Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp quận, huyện
STT | Mã thủ tục | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Tải về |
1 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục mù chữ | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | ||
2 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ ( theo đề nghị của cá nhân, tổ chức đề nghị thành lập trường tiểu học) | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | ||
3 | 2.001842.000.00.00.H56 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |
4 | 1.004552.000.00.00.H56 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |
5 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | ||
6 | Giải thể trường THCS ( theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường). | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | ||
7 | Sát nhập, chia tách trường THCS | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | ||
8 | Cho phép trường THCS hoạt động trở lại | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | ||
9 | Cho phép trường THCS hoạt động giáo dục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | ||
10 | Thành lập trường THCS công lập hoặc cho phép thành lập trường THCS tư thục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | ||
11 | 1.009999.000.00.00.H56 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Quản lý hoạt động xây dựng | |
12 | 1.009998.000.00.00.H56 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Quản lý hoạt động xây dựng | |
13 | 1.009993.000.00.00.H56 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) | Quản lý hoạt động xây dựng | |
14 | 1.009992.000.00.00.H56 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) | Quản lý hoạt động xây dựng | |
15 | 1.006772 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án (cấp huyện) | Quản lý công sản | |
16 | 1.006770 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc (cấp huyện) | Quản lý công sản | |
17 | 1.006768 | Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị huỷ hoại (cấp huyện) | Quản lý công sản | |
18 | 1.006764 | Quyết định tiêu hủy tài sản công (cấp huyện) | Quản lý công sản | |
19 | 1.006765 | Quyết định thanh lý tài sản công (cấp huyện) | Quản lý công sản | |
20 | 1.006764 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | Quản lý công sản | |
21 | 1.006762 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ (cấp huyện) | Quản lý công sản | |
22 | 1.006761 | Quyết định bán tài sản công (cấp huyện) | Quản lý công sản | |
23 | 1.006758 | Quyết định điều chuyển tài sản công (cấp huyện) | Quản lý công sản | |
24 | 1.006752 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước (cấp huyện). | Quản lý công sản | |
25 | 1.006755 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b,c, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (cấp huyện). | Quản lý công sản |