Truy cập

Hôm nay:
40
Hôm qua:
5508
Tuần này:
34797
Tháng này:
110857
Tất cả:
8237338

Giá đất phi Nông ngiệp phường Bắc Sơn, giai đoạn 2015-2020

ĐVT: 1000 đồng/m2

1

PHƯỜNG BẮC SƠN

1

Đường Bà Triệu

1

Đoạn giáp ranh giới P.Ngọc Trạo (thửa 90 tờ bản đồ số 207) đến thửa 79 tờ 207, khu phố 1

4.200

2.730

2.940

2

Đoạn từ thửa 77 tờ 207 đến phía Nam tường rào UBND phường Bắc Sơn, khu phố 1, 3, 6.

4.000

2.600

2.800

3

Đoạn từ phía Nam tường rào UBND phường Bắc Sơn đến cống hai thước (thửa số 2 tờ bản đồ số 149), khu phố 6.

3.300

2.145

2.310

4

Đoạn từ phía Bắc cống Hai Thước đến Đường Sắt Bắc Nam (Chắn Ba lá), khu phố 6, 7

3.000

950

2.100

2

Đường khu Tái định cư khu phố 6: Từ giáp lô 1 đường Nguyễn Trãi đến hết khu tái định cư

2.000

300

400

3

Đường Trần Hưng Đạo

3.1

Đoạn từ giáp đường Nguyễn Trãi (thửa 16 tờ bản đồ 174 và thửa 75 tờ bản đồ số 175) đến đường Trần Quang Khải ( thửa 25 tờ bản đồ 175), khu phố 4

3.700

2.405

2.590

3.2

Đoạn từ thửa 12 tờ bản đồ số 175 và thửa 144 tờ bản đồ số 165 đến Trạm bơm nước (Thửa 13, 22 tờ bản đồ số 152), khu phố 4, 5.

3.000

950

2.100

3.3

Đoạn từ thửa 12, 21 tờ bản đồ số 152 đến đường sắt vào NM Xi măng Bỉm Sơn, khu phố 5

2.700

755

890

4

Đường Hồ Tùng Mậu

4.1

Đoạn từ đường Bà Triệu (thửa đất số 64 và 35 tờ bản đồ số 183 đến đầu đường Hoàng Diệu (thửa đất số 55 tờ bản đồ số 173), khu phố 3, 9

2.800

820

960

4.2

Đoạn từ thửa đất số 14 tờ bản đồ số 182 và thửa 56 tờ bản đồ số 173 đến thửa đất số 41 tờ bản đồ số 160 và thửa 38 tờ bản đồ số 161, khu phố 9

2.500

625

750

4.3

Đoạn từ thửa đất số 24 tờ bản đồ số 160 đến thửa đất số 23 tờ bản đồ số 158, khu phố 10

2.200

430

540

4.4

Đoạn từ thửa đất số 30, 48 tờ bản đồ số 157 đến thửa đất số 15 tờ bản đồ số 156, khu phố 10, 11

200

780

840

5

Đường Lê Lai

5.1

Đoạn từ giáp lô 1 đường Trần Hưng Đạo (thửa đất số 150 tờ bản đồ số 165) đến giáp nhà Văn hóa khu phố 4 (thửa đất số 21 tờ bản đồ số 175 và thửa 129 tờ bản đồ số 166) khu phố 4

700

105

190

5.2

Đoạn từ thửa đất số 20 tờ bản đồ số 175 đến thửa đất số 22, 43 tờ bản đồ số 176, khu phố 4

300

845

910

6

Đường phân lô khu phố 4

6.1

Đoạn từ sau lô 1 đường Lê Lai (thửa số 97 tờ bản đồ 165) đến thửa số 61 tờ bản đồ số 165

000

650

700

6.2

Đoạn từ giáp thửa số 61 tờ bản đồ số 165 đến thửa số 123 mảnh bản đồ 166

800

520

560

7

Đường Trần Quang Khải: Từ sau lô 1 đường Trần Hưng Đạo (thửa đất số 23, 36 tờ bản đồ số 175) đến giáp đường Lý Thái Tổ (thửa 108, 114 tờ bản đồ số 175), khu phố 4

2.000

300

400

8

Đường Hoàng Diệu

8.1

Đoạn từ sau lô 1 đường Bà Triệu (thửa đất số 61 tờ bản đồ số 203) đến thửa đất số 48 tờ bản đồ số 202, khu phố 2

900

235

330

8.2

Đoạn từ thửa đất số 30, 35 tờ bản đồ số 202 đến thửa đất số 1 tờ bản đồ số 192 (ông Liêm), khu phố 2

600

040

120

8.3

Đoạn từ thửa đất số 51, 54 tờ bản đồ số 181 đến thửa đất số 42, 46 tờ bản đồ số 181, khu phố 2.

