Giá đất phi Nông nghiệp phường Ngọc Trạo, giai đoạn 2015-2020
ĐVT: 1000 đồng/m2 | |||||
PHƯỜNG NGỌC TRẠO | |||||
1 | Đường Trần Phú : Từ ngã tư Bỉm Sơn đến Cầu đo đạc, khu phố 1 | 13.500 | 8.775 | 9.450 | |
2 | Đường Nguyễn Văn Cừ | ||||
1 | Đoạn từ ngã tư Bỉm Sơn đến đường sắt Bắc Nam, khu phố 11 | 1000 | 7.800 | 8.400 | |
2 | Đoạn từ giáp đường sắt Bắc-Nam đến ngã tư đường Võ Thị Sáu, Nguyễn Du. (ngang thửa đất số 16,60 tờ bản đồ 75), khu phố 10, 11. | 7.500 | 4.875 | 5.250 | |
3 | Đoạn từ ngã tư đường Võ Thị Sáu, Nguyễn Du (ngang thửa 66,18 tờ bản đồ 75) đến ngã ba đường vào cổng phụ Lữ 368 (thửa 52 tờ bản đồ 63), khu phố 12 | 6.000 | 3.900 | 4.200 | |
4 | Đoạn từ ngã 3 cổng phụ Lữ 368 (thửa đất số 53 tờ bản đồ số 63) đến Cầu Công ty CP Vật liệu XD Bỉm Sơn. (ngang thửa đất số 50, 26 tờ bản đồ 71), khu phố 13 | 4.500 | 925 | 3.150 | |
5 | Đoạn từ Cầu Công ty CP Vật liệu XD Bỉm Sơn (ngang thửa đất số 25 tờ bản đồ số 71) đến ngã ba đường Lý Thường Kiệt (ngang thửa 14 tờ bản đồ 70), khu phố 14 | 3.500 | 275 | 450 | |
6 | Đoạn từ ngã tư đường Lý Thường Kiệt, Phan Đình Giót (ngang thửa 15,54 tờ bản đồ 70) đến thửa 75 tờ bản đồ 70 | 3.000 | 1.950 | 100 | |
7 | Đoạn từ thửa 15 tờ bản đồ 69 đến Cổng Sư đoàn 390, khu phố 14 | 000 | 1.300 | 1.400 | |
3 | Đường Nguyễn Du: Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến giáp địa giới hành chính phường Bắc Sơn, khu phố 11, 12 | 1.400 | 910 | 980 | |
4 | Đường Phan Huy Chú | ||||
4.1 | Đoạn từ sau lô 1 đường Nguyễn Huệ đến thửa 42 tờ bản đồ 77, khu phố 1 | 6.500 | 4.225 | 4.550 | |
4.2 | Đoạn từ thửa 41 tờ bản đồ 77 đến thửa 46 tờ bản đồ 77, khu phố 1 | 5.500 | 3.575 | 3.850 | |
4.3 | Đoạn từ thửa 2 tờ bản đồ 85 đến thửa 17 tờ bản đồ 85, khu phố 1 | 4.500 | 925 | 3.150 | |
5 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | ||||
5.1 | Đoạn từ ngã ba đường Phan Huy Chú (ngang thửa đất số 115, 137 tờ bản đồ 76 và thửa 138 tờ bản đồ 77) đến giáp đường Hai Bà Trưng (thửa 94 tờ bản đồ 84), khu phố 1 | 6.500 | 4.225 | 4.550 | |
5.2 | Đoạn từ đường Hai Bà Trưng (ngang thửa 100,124 tờ bản đồ 84) đến giáp đường Nguyễn Bính (ngang thửa 41 tờ bản đồ 84), khu phố 2 | 5.500 | 3.575 | 3.850 | |
6 | Đường Hai Bà Trưng: Từ đường Nguyễn Huệ đến ngã ba đường Đặng Quang (thửa 45 tờ bản đồ 84), khu phố 1, 2 | 6.000 | 3.900 | 4.200 | |
7 | Đường Lý Tự Trọng | ||||
7.1 | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến hết đất phía Đông Trạm thuế chợ Bỉm Sơn, khu phố 1 | 6.500 | 4.225 | 4.550 | |
7.2 | Đoạn từ thửa 36 tờ bản đồ 85 đến thửa 38 tờ bản đồ 85, khu phố 1 | 6.000 | 3.900 | 4.200 | |
7.3 | Đoạn từ thửa 29 tờ bản đồ 83 đến thửa 41 tờ bản đồ 83, khu phố 1 | 4.500 | 925 | 3.150 | |
7.4 | Các đường, ngõ còn lạị các khu dân cư khu phố 1. | 600 | 390 | 420 | |
8 | Đường Bà Triệu | ||||
8.1 | Đoạn từ ngã tư nối đường Nguyễn Văn Cừ đến thửa 58, 71 tờ bản đồ 66, khu phố 11 | 6.000 | 3.900 | 4.200 | |
8.2 | Đoạn từ thửa số 59 đến thửa số 35 tờ bản đồ 66, khu phố 11 | 5.200 | 3.380 | 3.640 | |
8.3 | Đoạn từ thửa số 21 đến thửa số 1 tờ bản đồ 66, khu phố 11 | 4.200 | 730 | 940 | |
9 | Đường Cù Chính Lan | ||||
9.1 | Đoạn từ ngã tư UBND Ngọc Trạo đến đường Tô Vĩnh Diện, khu phố 10. | 5.000 | 3.250 | 3.500 | |
9.2 | Đoạn từ đường Tô Vĩnh Diện đến thửa 28 tờ bản đồ 84, khu phố 10. | 4.000 | 600 | 800 | |
9.3 | Đoạn từ thửa 55 tờ bản đồ 83 đến ngã 3 đường Đoàn Kết (thửa 155 tờ bản đồ 91), khu phố 10. | 800 | 1.820 | 1.960 | |
9.4 | Đoạn từ ngã ba đường Đoàn Kết đến hết đường, khu phố 3. | 1.800 | 1.170 | 1.260 | |
10 | Đường Phan Đình Phùng: Từ sau lô 1 đường Nguyễn Huệ đến thửa 26 tờ bản đồ 99. | 4.000 | 600 | 800 | |
