Thông tin nhân sự
Họ và Tên: | Lê Thị Lan | |
Ngày sinh: | 16/06/1963 | |
Quê quán: | Nga Thuỷ - Nga Sơn - Thanh Hoá | |
Thường trú: | Lam Sơn - Bỉm Sơn - Thanh Hoá | |
Trình độ : | 10/10; Lý luận: Cao cấp; Chuyên môn: Đại học | |
Chức vụ : | UV. Quyền trưởng phòng LĐ-TB&XH (Đến hết tháng 6/2018) |
Họ và Tên: | Lại Thế Anh | |
Ngày sinh: | 03/06/1977 | |
Quê quán: | Hà Giang - Hà Trung - Thanh Hóa | |
Thường trú: | ||
Trình độ : | 12/12; Lý luận: Trung cấp; Chuyên môn: Đại học kinh tế | |
Chức vụ : | Chánh Văn phòng HĐND&UBND Thị xã |
Họ và Tên: | Tống Văn Thọ | |
Ngày sinh: | 28/03/1976 | |
Quê quán: | Hà Bình - Hà Trung - Thanh Hóa | |
Thường trú: | Ba Đình - Bỉm Sơn - Thanh Hoá | |
Trình độ : | 12/12; Lý luận: Cao cấp | |
Chức vụ : | UV. Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch |
Họ và Tên: | Đỗ Đức Thẩm | |
Ngày sinh: | 10/10/1960 | |
Quê quán: | Vĩnh Hưng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa | |
Thường trú: | Khu 4 - phường Bắc Sơn - Thị xã Bỉm Sơn | |
Trình độ : | 10/10; Lý luậnị: Trung cấp; Chuyên môn: Cử nhân Luật, | |
Chức vụ : | UV. Trưởng phòng Tư pháp |
Họ và Tên: | Nguyễn Văn Phương | |
Ngày sinh: | 30/10/1969 | |
Quê quán: | Triệu Sơn - Thanh Hóa | |
Thường trú: | Ba Đình - Bỉm Sơn - Thanh Hoá | |
Trình độ : | 12/12; Lý luận: Trung cấp; Chuyên môn: Thạc sỹ | |
Chức vụ : | UV. Trưởng phòng Y tế |
Họ và Tên: | Mai Quang Bính | |
Ngày sinh: | 20/05/1963 | |
Quê quán: | Hà Hải - Hà Trung - Thanh Hoá | |
Thường trú: | Lam Sơn - Bỉm Sơn - Thanh Hoá | |
Trình độ : | ||
Chức vụ : | UV. Trưởng phòng Tài nguyên - MT |
Họ và Tên: | Lê Văn Thường | |
Ngày sinh: | 27/10/1979 | |
Quê quán: | Hoằng Trinh, Hoằng Hóa, Thanh Hóa | |
Thường trú: | Phường Bắc Sơn - thị xã Bỉm Sơn - Thanh Hóa | |
Trình độ : | 12/12, lý luận: Sơ cấp, Chuyên môn: Cử nhân Luật | |
Chức vụ : |