100

715

770

8.4

Đoạn từ thửa đất số 41, 47 tờ bản đồ số 181 đến thửa đất số 33 tờ bản đồ 182, khu phố 9.

200

780

840

9

Đường Nguyễn Thiện Thuật: Từ sau lô 1 đường Trần Hưng Đạo (thửa đất số 59, 61 tờ bản đồ số số 165) đến thửa đất số 8 tờ bản đồ số 176, khu phố 5

600

040

120

10

Đường Lý Thái Tổ

10.1

- Đoạn từ đường Nguyễn Trãi (Thửa đất số 12 tờ bản đồ số số 184) đến thửa số 8 tờ bản đồ số số 184, khu phố 4

2.300

495

610

10.2

Đoạn từ thửa đất số 19 tờ bản đồ số số 184 và thửa 114 tờ bản đồ số 175 đến thửa đất số 95,118 tờ bản đồ số 166, khu phố 4, 5

800

170

260

10.3

Đoạn từ thửa đất số 94, 117 tờ bản đồ số 166 đến thửa đất số 101 tờ bản đồ số 167, khu phố 4, 5

200

780

840

10.4

Đoạn từ thửa đất số 90 tờ bản đồ số 167 đến ngang thửa đất số 89 tờ bản đồ số 167, khu phố 5

300

845

910

11

Đường Triệu Quốc Đạt: Từ sau lô 1 đường Bà Triệu (đường vào Nhà máy nước) đến giáp ngã ba đường Bà Triệu (Sau lô 1 đường Bà Triệu), khu phố 3

500

975

050

12

Đường Trần Khát Chân: Từ sau lô 1 đường Trần Hưng Đạo (ngang thửa 9, 10 tờ bản đồ số 166) đến ngang thửa số 96 tờ bản đồ số 166, khu phố 4, 5

700

105

190

13

Đường Nguyễn Du: Từ giáp địa giới hành chính phường Ngọc Trạo đến thửa đất số 47, 50 tờ bản đồ số 202, khu phố 2

200

780

840

14

Đường Thiệu Trị

14.1

Đoạn từ giáp Bưu điện Văn hóa phường Bắc Sơn đến hết suất thứ nhất (Khu dân cư đấu giá Bắc đường Trần Hưng Đạo), khu phố 4

3.900

2.535

2.730

14.2

- Đoạn từ suất đất thứ 2 đến hết đất dân cư đấu giá, khu phố 4(thửa 55 tờ bản đồ số 165)

3.200

2.080

2.240

14.3

- Đoạn từ thửa 50 tờ bản đồ số 165 Đến hết khu dân cư (Giáp công ty Mỹ phẩm Hàn Quốc), khu phố 5

2.300

495

610

15

Đường khu Tái định cư Nam đường Hồ Tùng Mậu khu phố 3

900

585

630

16

Đường dân cư khu phố 5: Từ sau lô 1 đường Trần Hưng Đạo thửa 68, 82 tờ bản đồ số 167 đến giáp đường Lý Thái Tổ thửa 95, 104 tờ bản đồ số 167

000

650

700

17

Đường dân cư ven suối khu phố 4,5: Từ sau lô 1 đường Lý Thái Tổ (thửa 100 tờ bản đồ số 176) đến thửa 13, 27 tờ bản đồ số 176

000

650

700

18

Đường Thiên Lý: Từ giáp đường Lý Nhân Tông đến Đèo Ba Dội, khu phố 5

300

195

210

19

Đường khu dân cư khu phố 12

260

169

182

20

Các đoạn đường còn lại thuộc các khu dân cư khu phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 9

400

260

280

21

Các đoạn đường còn lại thuộc các khu dân cư khu phố 7,8

300

195

210

22

Các đoạn đường còn lại thuộc các khu dân cư khu phố 10,11

280

182

196

Giá đất phi Nông ngiệp phường Bắc Sơn, giai đoạn 2015-2020

ĐVT: 1000 đồng/m2

1

PHƯỜNG BẮC SƠN

1

Đường Bà Triệu

1

Đoạn giáp ranh giới P.Ngọc Trạo (thửa 90 tờ bản đồ số 207) đến thửa 79 tờ 207, khu phố 1

4.200

2.730

2.940

2

Đoạn từ thửa 77 tờ 207 đến phía Nam tường rào UBND phường Bắc Sơn, khu phố 1, 3, 6.