11 | Đường Võ Thị Sáu | ||||
11.1 | Đoạn từ sau lô 1đường Nguyễn Văn Cừ (ngang thửa đất số 56,65 tờ bản đồ 75) đến ngã 4 đường Tô Vĩnh Diện (ngang thửa đất số 172,170 tờ bản đồ 75), khu phố 6, 10, 12 | 500 | 1.625 | 1.750 | |
11.2 | Đoạn từ đường Tô Vĩnh Diện (ngang thửa đất số 40,39 tờ bản đồ 83) đến ngã 3 đường Đoàn Kết (ngang thửa đất số 116,139, 138 tờ bản đồ 91), khu phố 3, 6, 10 | 300 | 1.495 | 1.610 | |
12 | Đường Tô Vĩnh Diện: Từ đường Cù Chính Lan đến cổng Lữ đoàn 368 (ngang thửa 27 tờ bản đồ 84, thửa 33 tờ bản đồ 83), khu phố 6, 10 | 600 | 1.690 | 1.820 | |
13 | Đường Nguyễn Bính: Từ sau lô 1đường Nguyễn Huệ đến hết khu dân cư, khu phố 2 | 3.800 | 470 | 660 | |
14 | Đường Nguyễn Trực: Từ ngã ba Nhà văn hóa khu phố 2 đến đường Nguyễn Bính, khu phố 2 | 3.200 | 080 | 240 | |
15 | Đường Hà Huy Tập | ||||
15.1 | Đoạn từ sau lô 1 đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 40, 55 tờ bản đồ 76) đến thửa số 64 tờ bản đồ 66, khu phố 11. | 3.600 | 340 | 520 | |
15.2 | Đoạn từ thửa số 31 tờ bản đồ 66 đến thửa số 9 tờ bản đồ 67, khu phố 11 | 200 | 1.430 | 1.540 | |
15.3 | Đoạn từ thửa số 42 tờ bản đồ 58 đến giáp đường Nguyễn Trãi, khu phố 11 | 1.800 | 1.170 | 1.260 | |
16 | Đường Đào Duy Anh: Từ sau lô 1 đường Tô Vĩnh Diện (thửa 37 tờ bản đồ 38) đến ngã ba đường Mai Hắc Đế | 1.500 | 975 | 1.050 | |
17 | Đường Lương Ngọc Quyến | ||||
17.1 | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến thửa 15 tờ bản đồ 62, khu phố 13 | 1.200 | 780 | 840 | |
17.2 | Đoạn từ sau thửa 15 tờ bản đồ 62 đến giáp địa giới hành chính phường Bắc Sơn, khu phố 13 | 700 | 455 | 490 | |
18 | Đường Lý Thường Kiệt | ||||
18.1 | Đoạn từ sau lô 1 đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 53 tờ bản đồ 70) đến ngã ba đường vào Tiểu Đoàn 703 (Xưởng đá xẻ), khu phố 14 | 000 | 1.300 | 1.400 | |
18.2 | Đoạn từ ngã ba đường vào Tiểu Đoàn 703 (Xưởng đá xẻ) đến hết địa giới hành chính phường Ngọc Trạo, khu phố 14 | 1.500 | 975 | 1.050 | |
19 | Đường Trần Bình Trọng: Từ sau lô 1 đường Tô Vĩnh Diện (thửa 46 tờ bản đồ 83) đến thửa 61 tờ bản đồ 91, khu phố 6 | 1.500 | 975 | 1.050 | |
20 | Đường Mai Hắc Đế | ||||
20.1 | Đoạn từ sau lô 1 đường Cù Chính Lan (thửa 210 tờ bản đồ 83) đến sau lô 1 đường Võ Thị Sáu, khu phố 10 | 1.800 | 1.170 | 1.260 | |
20.2 | Đoạn từ sau lô 1 đường Võ Thị Sáu đến đường Trần Bình Trọng, khu phố 6 | 1.500 | 975 | 1.050 | |
21 | Đường khu dân cư phía Nam TTVH DN Hùng Dung Cường khu phố 10: Từ sau lô 1 đường Cù Chính Lan đến sau lô 1 đường Võ Thị Sáu (phía Nam Trạm điện) | 1.800 | 1.170 | 1.260 | |
22 | Đường khu dân cư nối với đường Cù Chính Lan: Từ sau lô 1 đường Cù Chính Lan (thửa 45 tờ bản đồ 91 đến sau lô 1 đường Võ Thị Sáu, khu phố 10 | 1.800 | 1.170 | 1.260 | |
23 | Đường khu dân cư nối với đường Võ Thị Sáu: Từ sau lô 1 đường Võ Thị Sáu đến đường Trần Bình Trọng (thửa 33 tờ bản đồ 82) | 1.500 | 975 | 1.050 | |
24 | Đường Nguyễn Thái Học | ||||
24.1 | Đoạn từ đường Cù Chính Lan (thửa 102 tờ bản đồ 91) đến giáp đường Võ Thị Sáu, khu phố 10 | 1.800 | 1.170 | 1.260 | |
24.2 | Đoạn từ đường Võ Thị Sáu (phía Tây) đến giáp đường Trần Bình Trọng (thửa 10 tờ bản đồ 90), khu phố 6 | 1.500 | 975 | 1.050 | |
25 | Đường Phan Đình Giót: Từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 8, 10, tờ bản đồ 70) về phía Tây bắc hết khu dân cư khu phố 14. | 1.200 | 780 | 840 | |
26 | Đường Dương Đình Nghệ: Từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 39 tờ bản đồ 70) đến phía Đông nghĩa địa phường Ngọc Trạo, khu phố 14 | 1.000 | 650 | 700 | |
