Giá đất Phi Nông nghiệp phường Phú Sơn, giai đoạn 2015-2020ĐVT: 1000 đồng/m2 |
| PHƯỜNG PHÚ SƠN |
|
|
| | 1 | Đường Hai Bà Trưng |
|
|
| | 1.1 | Đoạn từ ngã ba đường Đặng Quang đến thửa 17 tờ bản đồ số 16. | 5.500 | 575 | 850 | | 1.2 | Từ thửa 9 tờ bản đồ số 17 đến đường Bùi Xương Trạch, khu phố | 1.500 | 975 | 1.050 | | 1.3 | Đoạn từ đường Bùi Xương Trạch đến thửa 49 tờ bản đồ số 18. | 2.000 | 1.300 | 1.400 | | 1.4 | Đoạn từ thửa 51 tờ bản đồ số 18 đến hết địa giới phường Phú Sơn, khu phố | 1.200 | 780 | 840 | | 2 | Đường Phan Đình Phùng |
|
|
| | 2.1 | Đường Phan Đình Phùng: Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Đặng Dung, khu phố 2 | 4.000 | 2.600 | 2.800 | | 2.2 | Đoạn từ đường Đặng Dung đến đường Đặng Quang, khu phố 2 | 000 | 1.950 | 2.100 | | 3 | Đường khu dân cư khu phố 2 (giáp ranh giữa Phú Sơn - Ngọc Trạo): Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Đặng Quang | 2.000 | 1.300 | 1.400 | | 4 | Đường Phùng Hưng |
|
|
| | 4.1 | Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Đặng Dung, khu phố 2,4. | 2.000 | 1.300 | 1.400 | | 4.3 | Đoạn từ đường Đặng Dung đến đến đường Đặng Quang, khu phố 2, 4 | 1.800 | 1.170 | 1.260 | | 5 | Đường Trần Quý Cáp |
|
|
| | 5.1 | Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ đến phía Tây Trường Mầm non, khu phố 4 | 2.000 | 1.300 | 1.400 | | 5.2 | Đoạn từ phía Tây Trường Mầm non đến đường Đặng Dung, khu phố 4 | 1.500 | 975 | 1.050 | | 6 | Đường Lương Định Của |
|
|
| | 6.1 | Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Đặng Dung, khu phố 5 | 2.500 | 1.625 | 1.750 | | 6.2 | Đoạn từ đường Đặng Dung đến đường Đặng Quang | 2.000 | 1.300 | 1.400 | | 6.3 | Đoạn từ đường Đặng Quang đến Lò giết mổ gia súc, khu phố 5. | 1.500 | 975 | 1.050 | | 7 | Đường Đặng Quang |
|
|
| | 7.1 | Đoạn từ đường Hai Bà Trưng (nhà ông Nhị) đến thửa 82 tờ bản đồ số 17 (nhà bà Cảnh), khu phố 2. | 2.000 | 1.300 | 1.400 | | 7.2 | Đoạn từ thửa 83 tờ bản đồ số 17 (nhà ông Chí) đến đường Phan Đình Phùng, khu phố 2. | 1.600 | 1.040 | 1.120 | | 7.3 | Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường Phùng Hưng, khu phố 2 | 1.500 | 975 | 1.050 | | 7.4 | Đoạn từ đường Phùng Hưng đến đường Lương Định Của. | 1.200 | 780 | 840 | | 8 | Đường Đặng Dung |
|
|
| | 8.1 | Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường Phùng Hưng, khu phố 2,4. | 2.000 | 1.300 | 1.400 | | 8.2 | Đoạn từ đường Phùng Hưng đến đường Trần Quý Cáp, khu phố 4 | 1.800 | 1.170 | 1.260 | | 8.3 | Đoạn từ đường Trần Quý Cáp đến đường Lương Định Của (đường đất) | 1.500 | 975 | 1.050 | | 9 | Đường Hoàng Văn Thụ: Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Lương Định Của, khu phố 2,4 | 1.500 | 975 | 1.050 | | 10 | Đường Ngô Thì Sĩ: Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Hoàng Văn Thụ, khu phố 2 | 1.200 | 780 | 840 | | 11 | Đường Ngô Gia Khảm: Từ đường Lương Định Của về phía Nam đến hết đường dân cư, khu phố 5 | 2.000 | 1.300 | 1.400 | | 12 | Đường Bùi Xương Trạch |
|
|
| | 12.1 | - Đoạn từ đường Hai Bà Trưng đến thửa 117 tờ bản đồ số 23 (nhà ông Khoa khu 6) | 1.800 | 1.170 | 1.260 | | 12.2 | - Đoạn từ thửa 2 tờ bản đồ số 29 (ông Tu) đến đường Lương Định Của | 1.500 | 975 | 1.050 | | 13 | Các đường dân cư còn lại | 800 | 520 | 56 |
Đăng lúc: 26/08/2017 15:27:39 (GMT+7)