4.000

2.600

2.800

3

Đoạn từ phía Nam tường rào UBND phường Bắc Sơn đến cống hai thước (thửa số 2 tờ bản đồ số 149), khu phố 6.

3.300

2.145

2.310

4

Đoạn từ phía Bắc cống Hai Thước đến Đường Sắt Bắc Nam (Chắn Ba lá), khu phố 6, 7

3.000

950

2.100

2

Đường khu Tái định cư khu phố 6: Từ giáp lô 1 đường Nguyễn Trãi đến hết khu tái định cư

2.000

300

400

3

Đường Trần Hưng Đạo

3.1

Đoạn từ giáp đường Nguyễn Trãi (thửa 16 tờ bản đồ 174 và thửa 75 tờ bản đồ số 175) đến đường Trần Quang Khải ( thửa 25 tờ bản đồ 175), khu phố 4

3.700

2.405

2.590

3.2

Đoạn từ thửa 12 tờ bản đồ số 175 và thửa 144 tờ bản đồ số 165 đến Trạm bơm nước (Thửa 13, 22 tờ bản đồ số 152), khu phố 4, 5.

3.000

950

2.100

3.3

Đoạn từ thửa 12, 21 tờ bản đồ số 152 đến đường sắt vào NM Xi măng Bỉm Sơn, khu phố 5

2.700

755

890

4

Đường Hồ Tùng Mậu

4.1

Đoạn từ đường Bà Triệu (thửa đất số 64 và 35 tờ bản đồ số 183 đến đầu đường Hoàng Diệu (thửa đất số 55 tờ bản đồ số 173), khu phố 3, 9

2.800

820

960

4.2

Đoạn từ thửa đất số 14 tờ bản đồ số 182 và thửa 56 tờ bản đồ số 173 đến thửa đất số 41 tờ bản đồ số 160 và thửa 38 tờ bản đồ số 161, khu phố 9

2.500

625

750

4.3

Đoạn từ thửa đất số 24 tờ bản đồ số 160 đến thửa đất số 23 tờ bản đồ số 158, khu phố 10

2.200

430

540

4.4

Đoạn từ thửa đất số 30, 48 tờ bản đồ số 157 đến thửa đất số 15 tờ bản đồ số 156, khu phố 10, 11

200

780

840

5

Đường Lê Lai

5.1

Đoạn từ giáp lô 1 đường Trần Hưng Đạo (thửa đất số 150 tờ bản đồ số 165) đến giáp nhà Văn hóa khu phố 4 (thửa đất số 21 tờ bản đồ số 175 và thửa 129 tờ bản đồ số 166) khu phố 4

700

105

190

5.2

Đoạn từ thửa đất số 20 tờ bản đồ số 175 đến thửa đất số 22, 43 tờ bản đồ số 176, khu phố 4

300

845

910

6

Đường phân lô khu phố 4

6.1

Đoạn từ sau lô 1 đường Lê Lai (thửa số 97 tờ bản đồ 165) đến thửa số 61 tờ bản đồ số 165

000

650

700

6.2

Đoạn từ giáp thửa số 61 tờ bản đồ số 165 đến thửa số 123 mảnh bản đồ 166

800

520

560

7

Đường Trần Quang Khải: Từ sau lô 1 đường Trần Hưng Đạo (thửa đất số 23, 36 tờ bản đồ số 175) đến giáp đường Lý Thái Tổ (thửa 108, 114 tờ bản đồ số 175), khu phố 4

2.000

300

400

8

Đường Hoàng Diệu

8.1

Đoạn từ sau lô 1 đường Bà Triệu (thửa đất số 61 tờ bản đồ số 203) đến thửa đất số 48 tờ bản đồ số 202, khu phố 2

900

235

330

8.2

Đoạn từ thửa đất số 30, 35 tờ bản đồ số 202 đến thửa đất số 1 tờ bản đồ số 192 (ông Liêm), khu phố 2

600

040

120

8.3

Đoạn từ thửa đất số 51, 54 tờ bản đồ số 181 đến thửa đất số 42, 46 tờ bản đồ số 181, khu phố 2.