27 | Đường Trương Hán Siêu: Từ đường Võ Thị Sáu (thửa 131 tờ bản đồ 75) đến hết khu dân cư, khu phố 6 | 1.800 | 1.170 | 1.260 | |
28 | Đường Trần Tế Xương: Từ đường Võ Thị Sáu (thửa 142 tờ bản đồ 75) đến thửa 65 tờ bản đồ 90, khu phố 6 | 1.800 | 1.170 | 1.260 | |
29 | Đường Nguyễn Thiếp: Từ sau lô 1 đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Tô Vĩnh Diện, khu phố 6, 12 | 1.800 | 1.170 | 1.260 | |
30 | Đường Mạc Đăng Dung | ||||
30.1 | Đoạn từ đường Võ Thị Sáu (thửa 69 tờ bản đồ 75) đến đường Nguyễn Thiếp, khu phố 12 | 1.800 | 1.170 | 1.260 | |
30.2 | Đoạn từ đường Nguyễn Thiếp đến hết khu dân cư Bắc Lữ đoàn 368, khu phố 12 | 1.500 | 975 | 1.050 | |
31 | Đường Nguyễn Khuyến: Từ đường Nguyễn Du (qua KDC Bãi phim phường Ngọc Trạo) đến sau lô 1 đường Bà Triệu (thửa 37 tờ bản đồ 66), khu phố 11 | 1.500 | 975 | 1.050 | |
32 | Đường Huỳnh Thúc Kháng | ||||
31 | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 34 tờ bản đồ 64) đến thửa số 32 tờ bản đồ 64, khu phố 12 | 1.800 | 1.170 | 1.260 | |
32 | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 22, mảnh bản đồ 64) về phía Đông đến thửa số 12 tờ bản đồ 65, khu phố 12 | 1.500 | 975 | 1.050 | |
33 | Đường KDC phía Bắc Trường THCS Ngọc Trạo: Từ ngã ba đường Huỳnh Thúc Kháng về phía Tây (thửa 22 tờ bản đồ 64) đến thửa 6 tờ bản đồ 63, khu phố 12 | 1.500 | 975 | 1.050 | |
34 | Đường Lý Nam Đế | ||||
34.1 | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 27 tờ bản đồ 71) đến thửa 73 tờ bản đồ 71, khu phố 13 | 1.500 | 975 | 1.050 | |
34.2 | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 74 tờ bản đồ 71) đến thửa 98 tờ bản đồ 71, khu phố 13 | 1.200 | 780 | 840 | |
35 | Đường Ngô Tất Tố | ||||
35.1 | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 29 tờ bản đồ 71 đến thửa số 68,70 tờ bản đồ 71, khu phố 14 | 1.500 | 975 | 1.050 | |
35.2 | Đoạn từ thửa 70 tờ bản đồ 71 về phía Nam đến hết khu dân cư khu phố 14 | 1.000 | 650 | 700 | |
36 | Đường Nam Cao: Từ sau lô 1 đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Dương Đình Nghệ, khu phố 14 | 1.000 | 650 | 700 | |
37 | Đường Khu dân cư khu phố 14: Từ đường Lý Thường Kiệt qua Xưởng đá xẻ đến Cổng Tiểu đoàn 703 | 800 | 520 | 560 | |
38 | Đường khu dân cư mới quy hoạch khu phố 1 (phía sau nhà ô.Tiến Lãng): Nối từ đường Trần Phú đến hết khu dân cư | 000 | 1.300 | 1.400 | |
39 | Đường khu dân cư khu phố 2: Từ đường Nguyễn Trực (thửa 17 tờ bản đồ 93) đến thửa số 34 tờ bản đồ 93 | 000 | 1.300 | 1.400 | |
40 | Đường khu dân cư khu phố 2 (giáp ranh giữa Ngọc Trạo - Phú Sơn): Từ thửa 1 tờ bản đồ 99 đến thửa 53 tờ bản đồ 93 | 000 | 1.300 | 1.400 | |
41 | Đường Đặng Quang: Từ thửa 54 tờ bản đồ 93 về phía Bắc đến sau lô 1 đường Hai Bà Trưng, khu phố 2 | 000 | 1.300 | 1.400 | |
42 | Đường KDC XN May khu phố 2 | 1.000 | 650 | 700 | |
43 | Đường khu dân cư khu phố 11: Từ sau lô 1 đường Nguyễn Du (thửa 84 tờ bản đồ 66) về phía Đông đến đường Nguyễn Khuyến | 1.200 | 780 | 840 | |
44 | Đường KDC bãi phim phường Ngọc Trạo, khu phố 11: Từ đường Nguyễn Khuyến về phía Bắc đến hết KDC mới | 1.300 | 845 | 910 | |
45 | Các đường, ngõ còn lại khu phố 11: Từ các đường trục chính đến hết khu dân cư | 800 | 520 | 560 | |
46 | Đường khu dân cư (qua nhà ô.Anh), khu phố 12: Từ thửa 98 tờ bản đồ 65 về phía Bắc đến hết khu dân cư. | 800 | 520 | 560 | |
47 | Đường khu dân cư Bắc Trường THCS Ngọc Trạo: Từ đường Bắc Trường THCS Ngọc Trạo (thửa 4 tờ bản đồ 64 về phía Bắc) đến thửa nhà bà Nguyễn Thị Hóa, mảnh bản đồ 57, khu phố 12 | 1.200 | 780 | 840 | |
48 | Đường khu dân cư khu phố 12: Từ thửa 10, mảnh bản đồ 56 về phía Đông đến hết khu dân cư | 1.200 | 780 | 840 | |
