Giá đất phi Nông ngiệp phường Bắc Sơn, giai đoạn 2015-2020
ĐVT: 1000 đồng/m2 | |||||
1 | PHƯỜNG BẮC SƠN | ||||
1 | Đường Bà Triệu | ||||
1 | Đoạn giáp ranh giới P.Ngọc Trạo (thửa 90 tờ bản đồ số 207) đến thửa 79 tờ 207, khu phố 1 | 4.200 | 2.730 | 2.940 | |
2 | Đoạn từ thửa 77 tờ 207 đến phía Nam tường rào UBND phường Bắc Sơn, khu phố 1, 3, 6. | 4.000 | 2.600 | 2.800 | |
3 | Đoạn từ phía Nam tường rào UBND phường Bắc Sơn đến cống hai thước (thửa số 2 tờ bản đồ số 149), khu phố 6. | 3.300 | 2.145 | 2.310 | |
4 | Đoạn từ phía Bắc cống Hai Thước đến Đường Sắt Bắc Nam (Chắn Ba lá), khu phố 6, 7 | 3.000 | 950 | 2.100 | |
2 | Đường khu Tái định cư khu phố 6: Từ giáp lô 1 đường Nguyễn Trãi đến hết khu tái định cư | 2.000 | 300 | 400 | |
3 | Đường Trần Hưng Đạo | ||||
3.1 | Đoạn từ giáp đường Nguyễn Trãi (thửa 16 tờ bản đồ 174 và thửa 75 tờ bản đồ số 175) đến đường Trần Quang Khải ( thửa 25 tờ bản đồ 175), khu phố 4 | 3.700 | 2.405 | 2.590 | |
3.2 | Đoạn từ thửa 12 tờ bản đồ số 175 và thửa 144 tờ bản đồ số 165 đến Trạm bơm nước (Thửa 13, 22 tờ bản đồ số 152), khu phố 4, 5. | 3.000 | 950 | 2.100 | |
3.3 | Đoạn từ thửa 12, 21 tờ bản đồ số 152 đến đường sắt vào NM Xi măng Bỉm Sơn, khu phố 5 | 2.700 | 755 | 890 | |
4 | Đường Hồ Tùng Mậu | ||||
4.1 | Đoạn từ đường Bà Triệu (thửa đất số 64 và 35 tờ bản đồ số 183 đến đầu đường Hoàng Diệu (thửa đất số 55 tờ bản đồ số 173), khu phố 3, 9 | 2.800 | 820 | 960 | |
4.2 | Đoạn từ thửa đất số 14 tờ bản đồ số 182 và thửa 56 tờ bản đồ số 173 đến thửa đất số 41 tờ bản đồ số 160 và thửa 38 tờ bản đồ số 161, khu phố 9 | 2.500 | 625 | 750 | |
4.3 | Đoạn từ thửa đất số 24 tờ bản đồ số 160 đến thửa đất số 23 tờ bản đồ số 158, khu phố 10 | 2.200 | 430 | 540 | |
4.4 | Đoạn từ thửa đất số 30, 48 tờ bản đồ số 157 đến thửa đất số 15 tờ bản đồ số 156, khu phố 10, 11 | 200 | 780 | 840 | |
5 | Đường Lê Lai | ||||
5.1 | Đoạn từ giáp lô 1 đường Trần Hưng Đạo (thửa đất số 150 tờ bản đồ số 165) đến giáp nhà Văn hóa khu phố 4 (thửa đất số 21 tờ bản đồ số 175 và thửa 129 tờ bản đồ số 166) khu phố 4 | 700 | 105 | 190 | |
5.2 | Đoạn từ thửa đất số 20 tờ bản đồ số 175 đến thửa đất số 22, 43 tờ bản đồ số 176, khu phố 4 | 300 | 845 | 910 | |
6 | Đường phân lô khu phố 4 | ||||
6.1 | Đoạn từ sau lô 1 đường Lê Lai (thửa số 97 tờ bản đồ 165) đến thửa số 61 tờ bản đồ số 165 | 000 | 650 | 700 | |
6.2 | Đoạn từ giáp thửa số 61 tờ bản đồ số 165 đến thửa số 123 mảnh bản đồ 166 | 800 | 520 | 560 | |
7 | Đường Trần Quang Khải: Từ sau lô 1 đường Trần Hưng Đạo (thửa đất số 23, 36 tờ bản đồ số 175) đến giáp đường Lý Thái Tổ (thửa 108, 114 tờ bản đồ số 175), khu phố 4 | 2.000 | 300 | 400 | |
8 | Đường Hoàng Diệu | ||||
8.1 | Đoạn từ sau lô 1 đường Bà Triệu (thửa đất số 61 tờ bản đồ số 203) đến thửa đất số 48 tờ bản đồ số 202, khu phố 2 | 900 | 235 | 330 | |