100

715

770

8.4

Đoạn từ thửa đất số 41, 47 tờ bản đồ số 181 đến thửa đất số 33 tờ bản đồ 182, khu phố 9.

200

780

840

9

Đường Nguyễn Thiện Thuật: Từ sau lô 1 đường Trần Hưng Đạo (thửa đất số 59, 61 tờ bản đồ số số 165) đến thửa đất số 8 tờ bản đồ số 176, khu phố 5

600

040

120

10

Đường Lý Thái Tổ

10.1

- Đoạn từ đường Nguyễn Trãi (Thửa đất số 12 tờ bản đồ số số 184) đến thửa số 8 tờ bản đồ số số 184, khu phố 4

2.300

495

610

10.2

Đoạn từ thửa đất số 19 tờ bản đồ số số 184 và thửa 114 tờ bản đồ số 175 đến thửa đất số 95,118 tờ bản đồ số 166, khu phố 4, 5

800

170

260

10.3

Đoạn từ thửa đất số 94, 117 tờ bản đồ số 166 đến thửa đất số 101 tờ bản đồ số 167, khu phố 4, 5

200

780

840

10.4

Đoạn từ thửa đất số 90 tờ bản đồ số 167 đến ngang thửa đất số 89 tờ bản đồ số 167, khu phố 5

300

845

910

11

Đường Triệu Quốc Đạt: Từ sau lô 1 đường Bà Triệu (đường vào Nhà máy nước) đến giáp ngã ba đường Bà Triệu (Sau lô 1 đường Bà Triệu), khu phố 3

500

975

050

12

Đường Trần Khát Chân: Từ sau lô 1 đường Trần Hưng Đạo (ngang thửa 9, 10 tờ bản đồ số 166) đến ngang thửa số 96 tờ bản đồ số 166, khu phố 4, 5

700

105

190

13

Đường Nguyễn Du: Từ giáp địa giới hành chính phường Ngọc Trạo đến thửa đất số 47, 50 tờ bản đồ số 202, khu phố 2

200

780

840

14

Đường Thiệu Trị

14.1

Đoạn từ giáp Bưu điện Văn hóa phường Bắc Sơn đến hết suất thứ nhất (Khu dân cư đấu giá Bắc đường Trần Hưng Đạo), khu phố 4

3.900

2.535

2.730

14.2

- Đoạn từ suất đất thứ 2 đến hết đất dân cư đấu giá, khu phố 4(thửa 55 tờ bản đồ số 165)

3.200

2.080

2.240

14.3

- Đoạn từ thửa 50 tờ bản đồ số 165 Đến hết khu dân cư (Giáp công ty Mỹ phẩm Hàn Quốc), khu phố 5

2.300

495

610

15

Đường khu Tái định cư Nam đường Hồ Tùng Mậu khu phố 3

900

585

630

16

Đường dân cư khu phố 5: Từ sau lô 1 đường Trần Hưng Đạo thửa 68, 82 tờ bản đồ số 167 đến giáp đường Lý Thái Tổ thửa 95, 104 tờ bản đồ số 167

000

650

700

17

Đường dân cư ven suối khu phố 4,5: Từ sau lô 1 đường Lý Thái Tổ (thửa 100 tờ bản đồ số 176) đến thửa 13, 27 tờ bản đồ số 176

000

650

700

18

Đường Thiên Lý: Từ giáp đường Lý Nhân Tông đến Đèo Ba Dội, khu phố 5

300

195

210

19

Đường khu dân cư khu phố 12

260

169

182

20

Các đoạn đường còn lại thuộc các khu dân cư khu phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 9

400

260

280

21

Các đoạn đường còn lại thuộc các khu dân cư khu phố 7,8

300

195

210

22

Các đoạn đường còn lại thuộc các khu dân cư khu phố 10,11

280

182

196

CÔNG KHAI TIẾN ĐỘ GIẢI QUYẾT TTHC