49 | Đường khu dân cư (phía Tây XN Mộc) khu phố 12: Từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 21 tờ bản đồ 63) về phía Bắc đến thửa 8 tờ bản đồ 63 | 1.000 | 650 | 700 | |
50 | Các đường, ngõ còn lại khu phố 12 Từ các đường trục chính đến hết khu dân cư | 700 | 455 | 490 | |
51 | Đường khu dân cư khu phố 13: Từ thửa 50 tờ bản đồ 62 về phía Đông đến thửa 62 tờ bản đồ 62 | 700 | 455 | 490 | |
52 | Đường khu dân cư khu phố 13: Tử thửa 45 tờ bản đồ 62 về phía Đông đến thửa 35 tờ bản đồ 62 | 700 | 455 | 490 | |
53 | Đường khu dân cư khu phố 13: Từ thửa 86 tờ bản đồ 62 về phía Tây Bắc đến hết khu dân cư | 700 | 455 | 490 | |
54 | Các đường còn lại khu phố 13 (thuộc KDC phía Bắc đường Nguyễn Văn Cừ): Từ các đường trục đến hết khu dân cư | 500 | 325 | 350 | |
55 | Các đường còn lại khu phố 13 (thuộc KDC phía Nam Công ty cổ phần VLXD Bỉm Sơn): Từ các đường trục đến hết khu dân cư | 400 | 260 | 280 | |
56 | Đường khu dân cư khu phố 14: Từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 37 tờ bản đồ 71) đến thửa 83 tờ bản đồ 71 | 700 | 455 | 490 | |
57 | Đường khu dân cư khu phố 14: Nhánh rẽ từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 13 tờ bản đồ 61) về phía Bắc đến hết khu dân cư | 700 | 455 | 490 | |
58 | Đường khu dân cư khu phố 14 nhánh rẽ từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 6,7 tờ bản đồ 69 về phía Bắc đến hết khu dân cư) | 700 | 455 | 490 | |
59 | Các đường còn lại khu phố 14: Từ các trục đường đến hết khu dân cư | 400 | 260 | 280 | |
60 | Đường Khu dân cư Bắc Trạm Y tế phường: Từ sau lô 1 đường Võ Thị Sáu đến sau lô 1 đường Trần Bình Trọng, khu phố 6. | 1.500 | 975 | 1.050 | |
61 | Đường Khu dân cư Nam Trạm Ytế phường: Từ sau lô 1 đường Võ Thị Sáu đến sau lô 1 đường Trần Bình Trọng, khu phố 6. | 1.500 | 975 | 1.050 | |
62 | Đường khu dân cư khu phố 6: Từ sau lô 1 đường Võ Thị Sáu về phía Tây đến thửa 44 tờ bản đồ 90. | 1.500 | 975 | 1.050 | |
63 | Đường khu dân cư (nối đường Trần Bình Trọng): Từ Thửa 65 tờ bản đồ 90 đi qua đập Bồ Bồ đến thửa 80 tờ bản đồ 90 khu phố 6,3 | 1.200 | 780 | 840 | |
64 | Đường khu dân cư khu phố 3: Từ thửa 18 tờ bản đồ 90 đến thửa 9 tờ bản đồ 89 | 1.000 | 650 | 700 | |
65 | Đường Đoàn Kết: Từ đường Cù Chính Lan (thửa 155 tờ bản đồ 91) về phía Tây đến thửa 62 tờ bản đồ 91, khu phố 3 | 1.800 | 1.170 | 1.260 | |
66 | Đường Trần Đại Nghĩa | ||||
66.1 | Đoạn từ ngã ba đường Đoàn Kết đến thửa 27 tờ bản đồ 98, khu phố 3 | 1.200 | 780 | 840 | |
66.2 | Đoạn từ thửa 35 tờ bản đồ 98 đến thửa 82 tờ bản đồ 98, khu phố 3 | 1.000 | 650 | 700 | |
67 | Đường nhánh nối với đường Hà Huy Tập khu phố 11: Từ đường Hà Huy Tập (thửa 41 tờ bản đồ 58) đến thửa 10 tờ bản đồ 58 | 800 | 520 | 560 | |
68 | Đường nhánh nối với đường Hà Huy Tập khu phố 11: Từ đường Hà Huy Tập (thửa 23 tờ bản đồ 58) đến thửa 36 tờ bản đồ 58 | 800 | 520 | 560 | |
69 | Đường nhánh nối với đường Lương Ngọc Quyến: Từ thửa 13 tờ bản đồ 62 đến thửa 8 tờ bản đồ 62, khu phố 13 | 800 | 520 | 560 | |
70 | Đường nhánh nối với đường Lương Ngọc Quyến: Từ thửa 16 tờ bản đồ 62 về phía Đông đến hết khu dân cư, khu phố 13 | 800 | 520 | 560 | |
71 | Đường khu dân cư mới Công ty CPVLXD khu phố 13: Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đường khu dân cư mới. | 1.500 | 975 | 1.050 | |
72 | Đường khu dân cư Cung Giao thông khu phố 11: Từ sau lô 1 đường Bà Triệu (từ nhà ông Tĩnh đến nhà ông Tuấn) khu cung giao thông. | 000 | 1.300 | 1.400 | |
73 | Các đường, ngõ còn lại khu phố 3: Từ các đường trục đến hết khu dân cư | 400 | 260 | 280 | |
74 | Các đường, ngõ còn lại các khu dân cư trong phường, từ các đường trục đến hết khu dân cư. | 300 | 195 | 210 |