8.2 | Đoạn từ thửa đất số 30, 35 tờ bản đồ số 202 đến thửa đất số 1 tờ bản đồ số 192 (ông Liêm), khu phố 2 | 600 | 040 | 120 | |
8.3 | Đoạn từ thửa đất số 51, 54 tờ bản đồ số 181 đến thửa đất số 42, 46 tờ bản đồ số 181, khu phố 2. | 100 | 715 | 770 | |
8.4 | Đoạn từ thửa đất số 41, 47 tờ bản đồ số 181 đến thửa đất số 33 tờ bản đồ 182, khu phố 9. | 200 | 780 | 840 | |
9 | Đường Nguyễn Thiện Thuật: Từ sau lô 1 đường Trần Hưng Đạo (thửa đất số 59, 61 tờ bản đồ số số 165) đến thửa đất số 8 tờ bản đồ số 176, khu phố 5 | 600 | 040 | 120 | |
10 | Đường Lý Thái Tổ | ||||
10.1 | - Đoạn từ đường Nguyễn Trãi (Thửa đất số 12 tờ bản đồ số số 184) đến thửa số 8 tờ bản đồ số số 184, khu phố 4 | 2.300 | 495 | 610 | |
10.2 | Đoạn từ thửa đất số 19 tờ bản đồ số số 184 và thửa 114 tờ bản đồ số 175 đến thửa đất số 95,118 tờ bản đồ số 166, khu phố 4, 5 | 800 | 170 | 260 | |
10.3 | Đoạn từ thửa đất số 94, 117 tờ bản đồ số 166 đến thửa đất số 101 tờ bản đồ số 167, khu phố 4, 5 | 200 | 780 | 840 | |
10.4 | Đoạn từ thửa đất số 90 tờ bản đồ số 167 đến ngang thửa đất số 89 tờ bản đồ số 167, khu phố 5 | 300 | 845 | 910 | |
11 | Đường Triệu Quốc Đạt: Từ sau lô 1 đường Bà Triệu (đường vào Nhà máy nước) đến giáp ngã ba đường Bà Triệu (Sau lô 1 đường Bà Triệu), khu phố 3 | 500 | 975 | 050 | |
12 | Đường Trần Khát Chân: Từ sau lô 1 đường Trần Hưng Đạo (ngang thửa 9, 10 tờ bản đồ số 166) đến ngang thửa số 96 tờ bản đồ số 166, khu phố 4, 5 | 700 | 105 | 190 | |
13 | Đường Nguyễn Du: Từ giáp địa giới hành chính phường Ngọc Trạo đến thửa đất số 47, 50 tờ bản đồ số 202, khu phố 2 | 200 | 780 | 840 | |
14 | Đường Thiệu Trị | ||||
14.1 | Đoạn từ giáp Bưu điện Văn hóa phường Bắc Sơn đến hết suất thứ nhất (Khu dân cư đấu giá Bắc đường Trần Hưng Đạo), khu phố 4 | 3.900 | 2.535 | 2.730 | |
14.2 | - Đoạn từ suất đất thứ 2 đến hết đất dân cư đấu giá, khu phố 4(thửa 55 tờ bản đồ số 165) | 3.200 | 2.080 | 2.240 | |
14.3 | - Đoạn từ thửa 50 tờ bản đồ số 165 Đến hết khu dân cư (Giáp công ty Mỹ phẩm Hàn Quốc), khu phố 5 | 2.300 | 495 | 610 | |
15 | Đường khu Tái định cư Nam đường Hồ Tùng Mậu khu phố 3 | 900 | 585 | 630 | |
16 | Đường dân cư khu phố 5: Từ sau lô 1 đường Trần Hưng Đạo thửa 68, 82 tờ bản đồ số 167 đến giáp đường Lý Thái Tổ thửa 95, 104 tờ bản đồ số 167 | 000 | 650 | 700 | |
17 | Đường dân cư ven suối khu phố 4,5: Từ sau lô 1 đường Lý Thái Tổ (thửa 100 tờ bản đồ số 176) đến thửa 13, 27 tờ bản đồ số 176 | 000 | 650 | 700 | |
18 | Đường Thiên Lý: Từ giáp đường Lý Nhân Tông đến Đèo Ba Dội, khu phố 5 | 300 | 195 | 210 | |
19 | Đường khu dân cư khu phố 12 | 260 | 169 | 182 | |
20 | Các đoạn đường còn lại thuộc các khu dân cư khu phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 9 | 400 | 260 | 280 | |
21 | Các đoạn đường còn lại thuộc các khu dân cư khu phố 7,8 | 300 | 195 | 210 | |
22 | Các đoạn đường còn lại thuộc các khu dân cư khu phố 10,11 | 280 | 182 | 196 |
