lợi đến thửa 67 tờ bản đồ số 117, khu phố 4

1.300

845

910

59

Đường nối với đường Lê Lợi: Từ đường Lê Lợi về phía Tây đến thửa 46 tờ bản đồ số 117, khu phố 4

1.300

845

910

60

Đường nối với đường Trần Thái Tông: Từ đường Lê Lợi (thửa 11 tờ bản đồ số 117) đến thửa 22 tờ bản đồ số 117, khu phố 4

1.000

650

700

61

Đường nối Lê Lợi: Từ đường Lê Lợi qua đất của HTX Tam Sơn đến hết đường, khu phố 4

1.000

650

700

62

Đường Tạ Quang Bửu

62.1

Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết tường rào phía Tây Trường tiểu học Lam Sơn 3, khu phố 4

1.500

975

1.050

62.2

Đoạn từ tường rào phía Tây Trường tiểu học Lam Sơn 3 đến đường Trần Hưng Đạo, khu phố 4

500

325

350

63

Đường KDC phía Đông Trường Tiểu học Lam Sơn 3: Từ đường Tạ Quang Bửu (thửa 16 tờ bản đồ số 109) về phía Bắc đến thửa 49 tờ bản đồ số 103, khu phố 4

1.200

780

840

64

Đường nối Lê Lợi: Từ thửa 4 tờ bản đồ số 98 về phía Tây đến thửa 01 tờ bản đồ số 89, khu phố 9

450

293

315

65

Các đường, ngõ còn lại trong phường

360

234

252

CÔNG KHAI TIẾN ĐỘ GIẢI QUYẾT TTHC