Giá đất phi Nông nghiệp phường Ngọc Trạo, giai đoạn 2015-2020
ĐVT: 1000 đồng/m2 | |||||
PHƯỜNG NGỌC TRẠO | |||||
1 | Đường Trần Phú : Từ ngã tư Bỉm Sơn đến Cầu đo đạc, khu phố 1 | 13.500 | 8.775 | 9.450 | |
2 | Đường Nguyễn Văn Cừ | ||||
1 | Đoạn từ ngã tư Bỉm Sơn đến đường sắt Bắc Nam, khu phố 11 | 1000 | 7.800 | 8.400 | |
2 | Đoạn từ giáp đường sắt Bắc-Nam đến ngã tư đường Võ Thị Sáu, Nguyễn Du. (ngang thửa đất số 16,60 tờ bản đồ 75), khu phố 10, 11. | 7.500 | 4.875 | 5.250 | |
3 | Đoạn từ ngã tư đường Võ Thị Sáu, Nguyễn Du (ngang thửa 66,18 tờ bản đồ 75) đến ngã ba đường vào cổng phụ Lữ 368 (thửa 52 tờ bản đồ 63), khu phố 12 | 6.000 | 3.900 | 4.200 | |
4 | Đoạn từ ngã 3 cổng phụ Lữ 368 (thửa đất số 53 tờ bản đồ số 63) đến Cầu Công ty CP Vật liệu XD Bỉm Sơn. (ngang thửa đất số 50, 26 tờ bản đồ 71), khu phố 13 | 4.500 | 925 | 3.150 | |
5 | Đoạn từ Cầu Công ty CP Vật liệu XD Bỉm Sơn (ngang thửa đất số 25 tờ bản đồ số 71) đến ngã ba đường Lý Thường Kiệt (ngang thửa 14 tờ bản đồ 70), khu phố 14 | 3.500 | 275 | 450 | |
6 | Đoạn từ ngã tư đường Lý Thường Kiệt, Phan Đình Giót (ngang thửa 15,54 tờ bản đồ 70) đến thửa 75 tờ bản đồ 70 | 3.000 | 1.950 | 100 | |
7 | Đoạn từ thửa 15 tờ bản đồ 69 đến Cổng Sư đoàn 390, khu phố 14 | 000 | 1.300 | 1.400 | |
3 | Đường Nguyễn Du: Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến giáp địa giới hành chính phường Bắc Sơn, khu phố 11, 12 | 1.400 | 910 | 980 | |
4 | Đường Phan Huy Chú | ||||
4.1 | Đoạn từ sau lô 1 đường Nguyễn Huệ đến thửa 42 tờ bản đồ 77, khu phố 1 | 6.500 | 4.225 | 4.550 | |
4.2 | Đoạn từ thửa 41 tờ bản đồ 77 đến thửa 46 tờ bản đồ 77, khu phố 1 | 5.500 | 3.575 | 3.850 | |
4.3 | Đoạn từ thửa 2 tờ bản đồ 85 đến thửa 17 tờ bản đồ 85, khu phố 1 | 4.500 | 925 | 3.150 | |
5 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | ||||
5.1 | Đoạn từ ngã ba đường Phan Huy Chú (ngang thửa đất số 115, 137 tờ bản đồ 76 và thửa 138 tờ bản đồ 77) đến giáp đường Hai Bà Trưng (thửa 94 tờ bản đồ 84), khu phố 1 | 6.500 | 4.225 | 4.550 | |
5.2 | Đoạn từ đường Hai Bà Trưng (ngang thửa 100,124 tờ bản đồ 84) đến giáp đường Nguyễn Bính (ngang thửa 41 tờ bản đồ 84), khu phố 2 | 5.500 | 3.575 | 3.850 | |
6 | Đường Hai Bà Trưng: Từ đường Nguyễn Huệ đến ngã ba đường Đặng Quang (thửa 45 tờ bản đồ 84), khu phố 1, 2 | 6.000 | 3.900 | 4.200 | |
7 | Đường Lý Tự Trọng | ||||
7.1 | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến hết đất phía Đông Trạm thuế chợ Bỉm Sơn, khu phố 1 | 6.500 | 4.225 | 4.550 | |
7.2 | Đoạn từ thửa 36 tờ bản đồ 85 đến thửa 38 tờ bản đồ 85, khu phố 1 | 6.000 | 3.900 | 4.200 | |
7.3 | Đoạn từ thửa 29 tờ bản đồ 83 đến thửa 41 tờ bản đồ 83, khu phố 1 | 4.500 | 925 | 3.150 | |
7.4 | Các đường, ngõ còn lạị các khu dân cư khu phố 1. | 600 | 390 | 420 | |
8 | Đường Bà Triệu | ||||
8.1 | Đoạn từ ngã tư nối đường Nguyễn Văn Cừ đến thửa 58, 71 tờ bản đồ 66, khu phố 11 | 6.000 | 3.900 | 4.200 | |
8.2 | Đoạn từ thửa số 59 đến thửa số 35 tờ bản đồ 66, khu phố 11 | 5.200 | 3.380 | 3.640 | |
8.3 | Đoạn từ thửa số 21 đến thửa số 1 tờ bản đồ 66, khu phố 11 | 4.200 | 730 | 940 | |
9 | Đường Cù Chính Lan | ||||
9.1 | Đoạn từ ngã tư UBND Ngọc Trạo đến đường Tô Vĩnh Diện, khu phố 10. | 5.000 | 3.250 | 3.500 | |
9.2 | Đoạn từ đường Tô Vĩnh Diện đến thửa 28 tờ bản đồ 84, khu phố 10. | 4.000 | 600 | 800 | |
9.3 | Đoạn từ thửa 55 tờ bản đồ 83 đến ngã 3 đường Đoàn Kết (thửa 155 tờ bản đồ 91), khu phố 10. | 800 | 1.820 | 1.960 | |
9.4 | Đoạn từ ngã ba đường Đoàn Kết đến hết đường, khu phố 3. | 1.800 | 1.170 | 1.260 | |
10 | Đường Phan Đình Phùng: Từ sau lô 1 đường Nguyễn Huệ đến thửa 26 tờ bản đồ 99. | 4.000 | 600 | 800 | |