Giá đất phi Nông ngiệp phường Bắc Sơn, giai đoạn 2015-2020
ĐVT: 1000 đồng/m2 | |||||
1 | PHƯỜNG BẮC SƠN | ||||
1 | Đường Bà Triệu | ||||
1 | Đoạn giáp ranh giới P.Ngọc Trạo (thửa 90 tờ bản đồ số 207) đến thửa 79 tờ 207, khu phố 1 | 4.200 | 2.730 | 2.940 | |
2 | Đoạn từ thửa 77 tờ 207 đến phía Nam tường rào UBND phường Bắc Sơn, khu phố 1, 3, 6. | 4.000 | 2.600 | 2.800 | |
3 | Đoạn từ phía Nam tường rào UBND phường Bắc Sơn đến cống hai thước (thửa số 2 tờ bản đồ số 149), khu phố 6. | 3.300 | 2.145 | 2.310 | |
4 | Đoạn từ phía Bắc cống Hai Thước đến Đường Sắt Bắc Nam (Chắn Ba lá), khu phố 6, 7 | 3.000 | 950 | 2.100 | |
2 | Đường khu Tái định cư khu phố 6: Từ giáp lô 1 đường Nguyễn Trãi đến hết khu tái định cư | 2.000 | 300 | 400 | |
3 | Đường Trần Hưng Đạo | ||||
3.1 | Đoạn từ giáp đường Nguyễn Trãi (thửa 16 tờ bản đồ 174 và thửa 75 tờ bản đồ số 175) đến đường Trần Quang Khải ( thửa 25 tờ bản đồ 175), khu phố 4 | 3.700 | 2.405 | 2.590 | |
3.2 | Đoạn từ thửa 12 tờ bản đồ số 175 và thửa 144 tờ bản đồ số 165 đến Trạm bơm nước (Thửa 13, 22 tờ bản đồ số 152), khu phố 4, 5. | 3.000 | 950 | 2.100 | |
3.3 | Đoạn từ thửa 12, 21 tờ bản đồ số 152 đến đường sắt vào NM Xi măng Bỉm Sơn, khu phố 5 | 2.700 | 755 | 890 | |
4 | Đường Hồ Tùng Mậu | ||||
4.1 | Đoạn từ đường Bà Triệu (thửa đất số 64 và 35 tờ bản đồ số 183 đến đầu đường Hoàng Diệu (thửa đất số 55 tờ bản đồ số 173), khu phố 3, 9 | 2.800 | 820 | 960 | |
4.2 | Đoạn từ thửa đất số 14 tờ bản đồ số 182 và thửa 56 tờ bản đồ số 173 đến thửa đất số 41 tờ bản đồ số 160 và thửa 38 tờ bản đồ số 161, khu phố 9 | 2.500 | 625 | 750 | |
4.3 | Đoạn từ thửa đất số 24 tờ bản đồ số 160 đến thửa đất số 23 tờ bản đồ số 158, khu phố 10 | 2.200 | 430 | 540 | |
4.4 | Đoạn từ thửa đất số 30, 48 tờ bản đồ số 157 đến thửa đất số 15 tờ bản đồ số 156, khu phố 10, 11 | 200 | 780 | 840 | |
5 | Đường Lê Lai | ||||
5.1 | Đoạn từ giáp lô 1 đường Trần Hưng Đạo (thửa đất số 150 tờ bản đồ số 165) đến giáp nhà Văn hóa khu phố 4 (thửa đất số 21 tờ bản đồ số 175 và thửa 129 tờ bản đồ số 166) khu phố 4 | 700 | 105 | 190 | |
5.2 | Đoạn từ thửa đất số 20 tờ bản đồ số 175 đến thửa đất số 22, 43 tờ bản đồ số 176, khu phố 4 | 300 | 845 | 910 | |
6 | Đường phân lô khu phố 4 | ||||
6.1 | Đoạn từ sau lô 1 đường Lê Lai (thửa số 97 tờ bản đồ 165) đến thửa số 61 tờ bản đồ số 165 | 000 | 650 | 700 | |
6.2 | Đoạn từ giáp thửa số 61 tờ bản đồ số 165 đến thửa số 123 mảnh bản đồ 166 | 800 | 520 | 560 | |
7 | Đường Trần Quang Khải: Từ sau lô 1 đường Trần Hưng Đạo (thửa đất số 23, 36 tờ bản đồ số 175) đến giáp đường Lý Thái Tổ (thửa 108, 114 tờ bản đồ số 175), khu phố 4 | 2.000 | 300 | 400 | |
8 | Đường Hoàng Diệu | ||||
8.1 | Đoạn từ sau lô 1 đường Bà Triệu (thửa đất số 61 tờ bản đồ số 203) đến thửa đất số 48 tờ bản đồ số 202, khu phố 2 | 900 | 235 | 330 | |