ĐVT: 1000 đồng/m2 |
| PHƯỜNG PHÚ SƠN |
|
|
| | 1 | Đường Hai Bà Trưng |
|
|
| | 1.1 | Đoạn từ ngã ba đường Đặng Quang đến thửa 17 tờ bản đồ số 16. | 5.500 | 575 | 850 | | 1.2 | Từ thửa 9 tờ bản đồ số 17 đến đường Bùi Xương Trạch, khu phố | 1.500 | 975 | 1.050 | | 1.3 | Đoạn từ đường Bùi Xương Trạch đến thửa 49 tờ bản đồ số 18. | 2.000 | 1.300 | 1.400 | | 1.4 | Đoạn từ thửa 51 tờ bản đồ số 18 đến hết địa giới phường Phú Sơn, khu phố | 1.200 | 780 | 840 | | 2 | Đường Phan Đình Phùng |
|
|
| | 2.1 | Đường Phan Đình Phùng: Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Đặng Dung, khu phố 2 | 4.000 | 2.600 | 2.800 | | 2.2 | Đoạn từ đường Đặng Dung đến đường Đặng Quang, khu phố 2 | 000 | 1.950 | 2.100 | | 3 | Đường khu dân cư khu phố 2 (giáp ranh giữa Phú Sơn - Ngọc Trạo): Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Đặng Quang | 2.000 | 1.300 | 1.400 | | 4 | Đường Phùng Hưng |
|
|
| | 4.1 | Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Đặng Dung, khu phố 2,4. | 2.000 | 1.300 | 1.400 | | 4.3 | Đoạn từ đường Đặng Dung đến đến đường Đặng Quang, khu phố 2, 4 | 1.800 | 1.170 | 1.260 | | 5 | Đường Trần Quý Cáp |
|
|
| | 5.1 | Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ đến phía Tây Trường Mầm non, khu phố 4 | 2.000 | 1.300 | 1.400 | | 5.2 | Đoạn từ phía Tây Trường Mầm non đến đường Đặng Dung, khu phố 4 | 1.500 | 975 | 1.050 | | 6 | Đường Lương Định Của |
|
|
| | 6.1 | Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Đặng Dung, khu phố 5 | 2.500 | 1.625 | 1.750 | | 6.2 | Đoạn từ đường Đặng Dung đến đường Đặng Quang | 2.000 | 1.300 | 1.400 | | 6.3 | Đoạn từ đường Đặng Quang đến Lò giết mổ gia súc, khu phố 5. | 1.500 | 975 | 1.050 | | 7 | Đường Đặng Quang |
|
|
| | 7.1 | Đoạn từ đường Hai Bà Trưng (nhà ông Nhị) đến thửa 82 tờ bản đồ số 17 (nhà bà Cảnh), khu phố 2. | 2.000 | 1.300 | 1.400 | | 7.2 | Đoạn từ thửa 83 tờ bản đồ số 17 (nhà ông Chí) đến đường Phan Đình Phùng, khu phố 2. | 1.600 | 1.040 | 1.120 | | 7.3 | Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường Phùng Hưng, khu phố 2 | 1.500 | 975 | 1.050 | | 7.4 | Đoạn từ đường Phùng Hưng đến đường Lương Định Của. | 1.200 | 780 | 840 | | 8 | Đường Đặng Dung |
|
|
| | 8.1 | Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường Phùng Hưng, khu phố 2,4. | 2.000 | 1.300 | 1.400 | | 8.2 | Đoạn từ đường Phùng Hưng đến đường Trần Quý Cáp, khu phố 4 | 1.800 | 1.170 | 1.260 | | 8.3 | Đoạn từ đường Trần Quý Cáp đến đường Lương Định Của (đường đất) | 1.500 | 975 | 1.050 | | 9 | Đường Hoàng Văn Thụ: Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Lương Định Của, khu phố 2,4 | 1.500 | 975 | 1.050 | | 10 | Đường Ngô Thì Sĩ: Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Hoàng Văn Thụ, khu phố 2 | 1.200 | 780 | 840 | | 11 | Đường Ngô Gia Khảm: Từ đường Lương Định Của về phía Nam đến hết đường dân cư, khu phố 5 | 2.000 | 1.300 | 1.400 | | 12 | Đường Bùi Xương Trạch |
|
|
| | 12.1 | - Đoạn từ đường Hai Bà Trưng đến thửa 117 tờ bản đồ số 23 (nhà ông Khoa khu 6) | 1.800 | 1.170 | 1.260 | | 12.2 | - Đoạn từ thửa 2 tờ bản đồ số 29 (ông Tu) đến đường Lương Định Của | 1.500 | 975 | 1.050 | | 13 | Các đường dân cư còn lại | 800 | 520 | 56 |
Công khai tiến độ KQGQ hồ sơ TTHC
CÔNG KHAI DANH MỤC DỊCH TTHC
|