11 | Đường Võ Thị Sáu | ||||
11.1 | Đoạn từ sau lô 1đường Nguyễn Văn Cừ (ngang thửa đất số 56,65 tờ bản đồ 75) đến ngã 4 đường Tô Vĩnh Diện (ngang thửa đất số 172,170 tờ bản đồ 75), khu phố 6, 10, 12 | 500 | 1.625 | 1.750 | |
11.2 | Đoạn từ đường Tô Vĩnh Diện (ngang thửa đất số 40,39 tờ bản đồ 83) đến ngã 3 đường Đoàn Kết (ngang thửa đất số 116,139, 138 tờ bản đồ 91), khu phố 3, 6, 10 | 300 | 1.495 | 1.610 | |
12 | Đường Tô Vĩnh Diện: Từ đường Cù Chính Lan đến cổng Lữ đoàn 368 (ngang thửa 27 tờ bản đồ 84, thửa 33 tờ bản đồ 83), khu phố 6, 10 | 600 | 1.690 | 1.820 | |
13 | Đường Nguyễn Bính: Từ sau lô 1đường Nguyễn Huệ đến hết khu dân cư, khu phố 2 | 3.800 | 470 | 660 | |
14 | Đường Nguyễn Trực: Từ ngã ba Nhà văn hóa khu phố 2 đến đường Nguyễn Bính, khu phố 2 | 3.200 | 080 | 240 | |
15 | Đường Hà Huy Tập | ||||
15.1 | Đoạn từ sau lô 1 đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 40, 55 tờ bản đồ 76) đến thửa số 64 tờ bản đồ 66, khu phố 11. | 3.600 | 340 | 520 | |
15.2 | Đoạn từ thửa số 31 tờ bản đồ 66 đến thửa số 9 tờ bản đồ 67, khu phố 11 | 200 | 1.430 | 1.540 | |
15.3 | Đoạn từ thửa số 42 tờ bản đồ 58 đến giáp đường Nguyễn Trãi, khu phố 11 | 1.800 | 1.170 | 1.260 | |
16 | Đường Đào Duy Anh: Từ sau lô 1 đường Tô Vĩnh Diện (thửa 37 tờ bản đồ 38) đến ngã ba đường Mai Hắc Đế | 1.500 | 975 | 1.050 | |
17 | Đường Lương Ngọc Quyến | ||||
17.1 | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến thửa 15 tờ bản đồ 62, khu phố 13 | 1.200 | 780 | 840 | |
17.2 | Đoạn từ sau thửa 15 tờ bản đồ 62 đến giáp địa giới hành chính phường Bắc Sơn, khu phố 13 | 700 | 455 | 490 | |
18 | Đường Lý Thường Kiệt | ||||
18.1 | Đoạn từ sau lô 1 đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 53 tờ bản đồ 70) đến ngã ba đường vào Tiểu Đoàn 703 (Xưởng đá xẻ), khu phố 14 | 000 | 1.300 | 1.400 | |
18.2 | Đoạn từ ngã ba đường vào Tiểu Đoàn 703 (Xưởng đá xẻ) đến hết địa giới hành chính phường Ngọc Trạo, khu phố 14 | 1.500 | 975 | 1.050 | |
19 | Đường Trần Bình Trọng: Từ sau lô 1 đường Tô Vĩnh Diện (thửa 46 tờ bản đồ 83) đến thửa 61 tờ bản đồ 91, khu phố 6 | 1.500 | 975 | 1.050 | |
20 | Đường Mai Hắc Đế | ||||
20.1 | Đoạn từ sau lô 1 đường Cù Chính Lan (thửa 210 tờ bản đồ 83) đến sau lô 1 đường Võ Thị Sáu, khu phố 10 | 1.800 | 1.170 | 1.260 | |
20.2 | Đoạn từ sau lô 1 đường Võ Thị Sáu đến đường Trần Bình Trọng, khu phố 6 | 1.500 | 975 | 1.050 | |
21 | Đường khu dân cư phía Nam TTVH DN Hùng Dung Cường khu phố 10: Từ sau lô 1 đường Cù Chính Lan đến sau lô 1 đường Võ Thị Sáu (phía Nam Trạm điện) | 1.800 | 1.170 | 1.260 | |
22 | Đường khu dân cư nối với đường Cù Chính Lan: Từ sau lô 1 đường Cù Chính Lan (thửa 45 tờ bản đồ 91 đến sau lô 1 đường Võ Thị Sáu, khu phố 10 | 1.800 | 1.170 | 1.260 | |
23 | Đường khu dân cư nối với đường Võ Thị Sáu: Từ sau lô 1 đường Võ Thị Sáu đến đường Trần Bình Trọng (thửa 33 tờ bản đồ 82) | 1.500 | 975 | 1.050 | |
24 | Đường Nguyễn Thái Học | ||||
24.1 | Đoạn từ đường Cù Chính Lan (thửa 102 tờ bản đồ 91) đến giáp đường Võ Thị Sáu, khu phố 10 | 1.800 | 1.170 | 1.260 | |
24.2 | Đoạn từ đường Võ Thị Sáu (phía Tây) đến giáp đường Trần Bình Trọng (thửa 10 tờ bản đồ 90), khu phố 6 | 1.500 | 975 | 1.050 | |
25 | Đường Phan Đình Giót: Từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 8, 10, tờ bản đồ 70) về phía Tây bắc hết khu dân cư khu phố 14. | 1.200 | 780 | 840 | |
26 | Đường Dương Đình Nghệ: Từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 39 tờ bản đồ 70) đến phía Đông nghĩa địa phường Ngọc Trạo, khu phố 14 | 1.000 | 650 | 700 | |
