Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp quận, huyện
STT | Mã thủ tục | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Tải về |
26 | 1.006752 | Quyết định thu hồi tài sản công trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho nhà nước (cấp huyện). | Quản lý công sản | |
27 | Mua hóa đơn bán lẻ (cấp huyện) | Quản lý công sản | ||
28 | Mua quyển hóa đơn ( cấp huyện) | Quản lý công sản | ||
29 | 1.006750 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công (cấp huyện) | Quản lý công sản | |
30 | 1.006747 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị ( cấp huyện) | Quản lý công sản | |
31 | 1.006742 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư (cấp huyện) | Quản lý công sản | |
32 | 1.007245 | Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp huyện | Quản lý giá | |
33 | 1.007244 | Đăng ký giá của các cá nhân thuộc phạm vi cấp huyện | Quản lý giá | |
34 | 1.004982.000.00.00.H56 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) | |
35 | 1.003140.000.00.00.H56 | Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | Gia đình | |
36 | 1.003103.000.00.00.H56 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình ( thẩm quyền thuộc UBND cấp huyện) | Gia đình | |
37 | 1.003140.000.00.00.H56 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình ( thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Gia đình | |
38 | 1.000903.000.00.00.H56 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | Văn hóa cơ sở | |
39 | 1.004646.000.00.00.H56 | Công nhận lần đầu " Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới" | Văn hóa cơ sở | |
40 | 1.008898.000.00.00.H56 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Thư viện | |
41 | 1.010844 | Khen thưởng cho các xã, thôn (bản) đạt chuẩn nông thôn mới theo các mức độ: nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao và nông thôn mới kiểu mẫu để thanh toán khối lượng hoàn thành các hạng mục công trình xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo hoặc bảo trì, nhằm nâng cao chất lượng các công trình, các nội dung tiêu chí nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu đã đầu tư thuộc đối tượng hỗ trợ từ vốn ngân sách nhà nước | Nông nghiệp | |
42 | 1.010842 | Hỗ trợ kinh phí hợp đồng thuê hướng dẫn kỹ thuật sản xuất cây ăn quả tập trung | Nông nghiệp | |
43 | 1.010843 | Hỗ trợ làm đường lâm nghiệp vùng trồng rừng sản xuất tập trung | Nông nghiệp | |
44 | 1.010841 | Hỗ trợ đào tạo, tập huấn, chuyển giao kỹ thuật sản xuất cây ăn quả tập trung | Nông nghiệp | |
45 | 1.010840 | Hỗ trợ hạ tầng vùng sản xuất cây ăn quả tập trung | Nông nghiệp | |
46 | 1.010800 | Hỗ trợ hạ tầng khu trang trại chăn nuôi tập trung | Nông nghiệp | |
47 | 1.006604 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm). | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | |
48 | 1.010846 | Hỗ trợ xây dựng hệ thống mương, rãnh thoát nước thải khu dân cư có nắp đậy | Kinh tế hợp tác và Phát triển | |
49 | 1.010845 | Hỗ trợ xây dựng các công trình: Trạm y tế xã; Trung tâm văn hóa, thể thao xã (Nhà văn hóa đa năng + sân thể thao xã); Nhà lớp học (hoặc phòng chức năng) các cấp trường: Mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở hoặc liên trường Tiểu học - Trung học cơ sở | Kinh tế hợp tác và Phát triển | |
50 | 1.003456.000.00.00.H56 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện( trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | Thủy lợi |