8.2 | Đoạn từ thửa đất số 30, 35 tờ bản đồ số 202 đến thửa đất số 1 tờ bản đồ số 192 (ông Liêm), khu phố 2 | 600 | 040 | 120 | |
8.3 | Đoạn từ thửa đất số 51, 54 tờ bản đồ số 181 đến thửa đất số 42, 46 tờ bản đồ số 181, khu phố 2. | 100 | 715 | 770 | |
8.4 | Đoạn từ thửa đất số 41, 47 tờ bản đồ số 181 đến thửa đất số 33 tờ bản đồ 182, khu phố 9. | 200 | 780 | 840 | |
9 | Đường Nguyễn Thiện Thuật: Từ sau lô 1 đường Trần Hưng Đạo (thửa đất số 59, 61 tờ bản đồ số số 165) đến thửa đất số 8 tờ bản đồ số 176, khu phố 5 | 600 | 040 | 120 | |
10 | Đường Lý Thái Tổ | ||||
10.1 | - Đoạn từ đường Nguyễn Trãi (Thửa đất số 12 tờ bản đồ số số 184) đến thửa số 8 tờ bản đồ số số 184, khu phố 4 | 2.300 | 495 | 610 | |
10.2 | Đoạn từ thửa đất số 19 tờ bản đồ số số 184 và thửa 114 tờ bản đồ số 175 đến thửa đất số 95,118 tờ bản đồ số 166, khu phố 4, 5 | 800 | 170 | 260 | |
10.3 | Đoạn từ thửa đất số 94, 117 tờ bản đồ số 166 đến thửa đất số 101 tờ bản đồ số 167, khu phố 4, 5 | 200 | 780 | 840 | |
10.4 | Đoạn từ thửa đất số 90 tờ bản đồ số 167 đến ngang thửa đất số 89 tờ bản đồ số 167, khu phố 5 | 300 | 845 | 910 | |
11 | Đường Triệu Quốc Đạt: Từ sau lô 1 đường Bà Triệu (đường vào Nhà máy nước) đến giáp ngã ba đường Bà Triệu (Sau lô 1 đường Bà Triệu), khu phố 3 | 500 | 975 | 050 | |
12 | Đường Trần Khát Chân: Từ sau lô 1 đường Trần Hưng Đạo (ngang thửa 9, 10 tờ bản đồ số 166) đến ngang thửa số 96 tờ bản đồ số 166, khu phố 4, 5 | 700 | 105 | 190 | |
13 | Đường Nguyễn Du: Từ giáp địa giới hành chính phường Ngọc Trạo đến thửa đất số 47, 50 tờ bản đồ số 202, khu phố 2 | 200 | 780 | 840 | |
14 | Đường Thiệu Trị | ||||
14.1 | Đoạn từ giáp Bưu điện Văn hóa phường Bắc Sơn đến hết suất thứ nhất (Khu dân cư đấu giá Bắc đường Trần Hưng Đạo), khu phố 4 | 3.900 | 2.535 | 2.730 | |
14.2 | - Đoạn từ suất đất thứ 2 đến hết đất dân cư đấu giá, khu phố 4(thửa 55 tờ bản đồ số 165) | 3.200 | 2.080 | 2.240 | |
14.3 | - Đoạn từ thửa 50 tờ bản đồ số 165 Đến hết khu dân cư (Giáp công ty Mỹ phẩm Hàn Quốc), khu phố 5 | 2.300 | 495 | 610 | |
15 | Đường khu Tái định cư Nam đường Hồ Tùng Mậu khu phố 3 | 900 | 585 | 630 | |
16 | Đường dân cư khu phố 5: Từ sau lô 1 đường Trần Hưng Đạo thửa 68, 82 tờ bản đồ số 167 đến giáp đường Lý Thái Tổ thửa 95, 104 tờ bản đồ số 167 | 000 | 650 | 700 | |
17 | Đường dân cư ven suối khu phố 4,5: Từ sau lô 1 đường Lý Thái Tổ (thửa 100 tờ bản đồ số 176) đến thửa 13, 27 tờ bản đồ số 176 | 000 | 650 | 700 | |
18 | Đường Thiên Lý: Từ giáp đường Lý Nhân Tông đến Đèo Ba Dội, khu phố 5 | 300 | 195 | 210 | |
19 | Đường khu dân cư khu phố 12 | 260 | 169 | 182 | |
20 | Các đoạn đường còn lại thuộc các khu dân cư khu phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 9 | 400 | 260 | 280 | |
21 | Các đoạn đường còn lại thuộc các khu dân cư khu phố 7,8 | 300 | 195 | 210 | |
22 | Các đoạn đường còn lại thuộc các khu dân cư khu phố 10,11 | 280 | 182 | 196 |