27 | Đường Trương Hán Siêu: Từ đường Võ Thị Sáu (thửa 131 tờ bản đồ 75) đến hết khu dân cư, khu phố 6 | 1.800 | 1.170 | 1.260 | |
28 | Đường Trần Tế Xương: Từ đường Võ Thị Sáu (thửa 142 tờ bản đồ 75) đến thửa 65 tờ bản đồ 90, khu phố 6 | 1.800 | 1.170 | 1.260 | |
29 | Đường Nguyễn Thiếp: Từ sau lô 1 đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Tô Vĩnh Diện, khu phố 6, 12 | 1.800 | 1.170 | 1.260 | |
30 | Đường Mạc Đăng Dung | ||||
30.1 | Đoạn từ đường Võ Thị Sáu (thửa 69 tờ bản đồ 75) đến đường Nguyễn Thiếp, khu phố 12 | 1.800 | 1.170 | 1.260 | |
30.2 | Đoạn từ đường Nguyễn Thiếp đến hết khu dân cư Bắc Lữ đoàn 368, khu phố 12 | 1.500 | 975 | 1.050 | |
31 | Đường Nguyễn Khuyến: Từ đường Nguyễn Du (qua KDC Bãi phim phường Ngọc Trạo) đến sau lô 1 đường Bà Triệu (thửa 37 tờ bản đồ 66), khu phố 11 | 1.500 | 975 | 1.050 | |
32 | Đường Huỳnh Thúc Kháng | ||||
31 | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 34 tờ bản đồ 64) đến thửa số 32 tờ bản đồ 64, khu phố 12 | 1.800 | 1.170 | 1.260 | |
32 | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 22, mảnh bản đồ 64) về phía Đông đến thửa số 12 tờ bản đồ 65, khu phố 12 | 1.500 | 975 | 1.050 | |
33 | Đường KDC phía Bắc Trường THCS Ngọc Trạo: Từ ngã ba đường Huỳnh Thúc Kháng về phía Tây (thửa 22 tờ bản đồ 64) đến thửa 6 tờ bản đồ 63, khu phố 12 | 1.500 | 975 | 1.050 | |
34 | Đường Lý Nam Đế | ||||
34.1 | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 27 tờ bản đồ 71) đến thửa 73 tờ bản đồ 71, khu phố 13 | 1.500 | 975 | 1.050 | |
34.2 | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 74 tờ bản đồ 71) đến thửa 98 tờ bản đồ 71, khu phố 13 | 1.200 | 780 | 840 | |
35 | Đường Ngô Tất Tố | ||||
35.1 | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 29 tờ bản đồ 71 đến thửa số 68,70 tờ bản đồ 71, khu phố 14 | 1.500 | 975 | 1.050 | |
35.2 | Đoạn từ thửa 70 tờ bản đồ 71 về phía Nam đến hết khu dân cư khu phố 14 | 1.000 | 650 | 700 | |
36 | Đường Nam Cao: Từ sau lô 1 đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Dương Đình Nghệ, khu phố 14 | 1.000 | 650 | 700 | |
37 | Đường Khu dân cư khu phố 14: Từ đường Lý Thường Kiệt qua Xưởng đá xẻ đến Cổng Tiểu đoàn 703 | 800 | 520 | 560 | |
38 | Đường khu dân cư mới quy hoạch khu phố 1 (phía sau nhà ô.Tiến Lãng): Nối từ đường Trần Phú đến hết khu dân cư | 000 | 1.300 | 1.400 | |
39 | Đường khu dân cư khu phố 2: Từ đường Nguyễn Trực (thửa 17 tờ bản đồ 93) đến thửa số 34 tờ bản đồ 93 | 000 | 1.300 | 1.400 | |
40 | Đường khu dân cư khu phố 2 (giáp ranh giữa Ngọc Trạo - Phú Sơn): Từ thửa 1 tờ bản đồ 99 đến thửa 53 tờ bản đồ 93 | 000 | 1.300 | 1.400 | |
41 | Đường Đặng Quang: Từ thửa 54 tờ bản đồ 93 về phía Bắc đến sau lô 1 đường Hai Bà Trưng, khu phố 2 | 000 | 1.300 | 1.400 | |
42 | Đường KDC XN May khu phố 2 | 1.000 | 650 | 700 | |
43 | Đường khu dân cư khu phố 11: Từ sau lô 1 đường Nguyễn Du (thửa 84 tờ bản đồ 66) về phía Đông đến đường Nguyễn Khuyến | 1.200 | 780 | 840 | |
44 | Đường KDC bãi phim phường Ngọc Trạo, khu phố 11: Từ đường Nguyễn Khuyến về phía Bắc đến hết KDC mới | 1.300 | 845 | 910 | |
45 | Các đường, ngõ còn lại khu phố 11: Từ các đường trục chính đến hết khu dân cư | 800 | 520 | 560 | |
46 | Đường khu dân cư (qua nhà ô.Anh), khu phố 12: Từ thửa 98 tờ bản đồ 65 về phía Bắc đến hết khu dân cư. | 800 | 520 | 560 | |
47 | Đường khu dân cư Bắc Trường THCS Ngọc Trạo: Từ đường Bắc Trường THCS Ngọc Trạo (thửa 4 tờ bản đồ 64 về phía Bắc) đến thửa nhà bà Nguyễn Thị Hóa, mảnh bản đồ 57, khu phố 12 | 1.200 | 780 | 840 | |
48 | Đường khu dân cư khu phố 12: Từ thửa 10, mảnh bản đồ 56 về phía Đông đến hết khu dân cư | 1.200 | 780 | 840 | |
49 | Đường khu dân cư (phía Tây XN Mộc) khu phố 12: Từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 21 tờ bản đồ 63) về phía Bắc đến thửa 8 tờ bản đồ 63 | 1.000 | 650 | 700 | |
50 | Các đường, ngõ còn lại khu phố 12 Từ các đường trục chính đến hết khu dân cư | 700 | 455 | 490 | |
51 | Đường khu dân cư khu phố 13: Từ thửa 50 tờ bản đồ 62 về phía Đông đến thửa 62 tờ bản đồ 62 | 700 | 455 | 490 | |
52 | Đường khu dân cư khu phố 13: Tử thửa 45 tờ bản đồ 62 về phía Đông đến thửa 35 tờ bản đồ 62 | 700 | 455 | 490 | |
53 | Đường khu dân cư khu phố 13: Từ thửa 86 tờ bản đồ 62 về phía Tây Bắc đến hết khu dân cư | 700 | 455 | 490 | |
54 | Các đường còn lại khu phố 13 (thuộc KDC phía Bắc đường Nguyễn Văn Cừ): Từ các đường trục đến hết khu dân cư | 500 | 325 | 350 | |
55 | Các đường còn lại khu phố 13 (thuộc KDC phía Nam Công ty cổ phần VLXD Bỉm Sơn): Từ các đường trục đến hết khu dân cư | 400 | 260 | 280 | |
56 | Đường khu dân cư khu phố 14: Từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 37 tờ bản đồ 71) đến thửa 83 tờ bản đồ 71 | 700 | 455 | 490 | |
57 | Đường khu dân cư khu phố 14: Nhánh rẽ từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 13 tờ bản đồ 61) về phía Bắc đến hết khu dân cư | 700 | 455 | 490 | |
58 | Đường khu dân cư khu phố 14 nhánh rẽ từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 6,7 tờ bản đồ 69 về phía Bắc đến hết khu dân cư) | 700 | 455 | 490 | |
59 | Các đường còn lại khu phố 14: Từ các trục đường đến hết khu dân cư | 400 | 260 | 280 | |
60 | Đường Khu dân cư Bắc Trạm Y tế phường: Từ sau lô 1 đường Võ Thị Sáu đến sau lô 1 đường Trần Bình Trọng, khu phố 6. | 1.500 | 975 | 1.050 | |
61 | Đường Khu dân cư Nam Trạm Ytế phường: Từ sau lô 1 đường Võ Thị Sáu đến sau lô 1 đường Trần Bình Trọng, khu phố 6. | 1.500 | 975 | 1.050 | |
62 | Đường khu dân cư khu phố 6: Từ sau lô 1 đường Võ Thị Sáu về phía Tây đến thửa 44 tờ bản đồ 90. | 1.500 | 975 | 1.050 | |
63 | Đường khu dân cư (nối đường Trần Bình Trọng): Từ Thửa 65 tờ bản đồ 90 đi qua đập Bồ Bồ đến thửa 80 tờ bản đồ 90 khu phố 6,3 | 1.200 | 780 | 840 | |
64 | Đường khu dân cư khu phố 3: Từ thửa 18 tờ bản đồ 90 đến thửa 9 tờ bản đồ 89 | 1.000 | 650 | 700 | |
65 | Đường Đoàn Kết: Từ đường Cù Chính Lan (thửa 155 tờ bản đồ 91) về phía Tây đến thửa 62 tờ bản đồ 91, khu phố 3 | 1.800 | 1.170 | 1.260 | |
66 | Đường Trần Đại Nghĩa | ||||
66.1 | Đoạn từ ngã ba đường Đoàn Kết đến thửa 27 tờ bản đồ 98, khu phố 3 | 1.200 | 780 | 840 | |
66.2 | Đoạn từ thửa 35 tờ bản đồ 98 đến thửa 82 tờ bản đồ 98, khu phố 3 | 1.000 | 650 | 700 | |
67 | Đường nhánh nối với đường Hà Huy Tập khu phố 11: Từ đường Hà Huy Tập (thửa 41 tờ bản đồ 58) đến thửa 10 tờ bản đồ 58 | 800 | 520 | 560 | |
68 | Đường nhánh nối với đường Hà Huy Tập khu phố 11: Từ đường Hà Huy Tập (thửa 23 tờ bản đồ 58) đến thửa 36 tờ bản đồ 58 | 800 | 520 | 560 | |
69 | Đường nhánh nối với đường Lương Ngọc Quyến: Từ thửa 13 tờ bản đồ 62 đến thửa 8 tờ bản đồ 62, khu phố 13 | 800 | 520 | 560 | |
70 | Đường nhánh nối với đường Lương Ngọc Quyến: Từ thửa 16 tờ bản đồ 62 về phía Đông đến hết khu dân cư, khu phố 13 | 800 | 520 | 560 | |
71 | Đường khu dân cư mới Công ty CPVLXD khu phố 13: Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đường khu dân cư mới. | 1.500 | 975 | 1.050 | |
72 | Đường khu dân cư Cung Giao thông khu phố 11: Từ sau lô 1 đường Bà Triệu (từ nhà ông Tĩnh đến nhà ông Tuấn) khu cung giao thông. | 000 | 1.300 | 1.400 | |
73 | Các đường, ngõ còn lại khu phố 3: Từ các đường trục đến hết khu dân cư | 400 | 260 | 280 | |
74 | Các đường, ngõ còn lại các khu dân cư trong phường, từ các đường trục đến hết khu dân cư. | 300 | 195 | 210 |